Você está na página 1de 3

Lời nói đầu

Đầu tư phát triển là một hoạt động kinh tế có vai trò rất quan trọng trong quá trình phát triển
kinh tế xã hội.Nó là động lực của tăng trưởng kinh tế,phát triển kinh tế xã hội và tạo ra các tác
động có lợi cho chính trị xã hội.Một nền kinh tế sẽ không thể tồn tại và phát triển nếu thiếu hoạt
động đầu tư.Trong quá trình chuyển đổi từ nền kinh tế tập trung sang nền kinh tế thị trường thì
nguồn vốn đầu tư lại có vai trò quan trọng hơn bao giờ hết.Tuy nhiên trong quá trình đó thì sự
cách biệt phát triển,phân hoá giàu nghèo giữa các vùng, miền ngày càng lớn.Để làm giảm bớt hố
sâu ngăn cách đó nhà nước đã có những chính sách,cơ chế nhằm tạo ra sự phát triển kinh tế cân
đối hơn giữa các vùng.Nguồn vốn đầu tư công trình hạ tầng ra đời nằm trong chiến lược đó.
Nguồn vốn đầu tư công trình hạ tầng nói chung và nguồn vốn đầu tư xây dựng công trình hạ tầng
của các xã đặc biệt khó khăn ,các xã vùng sâu vùng xa vùng dân tộc thiểu số là một trong những
nội dung quan trọng trong chiến lược xoá đói giảm nghèo của nhà nước.Đây là một nguồn vốn
rất quan trọng chủ yếu là từ ngân sách nhà nước nhằm xây dựng các công trình thiết yếu cơ bản
nhằm tạo ra tiền đề phát triển kinh tế của các xã đặc biệt khó khăn.Có thể nói nguồn vốn đầu tư
thuộc chương trình này đã đang và sẽ tạo ra những động lực to lớn cho sự phát triển kinh tế ,sự
tiến bộ trong nhận thức và sự nâng cao trình độ văn hoá ,xã hội.Quá trình thực tập tại vụ kinh tế
địa phương và lãnh thổ thuộc Bộ kế hoạch và đầu tư ,nơi tổng hợp vốn của nhà nước về kế hoạch
đầu tư và trực tiếp thực hiện các chương trình phát triển quan trọng của nhà nước đã tạo điều
kiện cho em tiếp cận được nội dung của chương trình xoá đói giảm nghèo áp dụng cho các xã
đặc biệt khó khăn ,vùng sâu vùng xa vùng dân tộc thiểu số.Em thấy đây là một nội dung rất quan
trọng, nghiên cứu việc huy động và sử dụng có hiệu quả nguồn vốn này làm em rất tâm
đắc.Chính vì thế em đã quyết định chọn đề tài”Giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn
đầu tư công trình hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn,miền núi vùng dân tộc thiểu số”. Kết cấu nội
dung của đề tài bao gồm:
Chương I:Khái quát chung về đâù tư,nguồn vốn đầu tư và nguồn vốn đầu tư công trình hạ tầng
Chương II:Thực trạng thực hiện chương trình trong thời gian qua(1999-2004)
Chương III: Những Giải pháp nhằm sử dụng có hiệu quả vốn đầu tư công trình hạ tầng các xã
đặc biệt khó khăn. Mục lục

Lời nói đầu...........................................................................................................................1


Chương 1.............................................................................................................................3
Khái quát chung về đầu tư,nguồn vốn đầu tư và nguồn vốn đầu tư...................................3
công trình hạ tầng................................................................................................................3

1.1. Một số lý luận chung về đầu tư và đầu tư phát triển:.........................................3


1.1.1. Khái niệm và phân loại đầu tư:........................................................................3
1.1.2.Đầu tư phát triển và vai trò đối với nền kinh tế:..............................................4
1.2. Phân loại NVĐT......................................................................................................5
1.2.1 Nguồn vốn trong nước......................................................................................5
1.2.2 Nguồn vốn nước ngoài......................................................................................8
1.3 Bản chất của nguồn vốn đầu tư............................................................................10
1.4.Đầu tư công trình hạ tầng.....................................................................................13
1.4.1.Khái niệm công trình hạ tầng...........................................................................13
1.4.2.Đầu tư xây dựng công trình hạ tầng có những vai trò chủ yếu sau.................14
1.5.Giới thiệu tổng quát chương trình 135................................................................15
1.5.1.Sự cân thiết ra đời chương trình 135..............................................................15
1.5.2.Cơ sở lý luận và phương pháp luận................................................................17
1.6. Kết quả phân định 3 khu vực..............................................................................30
1.7.Mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách, giải pháp chủ yếu thực hiện chương trình 13531
1.7.1.Mục tiêu chương trình và phương thức chỉ đạo thực hiện...............................31
1.7.2. Nhiệm vụ của chương trình...........................................................................32
1.7.3 Chính sách và giải pháp thực hiện chương trình.........................................33
Chương II. THựC TRạNG ĐầU TƯ VàO CáC CÔNG TRìNH CáC Xã ĐặC BIệT KHó KHĂN
...........................................................................................................................................36
1.Chức năng và nhiệm vụ của vụ kinh phương và lãnh thổ..................................36
1.1.Chức năng chung...............................................................................................36
Thứ hai,. Vụ Kinh tế địa phương và lónh thổ cú cỏc nhiệm vụ sau :........................36
1.2.Chức năng, nhiệm vụ của các phòng................................................................38
2. Thực trạng đầu tư theo chương trình 135.............................................................46
2.1.khái quát đầu tư theo chương trình 135............................................................46
2.2. Cơ cấu đầu tư theo vùng...................................................................................51
2.3.Đầu tư theo nguồn hỗ trợ...................................................................................52
2.4.Đầu tư theo dự án...............................................................................................54
3. Đánh giá kết quả đạt được......................................................................................56
3.1. Kinh tế đã có bước phát triển............................................................................56
3.2. Hoạt động văn hoá xã hội được nâng cao........................................................57
3.3. Hạ tầng được cải thiện đáng kể........................................................................58
3.4.ổn định chính trị, trật tự, an toàn xã hội, tăng cường đoàn kết các dân tộc. . .60
3.5.Công tác quản lý có bước cải tiến mạnh mẽ......................................................60
4. Nguyên nhân thành công.........................................................................................62
4.1. Chủ trương đúng, hợp lòng dân......................................................................62
4.2. Thực hiện XĐGN trên cơ sở phát huy nội lực từ dân......................................65
4.3. Cơ chế vận hành chương trình linh hoạt và hiệu quả.....................................66
4.4. Phát huy tốt vai trò, trách nhiệm các cấp, các ngành......................................66
5. Một số hạn chế cơ bản.............................................................................................67
5.1. Kinh tế có bước phát triển nhưng chưa toàn diện, đời sống dân cư vẫn thấp kém
...................................................................................................................................67
5.2. Công tác chỉ đạo ở nhiều địa phương chưa tốt................................................67
5.3. Chất lượng công trình còn yếu kém..................................................................68
5.4. Quản lý các nguồn vốn đầu tư còn nhiều hạn chế..........................................68
5.5. Công tác chỉ đạo chưa sâu sát, giám sát chưa chặt chẽ..................................69
5.6. Công tác tăng cường cán bộ cho cơ sở chưa đáp ứng yêu cầu.......................69
6. Một số khó khăn, hạn chế về phát triển hạ tầng vùng ĐBKK.............................70
6.1. Đặc điểm tự nhiên không thuận lợi..................................................................71
6.2. Công tác quy hoạch, khảo sát, thiết kế chưa đảm bảo chất lượng..................72
6.3. Công tác chỉ đạo thi công còn nhiều bất cập....................................................75
6.4. Công tác kế hoạch hoá các nguồn vốn đầu tư chưa tốt...................................76
6.5. Một số địa phương sử dụng NSTW hỗ trợ chưa đúng nguyên tắc.................76
6.6. Nhiều địa bàn cần ưu tiên XĐGN vẫn chưa được đầu tư...............................77
6.7. Việc lồng ghép với các chương trình, dự án khác gặp nhiều khó khăn.........77
6.8. Hợp nhất các chương trình, dự án theo QĐ 138 chưa triệt để........................78
6.9. Công tác duy tu, bảo dưỡng chưa được quy định cụ thể.................................79
6.10. Công tác đào tạo nâng cao năng lực chưa theo kịp với yêu cầu...................81
6.11. Vai trò trách nhiệm các cấp chưa cao............................................................82
6.12. Vai trò người dân và cộng đồng thôn bản chưa được coi trọng....................87
Những giải pháp sử dụng có hiệu quả vốn đầu tư.............................................................92
xây dựng công trình cơ sở hạ tầng ở các xã ĐBKK..........................................................92
vùng dân tộc thiểu số.........................................................................................................92
I. Chính sách chung.....................................................................................................92
1.Chính sách giải quyết đất đai cho đồng bào dân tộc thiểu số...............................92
2.Nâng cao năng lực quản lý ,thực hiện chương trình.............................................93
3.Hoàn thiện chính sách huy động và sử dụng vốn của chương trình....................94
4.Tiếp tục phân cấp cho các địa phương và cơ sở nhưng phải đảm bảo tính đồng bộ
thống nhất.....................................................................................................................95
II. Một số khuyến nghị................................................................................................96
1.Tiếp tục đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia XĐGN và chương trình 135 giai đoạn
2006-2010......................................................................................................................96
2.Cần có chính sách huy động, sử dụng lao động đã qua đào tạo...........................97
Kết Luận............................................................................................................................99
Danh mục tài liệu tham khảo...........................................................................................101

Você também pode gostar

  • Minh
    Minh
    Documento4 páginas
    Minh
    Thu vien truc tuyen
    Ainda não há avaliações
  • LVMAR03
    LVMAR03
    Documento4 páginas
    LVMAR03
    Thu vien truc tuyen
    Ainda não há avaliações
  • Lvric
    Lvric
    Documento6 páginas
    Lvric
    Thu vien truc tuyen
    Ainda não há avaliações
  • LVTM003
    LVTM003
    Documento2 páginas
    LVTM003
    Thu vien truc tuyen
    Ainda não há avaliações
  • LVMAR01
    LVMAR01
    Documento4 páginas
    LVMAR01
    Thu vien truc tuyen
    Ainda não há avaliações
  • Khach San Nikko
    Khach San Nikko
    Documento7 páginas
    Khach San Nikko
    Thu vien truc tuyen
    Ainda não há avaliações
  • LVMAR02
    LVMAR02
    Documento3 páginas
    LVMAR02
    Thu vien truc tuyen
    Ainda não há avaliações
  • LVTM001
    LVTM001
    Documento3 páginas
    LVTM001
    Thu vien truc tuyen
    Ainda não há avaliações
  • BCKT042
    BCKT042
    Documento4 páginas
    BCKT042
    Thu vien truc tuyen
    Ainda não há avaliações
  • LVDT27
    LVDT27
    Documento3 páginas
    LVDT27
    Thu vien truc tuyen
    Ainda não há avaliações
  • LVTM002
    LVTM002
    Documento4 páginas
    LVTM002
    Thu vien truc tuyen
    Ainda não há avaliações
  • BCKT048
    BCKT048
    Documento5 páginas
    BCKT048
    Thu vien truc tuyen
    Ainda não há avaliações
  • LVDT02
    LVDT02
    Documento5 páginas
    LVDT02
    Thu vien truc tuyen
    Ainda não há avaliações
  • LVDT28
    LVDT28
    Documento4 páginas
    LVDT28
    Thu vien truc tuyen
    Ainda não há avaliações
  • LVDT 01
    LVDT 01
    Documento6 páginas
    LVDT 01
    Thu vien truc tuyen
    Ainda não há avaliações
  • LVKQ07
    LVKQ07
    Documento5 páginas
    LVKQ07
    Thu vien truc tuyen
    Ainda não há avaliações
  • BCKT104
    BCKT104
    Documento2 páginas
    BCKT104
    Thu vien truc tuyen
    Ainda não há avaliações
  • BCKT040
    BCKT040
    Documento1 página
    BCKT040
    Thu vien truc tuyen
    Ainda não há avaliações
  • LVNH003
    LVNH003
    Documento5 páginas
    LVNH003
    Thu vien truc tuyen
    Ainda não há avaliações
  • BCKT036
    BCKT036
    Documento3 páginas
    BCKT036
    Thu vien truc tuyen
    Ainda não há avaliações
  • LVKQ02
    LVKQ02
    Documento2 páginas
    LVKQ02
    Thu vien truc tuyen
    Ainda não há avaliações
  • LVNH005
    LVNH005
    Documento2 páginas
    LVNH005
    Thu vien truc tuyen
    Ainda não há avaliações
  • LVNH001
    LVNH001
    Documento4 páginas
    LVNH001
    Thu vien truc tuyen
    Ainda não há avaliações
  • LVKQ04
    LVKQ04
    Documento4 páginas
    LVKQ04
    Thu vien truc tuyen
    Ainda não há avaliações
  • LVKQ09
    LVKQ09
    Documento4 páginas
    LVKQ09
    Thu vien truc tuyen
    Ainda não há avaliações
  • LVKQ10
    LVKQ10
    Documento4 páginas
    LVKQ10
    Thu vien truc tuyen
    Ainda não há avaliações
  • LVNH002
    LVNH002
    Documento4 páginas
    LVNH002
    Thu vien truc tuyen
    Ainda não há avaliações
  • LVNH006
    LVNH006
    Documento5 páginas
    LVNH006
    Thu vien truc tuyen
    Ainda não há avaliações
  • LVNH004
    LVNH004
    Documento3 páginas
    LVNH004
    Thu vien truc tuyen
    Ainda não há avaliações