Você está na página 1de 45

•Nhoùm 7:

•1. Phaïm Thieän Thu


•2. Vuõ Vaên An
•3. Phaïm Hoàng Phuùc
•4. Phaïm Duy
•5. Nguyeãn Hoaøng
Nam
•6. Nguyeãn Hoaøi
Taân
•7. Traàn Hieån Minh
Tuù
Introduction about •8. Phaïm Leâ Huy
Chöông
Apache + MySQL + PHP and
applications 1
Contents

1 Web động và lập trình Web động

2 Apache web server

3 PHP và MySQL

4 Các ngôn ngữ bổ trợ

5 Giới thiệu mô hình LAMP

63 Ứng dụng + Demo + Tài liệu tham khảo


2
Contents

1 Web động và lập trình Web động

2 Apache web server

3 PHP và MySQL

4 Các ngôn ngữ bổ trợ

53 Giới thiệu mô hình LAMP

6 Ứng dụng + Demo + Tài liệu tham khảo


3
Web động và lập trình Web động

Khái niệm web động


Kiến trúc cơ bản
So sánh web động và web tĩnh
Chức năng và mục đích sử dụng

4
Khái niệm web động

 Là những website có cơ sở dữ liệu và được hỗ


trợ bởi các phần mềm phát triển web.
 Là phần mềm chạy trên internet, phần mềm này
sẽ trả lại thông tin xuống máy của khách lướt
web
 Người chủ website thực sự có quyền điều hành
nó.

5
Kiến trúc cơ bản

 Web động làm việc trên mô hình client/server

DATABASE
MIDDLE WARE
SERVER
WEB SERVER (PHP,ASP, JSP…)
(MySQL,
(Apache, IIS…) SQLserver…)

INTERNET

WEB BROWSER
(Internet
6 Explorer, Firefox…)
So sánh web động và web tĩnh

Ưu điểm

Web động Web tĩnh

• Dễ dàng thay đổi 1. Tốc độ truy cập nhanh.


• Thực hiện những vấn đề 2. Các máy chủ tìm kiếm dễ
phức tạp như thanh toán nhận diện website
online, tìm kiếm
• Số lượng các trang phụ
thuộc vào số lượng thông
tin mà khách hàng cập nhật

7
So sánh web động và web tĩnh

Nhược
điểm

Web động Web tĩnh

Tốc độ truy cập chậm hơn 1.Thay đổi thông tin khó khăn
website tĩnh 2.Khó tích hợp, nâng cấp, mở
rộng: Khi muốn mở rộng, nâng
cấp một website tĩnh hầu như là
phải làm mới lại website.

8
Chức năng và mục đích sử dụng

 Diễn đàn (forum):nơi trao đổi ý kiến cho cộng đồng


người xem website.
 Đăng ký nhận bản tin (newsletter): gửi đến người
xem những bản tin cung cấp thông tin hữu ích
 Thông báo tin tức mới (lastest news): Trên một số
website nên có chức năng đăng tải thông báo, tin
tức mới nhất.
 Giỏ mua hàng (shopping cart): Dành cho các
website bán nhiều mặt hàng, phục vụ nhu cầu chọn
lụa hàng .
 .v.v...
9
Contents

1 Web động và lập trình Web động

2 Apache Web server

3 PHP và MySQL

4 Các ngôn ngữ bổ trợ

53 Giới thiệu mô hình LAMP

6 Ứng dụng + Demo + Tài liệu tham khảo


10
Apache Web Server

 Giới thiệu

 Chức năng cơ bản

 Đặc tính

11
Apache Web Server
Giới thiệu:

 2/1995, Apache Group ñöôïc thaønh laäp.

 APACHE laø moät kieåu maãu Web Server


raát phoå bieán.

 Gioáng nhö Linux, PHP, MySQL noù laø


moät döï aùn nguoàn môû.

12
Apache Web Server
Chức năng cơ bản:

 Chaïy treân neàn cuûa HÑH cuûa maùy


server, laéng nghe caùc yeâu caàu ai ñoù
treân Web gôûi ñeán, sau ñoù traû lôøi
nhöõng yeâu caàu naøy, vaø cung caáp
nhöõng trang Web thích öùng.

 Phaûi cung caáp tính oån ñònh cho moâi


tröôøng Web

13
Apache Web Server
Đặc tính:
 Bôûi vì ñaây laø nguoàn môû neân coù
theå vieát chöông trình môû roäng tính
naêng cuûa Apache.
 Apache coù theå chaïy treân nhieàu heä
ñieàu haønh.
 Apache coù tính oån ñònh vaø toác ñoä
nhanh.
 Tuy nhieân, noù khoâng hoã trôï coâng cuï
ñoà hoaï tröïc quan.
 Phaûi thöïc hieän caùc thay ñoåi ñoái vôùi
Apache baèng caùch söû duïng doøng
leänh, hoaëc söû caùc taäp tin text trong
folder chöông trình Apache.
14
Contents

1 Web động và lập trình Web động

2 Apache web server

3 PHP và MySQL

4 Các ngôn ngữ bổ trợ

53 Giới thiệu mô hình LAMP

6 Ứng dụng + Demo + Tài liệu tham khảo


15
PHP và MySQL

Tại sao phải là

PHP và MySQL

16
Giới thiệu PHP
 PHP là gì ?

 Lịch sử phát triển PHP

 PHP có thể làm gì ?

 PHP trông như thế nào ?

 PHP hổ trợ những CSDL gì ?

 So sánh PHP và các ngôn ngữ lập trình web khác

17
PHP là gì ?

Ngôn ngữ kịch bản

Ứng dụng rất rộng


PHP
Mã nguồn mở

18
Lịch sử phát triển PHP
 1995 có tên là PHP/FI được viết bởi Rasmus Lerdorf
(Perl scripts ) ( personal home page )

 Do nhu cầu về hàm xử lý nên PHP/FI được nâng cấp hiện thực
bằng ngôn ngữ C

 1997, PHP/FI 2.0 được ra đời với sự đóng góp và ủng hộ của
hàng ngàn người dùng khắp thế giới và chính thức xuất bản
vào 11/1997 còn gọi là PHP3 alpha

 PHP 3 ban đầu viết bởi Andi Gutmans and Zeev Suraski năm
1997 làm web cho thương mại và các trường đại học

 Andi, Rasmus and Zeev quyết định kết hợp lại để phát triển
hoàn thiện PHP 3 phát hành năm 1998

 Sau đó 3 tác giả bắt đầu viết lại nhân của PHP4 , hoàn thanh
năm 1999 và nhân của PHP 5 ra đời năm 2004 với hầu hết
những hổ trợ mạnh mẽ, hiện nay 19
đang là PHP 5.2.5 RC 3
Lịch sử phát triển PHP
1995
PHP/FI

PHP/FI 2.0
1997

PHP3
1998
PHP 5.2.5

2007 20
PHP có thể làm gì ?

1 2 3

Lập trình Lập trình Lập trình


và xử lý dòng ứng
phía máy lệnh dụng cá
chủ nhân

21
Giới thiệu PHP
 PHP trông như thế nào ?
- Không nhanh như C, không trực quan như VB, không hướng
đối tượng mạnh như java hay C# nhưng PHP có đầy đủ các
tính năng và tốc độ thuộc loại nhanh nhất trong các ngôn ngữ
lập trình web hiện nay
- PHP là ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng
- Có thể nhúng trực tiếp với mã HTML để thực thi

 Các CSDL mà PHP hổ trợ


 Adabas D InterBase PostgreSQL dBase FrontBase
SQLite impress mSQL Solid ilePro (read-only) Direct
MS-SQL Sybase Hyperwave MySQL Velocis IBM B2
ODBC Unix dbm Informix Oracle (OCI7 and OCI8)
Ingres Ovrimos
22
So sánh PHP với các ngôn ngữ khác
PHP ASP.NET ASP JSP/Java
- Tốc độ xử - Tốc độ xử -Tốc độ xử lý - Hơi chậm
lý nhanh, lý nhanh, rất chậm
hiệu quả cao hiệu quả cao
Chi phí thấp Cao Trung bình Cao
Code Phức tạp Phức tạp và Hơi phức tạp
nhanh,đơn chậm và chậm
giản
Nhà cung Ít Ít Rất ít, khó
cấp nhiều tìm
Mở rộng phát Chậm Chậm Chậm
triển nhanh
Công cụ tốt Công cụ tốt Ít, khó tìm
(Ajax) (Ajax) 23
Giới thiệu MySQL

MySQL là gì ?

Tại sao dùng MySQL

24
MySQL là gì ?

1 2 3 4

MySQL là MySQL MySQl Rất


một hệ là một là mã nhanh
quản trị hệ quản nguồn và dễ
CSDL trị CSDL mở sử
được phát quan hệ dụng
triển bởi
công ty
MySQL AB

25
Tại sao sử dụng MySQL ?
Tiêu chuẩn đánh giá
CSDL

Phía chuyên môn Phía người dùng

Chính xác, ổn


Tin cậy , dễ sử
định, tốc độ
dung, chi phí
nhanh, dễ phát
thấp
triển

26
Tai sao sử dụng MySQL ?

 Mềm dẽo và dễ thay đổi ( hoạt động với nhiều tính năng
trên nhiều HDH)
 Tốc độ xử lý cao
 Tương thích cao
 Hổ trợ mạnh nhiều dạng thức mở rộng truy xuất của
SQL
 Khả năng tích hợp lưu trữ dữ liệu mạnh
 Bảo mật mạnh
 Hổ trợ toàn diện thông minh
 Dễ quản lý
 Hổ trợ 24 x 7
 Free
27
Contents

1 Web động và lập trình Web động

2 Apache web server

3 PHP và MySQL

4 Các ngôn ngữ bổ trợ

53 Giới thiệu mô hình LAMP

6 Ứng dụng + Demo + Tài liệu tham khảo


28
Các ngôn ngữ bổ trợ

 HTML( HyperText Markup Language)

 XML ( Extensible Markup Language )

 CSS (Cascading Style Sheets )

 JS ( Java Script)

29
HTML( HyperText Markup
Language)
 Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản: tag ( thẻ ).
 Dùng soạn thảo trang web tĩnh
 Tạo kết cấu các phần của trang web

 Dữ kiện ngắn hạn


 Không thể định nghĩa ứng dụng mới
 Dùng XML

<tên_tag> ...nội.dung... </tên_tag>


<b> in đậm </b>
<i>in nghiêng</i>
<u>gạch dưới</u>

30
XML ( Extensible Markup Language )

 Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng: có thể đặt tên cho tag.
 Chia một tài liệu ra làm nhiều phần, đánh dấu và ráp các phần khác
nhau lại.
 XML được dùng để tạo cấu trúc dữ liệu,lấy cơ sở dữ liệu và đưa
lên web
 Dữ kiện dài hạn
 Khả năng mở rộng kế thừa: có thể định nghĩa ứng dụng mới
 XML hỗ trợ hoàn toàn Unicode.

<?xml version="1.0" standalone="yes"?>

<tengicungduoc>
Chào XML!
</tengicungduoc>
CSS (Cascading Style Sheets )

 Là một loại ngôn ngữ dàn trang: thẻ <div>


 Cung cấp các kiểu mẫu định dạng sẵn, như
font,màu sắc,canh lề,đường nét,background,vị
trí các khối…
 Tạo ra kiểu một lần nhưng có thể dùng lại nhiều
lần trong các tài liệu web tiếp theo.
 Định dạng và bố trí cùng lúc nhiều trang web với
chỉ 1 lần thay đổi tại 1 vị trí
 CSS linh hoạt nhờ các thẻ <div> nhưng kiểm
soát trên các trình duyệt khác nhau sẽ rất khó
khăn
JS ( Java Script)

 Là ngôn ngữ kịch bản trong trang web


 Là một ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng:
Objects, Methods, Properties.
 JavaScript có thể được sử dụng để làm chuẩn
dữ liệu.
 Java Script được nhúng vào trang HTML như
thế nào ?

<tagHTML>
<script>
code java ở đây
</Script>
</tagHTML>
Contents

1 Web động và lập trình Web động

2 Apache web server

3 PHP và MySQL

4 Các ngôn ngữ bổ trợ

5 Giới thiệu mô hình LAMP

6 Ứng dụng + Demo + Tài liệu tham khảo


34
LAMP là gì?

LAMP

Linux Apache MySQL


PHP/Perl/
Python..

35
Mô hình hoạt động của LAMP

PHP: nhân viên phục vụ


Web Server Client
(Nhà hàng) Apache: đầu bếp trưởng (Khách hàng)

MySQL: kho chứa

Linux OS
36
Các mô hình phổ biến
 LAMP, for Linux, Apache, MySQL, and PHP
 WAMP, for Windows, Apache, MySQL, and PHP
 FWIP, for Firebird, Windows, IIS, and PHP
 WIMP, for Windows, IIS, MySQL, and PHP
 WIMSA or WISA, for Windows, IIS,
Microsoft SQL Server, and ASP
 WISC, for Windows, IIS, SQL Server, and C#
 WISP, for Windows, IIS, SQL Server, and PHP
 WIPP, for Windows, IIS, PostgreSQL, and PHP
(Common on Windows SBS systems )

37
Tại sao mô hình LAMP phổ biến?

 Vì LAMP phát triển dựa trên mã nguồn mở nên


bạn sẽ nhận được nhiều hỗ trợ từ các nhóm
phát triển, các forum, các khóa học online và
offline… khi gặp một vấn đề về trong việc thiết
lập và điều hành servers.

 LAMP thường xuyên được các nhóm phát triển


cải tiến dựa trên sự đam mê của chính họ.

38
Tại sao mô hình LAMP phổ biến?

 Server sử dụng hệ điều hành Linux cho phép bạn


kết nối từ máy tính của mình thông qua giao thức
SSH đến server.
SSH (Secure Shell): là 1 giao thức mạng cho
phép dữ liệu giữa 2 máy tính được trao đổi 1
cách an toàn. SSH cho phép user đăng nhập máy
tính từ xa và thực thi lệnh từ xa.
(Tham khảo: http://en.wikipedia.org/wiki/Ssh)

 Thống kê: MySQL có hơn 100 triệu lượt download.


(Nguồn: http://www.mysql.org/company/)
39
Contents

1 Web động và lập trình Web động

2 Apache web server

3 PHP và MySQL

4 Các ngôn ngữ bổ trợ

5 Giới thiệu mô hình LAMP

6 3
Ứng dụng + Demo + Tài liệu tham khảo
40
 Ứng dụng quản lý web
 Điều khiển các control trong HTML
 Quản lý và kiểm tra người dùng
 Truy cập và quản lý CSDL
 Các kỹ thuật web quan trọng : cookie, session,
email,….

41
•Add Your Text

•Add Your Text


•Add Your Text

DEMO NOW !

•Add Your Text •Add Your Text

•Add Your Text

42
Tham khảo:
 http://www.apache.org/
 http://www.mysql.org/
 http://www.php.net/
 http://en.wikipedia.com
 http://www.google.com.vn

Download:
LAMP:http://www.sph.umich.edu/csg/abecasis/LAMP/download/
WAMP:http://www.wampserver.com/en/download.php

43
44
45

Você também pode gostar