Você está na página 1de 74

www.VNMATH.

com
TR NG THPT CHU V N AN
T TOÁN

OÂn taäp Toát nghieäp

GV: Döông Phöôùc Sang


www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
Ph n I. KH O SÁT HÀM S VÀ BÀI TOÁN LIÊN QUAN

1. Hàm số bậc ba, hàm số trùng phương và các vấn đề liên quan
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
1 Tập xác định: D = ℝ
2 Tính y ′
3 Cho y ′ = 0 để tìm các nghiệm x 0 (nếu có).
4 Tính hai giới hạn: lim y ; lim y
x →−∞ x →+∞
5 Vẽ bảng biến thiên của hàm số.
6 Nêu sự đồng biến, nghịch biến và cực trị (nếu có) của hàm số.
7 Tìm điểm uốn (đối với hàm số bậc ba).
8 Lập bảng giá trị.
9 Vẽ đồ thị hàm số và nêu nhận xét.

y = ax 3 + bx 2 + cx + d (a ≠ 0)
Số nghiệm của phương
a>0 a <0
trình y ′ = 0

y ′ = 0 có 2 nghiệm
phân biệt

y ′ = 0 có nghiệm kép

y ′ = 0 vô nghiệm

Đồ thị hàm số bậc ba luôn đối xứng qua điểm uốn


Dương Phước Sang -1- THPT Chu Văn An
01688559752 www.VNMATH.com dpsang@gmail.com

y = ax 4 + bx 2 + c (a ≠ 0)
Số nghiệm của phương
a>0 a <0
trình y ′ = 0

y ′ = 0 có 3 nghiệm
phân biệt

y ′ = 0 có 1 nghiệm duy
nhất

Đồ thị hàm số trùng phương luôn đối xứng qua trục tung
b) Viết phương trình tiếp tuyến (dạng 1 – biết toạ độ tiếp điểm M0)
1 Chỉ rõ x 0 và y0 (hoành độ & tung độ của điểm M0)
2 Tính f ′(x 0 )
3 Công thức: y − y 0 = f ′(x 0 )(x − x 0 )
c) Viết phương trình tiếp tuyến (dạng 2 – biết trước hệ số góc k)
1 Lập luận để có được f ′(x 0 ) = k (*)
2 Thay y ′(x 0 ) vào (*) để tìm x 0
3 Có x 0 , tìm y 0 và dùng công thức
y − y 0 = f ′(x 0 )(x − x 0 )
Lưu ý: Tiếp tuyến song song với y = ax + b có hệ số góc k = a
Tiếp tuyến vuông góc với y = ax + b (a ≠ 0) có hệ số
góc k = − 1
a
d) Biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị (C ):y = f(x)
1 Đưa phương trình về dạng: f (x ) = BT (m )
2 Lập luận: số nghiệm của phương trình đã cho bằng với số giao
điểm của đồ thị (C ) : y = f (x ) và đường thẳng d : y = BT (m ) .
3 Vẽ 2 đường đó lên cùng 1 hệ trục toạ độ và lập bảng kết quả

Tài liệu tham khảo -2- Ôn tập tốt nghiệp môn Toán
www.VNMATH.com
m BT(m) Số giao điểm… Số nghiệm pt…
… … …. ….
Lưu ý: nếu bài toán chỉ yêu cầu tìm các giá trị của m để phương
trình có đúng 3 nghiệm, 4 nghiệm,… ta không cần lập bảng kết
quả như trên mà chỉ cần chỉ rõ các trường hợp thoả đề.
e) Sự tương giao giữa đồ thị (C ):y = f(x) và đường thẳng d: y = ax + b
1 Lập phương trình hoành độ giao điểm của (C ) và d:
f (x ) = ax + b (*)
2 Lập luận: số giao điểm của (C ) và d bằng với số nghiệm của (*)
3 Đếm số nghiệm của (*) suy ra số giao điểm của (C ) và d
VÍ DỤ MINH HOẠ
Bài 1 : Cho hàm số y = x 3 − 6x 2 + 9x + 1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại giao điểm của (C ) với
trục tung.
c) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau đây có
nghiệm duy nhất: x 3 − 6x 2 + 9x + m = 0
Bài giải
3 2
Câu a: Hàm số y = x − 6x + 9x + 1 Tập xác định: D = R
Đạo hàm: y ′ = 3x 2 − 12x + 9
Cho y ′ = 0 ⇔ 3x 2 − 12x + 9 = 0 ⇔ x = 1 hoặc x = 3
Giới hạn: lim y = −∞ ; lim y = +∞
x →−∞ x →+∞

Bảng biến thiên: x −∞ 1 3 +∞


(chú ý: do a > 0) y′ + 0 – 0 +
5 +∞
y
–∞ 1
Hàm số đồng biến trên các khoảng (–∞;1) và (3;+∞)
Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3)
Đồ thị hàm số có điểm cực đại D(1; 5) , điểm cực tiểu T (3;1)
y ′′ = 6x − 12. Cho y ′′ = 0 ⇔ x = 2 ⇒ y = 3 . Điểm uốn I (2; 3)

Dương Phước Sang -3- THPT Chu Văn An


01688559752 www.VNMATH.com dpsang@gmail.com
Bảng giá trị: x 0 1 2 3 4
y 1 5 3 1 5
Đồ thị hàm số là một đường cong đối xứng
qua điểm I (2; 3) như hình vẽ bên đây:
Câu b: Cho x = 0 ⇒ y(0) = 1 .
Giao điểm của (C ) với trục tung là: A(0;1)
f ′(0) = 9
Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại A là:
y − 1 = 9(x − 0) ⇔ y = 9x + 1
Câu c: Ta có, x 3 − 6x 2 + 9x + m = 0 ⇔ x 3 − 6x 2 + 9x = −m
⇔ x 3 − 6x 2 + 9x + 1 = 1 − m (*)
Phương trình (*) có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi đồ thị (C ) và
đường thẳng d : y = 1 − m cắt nhau tại 1 điểm duy nhất
1 − m > 5 m < −4
⇔  ⇔ 
1 − m < 1 m > 0
Bài 2 : Cho hàm số y = 3x 2 − 2x 3
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại các giao điểm của (C )
với trục hoành.
c) Biện luận theo a số nghiệm phương trình: 4x 3 − 6x 2 − 3a = 0
Bài giải
2 3
Câu a: Hàm số y = 3x − 2x Tập xác định: D = ℝ
Đạo hàm: y ′ = 6x − 6x 2
Cho y ′ = 0 ⇔ 6x − 6x 2 = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 1
Giới hạn: lim y = +∞ ; lim y = −∞
x →−∞ x →+∞

Bảng biến thiên: x −∞ 0 1 +∞


(chú ý: do a < 0) y′ – 0 + 0 –
+∞ 1
y
0 –∞
Hàm số đồng biến trên khoảng (0;1)
Tài liệu tham khảo -4- Ôn tập tốt nghiệp môn Toán
www.VNMATH.com
Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; 0) và (1; +∞)
Đồ thị hàm số có điểm cực đại D(1;1) , điểm cực tiểu O(0; 0)
y ′′ = 6 − 12x . Cho y ′′ = 0 ⇔ x = 1 ⇒ y = 1 . Điểm uốn I ( 1 ; 1 )
2 2 2 2
Bảng giá trị: x − 1 0 1 1 1
2 2 2
y 1 0 1 1 0
2
Đồ thị hàm số là một đường cong đối xứng
qua điểm I ( 1 ; 1 ) như hình vẽ bên đây:
2 2
x = 0
Câu b: Cho y = 0 ⇔ 3x 2 − 2x 3 = 0 ⇔  3
x = 2
Giao điểm của (C ) với trục hoành là: O(0; 0) và B( 3 ; 0)
2
Tại O(0; 0) : f ′(0) = 0 , phương trình tiếp tuyến là: y = 0
Tại B( 3 ; 0) : f ′( 3 ) = − 9 , phương trình tiếp tuyến là:
2 2 2

y − 0 = − 9 (x − 3 ) ⇔ y = − 9 x + 27
2 2 2 4
Câu c: Ta có,
4x 3 − 6x 2 − 3a = 0 ⇔ 6x 2 − 4x 3 = −3a ⇔ 3x 2 − 2x 3 = − 3 a (*)
2
Số nghiệm phương trình (*) bằng với số giao điểm của đồ thị (C )
và đường thẳng d : y = − 3 a , do đó ta có bảng kết quả sau đây:
2
Số giao điểm Số nghiệm của
a −3a
2 của (C ) và d phương trình (*)
a <−2 −3a >1 1 1
3 2
a =−2 −3a =1 2 2
3 2
−2 <a < 0 0 <−3a <1 3 3
3 2

a=0 −3a = 0 2 2
2

a>0 −3a < 0 1 1


2

Dương Phước Sang -5- THPT Chu Văn An


01688559752 www.VNMATH.com dpsang@gmail.com
x 3 + 3x 2 + 3x
Bài 3 : a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C ) của hàm số y =
2
b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C ) biết tiếp tuyến song
song với đường thẳng ∆ : y = 3 x
2
c) Tìm toạ độ các giao điểm của (C ) với đường thẳng y = 3 x + 2
2
Bài giải
x 3 + 3x 2 + 3x
Câu a: y = Tập xác định: D = ℝ
2
3x 2 + 6x + 3
Đạo hàm y ′ = ≥ 0, ∀x ∈ ℝ do đó hàm số luôn đồng
2
biến trên ℝ và không đạt cực trị.
Giới hạn: lim y = −∞; lim y = +∞
x →−∞ x →+∞
Bảng biến thiên:
x −∞ −1 +∞
y′ + 0 +
+∞
y −1
–∞ 2

y ′′ = 3x + 3 = 0 ⇔ x = −1 ⇒ y = − 1
2
Điểm uốn I (−1; − 1 )
2
Bảng giá trị: x −3 −2 −1 0 1
y −9 −1 −1 0 7
2 2 2
Đồ thị hàm số là đường cong đối xứng qua điểm I (−1; − 1 )
2
Câu b: Tiếp tuyến của (C ) song song với đường thẳng ∆ : y = 3 x có hệ
2
số góc k = f ′(x 0 ) = 3
2
3x 02 + 6x 0 + 3 x = 0
⇔ = 3 ⇔ 3x 02 + 6x 0 = 0 ⇔  0
2 2 x 0 = −2
Với x 0 = 0 thì y 0 = y(0) = 0 , tiếp tuyến tương ứng là
y − 0 = 3 (x − 0) ⇔ y = 3 x (trùng với ∆ )
2 2
Tài liệu tham khảo -6- Ôn tập tốt nghiệp môn Toán
www.VNMATH.com
Với x 0 = −2 thì y 0 = y(−2) = −1 , tiếp tuyến tương ứng là
y + 1 = 3 (x + 2) ⇔ y = 3 x + 2 (song song với ∆ )
2 2
Vậy, tiếp tuyến thoả đề là y = 3x +2
2
Câu c: Hoành độ giao điểm (nếu có) của (C ) và y = 3 x + 2 là nghiệm
2
3 2
x + 3x + 3x 3
phương trình = x + 2 ⇔ x 3 + 3x 2 + 3x = 3x + 4
2 2
x = 1
⇔ x 3 + 3x 2 − 4 = 0 ⇔ (x − 1)(x 2 + 4x + 4) = 0 ⇔ 
x = −2
x = 1 ⇒ y = 7 và x = −2 ⇒ y = −1
2
Vậy, (C ) và d : y = 3 x + 2 cắt nhau tại 2 điểm:
2

( 2)
A 1; 7 và B(−2; −1)

Bài 4 : a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C ) của hàm số: y = x 4 − 2x 2 − 3


b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C ) tại điểm trên (C )
có hoành độ x là nghiệm của phương trình f ′′(x ) = 20
c) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau đây có nhiều
hơn hai nghiệm: x 4 − 2x 2 + m = 0
Bài giải
Câu a:Hàm số y = x 4 − 2x 2 − 3 Tập xác định: D = ℝ
y ′ = 4x 3 − 4x Cho y ′ = 0 ⇔ 4x 3 − 4x = 0 ⇔ x = 0; x = ±1
Giới hạn: lim y = +∞ ; lim y = +∞
x →−∞ x →+∞
Bảng biến thiên:
x –∞ –1 0 1 +∞
y′ – 0 + 0 – 0 +
y +∞ −3 +∞
–4 –4
Hàm số đồng biến trên các khoảng trên (–1;0), (1;+∞) và nghịch
biến trên các khoảng (–∞;–1), (0;1).

Dương Phước Sang -7- THPT Chu Văn An


01688559752 www.VNMATH.com dpsang@gmail.com
Đồ thị hàm số có điểm cực đại D(0; −3)
và hai điểm cực tiểu T1(−1; −4),T2 (1; −4)
Bảng giá trị:
x − 2 –1 0 1 2
y –3 –4 –3 –4 –3
Đồ thị hàm số là đường cong đối xứng
qua trục tung như hình vẽ
Câu b: Ta có, y ′′ = 12x 2 − 4 = 20 ⇔ 12x 2 = 24 ⇔ x 2 = 2 ⇔ x = ± 2
Đáp số: y = 4 2x − 11 và y = −4 2x − 11 (học sinh tự giải)
Câu c: Ta có, x 4 − 2x 2 + m = 0 ⇔ x 4 − 2x 2 − 3 = −m − 3 (*)
Phương trình (*) có nhiều hơn 2 nghiệm khi và chỉ khi (C ) và
d : y = −m − 3 cắt nhau tại nhiều hơn 2 điểm (3 hoặc 4 điểm)

−m − 3 ≤ −3 

⇔ ⇔ m ≥ 0 ⇔ 0 ≤ m < 1
 

 −m − 3 > −4 
m <1
 
Bài 5 :a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C ) của hàm số: y = −x 4 + 4x 2 − 3
b) Dùng đồ thị (C ) biện luận số nghiệm pt sau: x 4 − 4x 2 + m = 0
Hướng dẫn giải và đáp số
Câu a: HS tự giải để có được đồ thị:
Câu b: Biến đổi phương trình ta được:
x 4 − 4x 2 + m = 0 ⇔ −x 4 + 4x 2 − 3 = m − 3
Bảng kết quả số nghiệm của phương trình đã cho
Số giao Số nghiệm
điểm của
m m–3 của (C ) phương
và d trình (*)
m >4 m–3>1 0 0
m=4 m–3=1 2 2
0<m<4 –3<m–3<1 4 4
m=0 m–3=–3 3 3
m<0 m–3<–3 2 2

Tài liệu tham khảo -8- Ôn tập tốt nghiệp môn Toán
www.VNMATH.com
BÀI TẬP VỀ HÀM SỐ BẬC BA VÀ HÀM SỐ TRÙNG PHƯƠNG
Bài 6 : Cho hàm số y = x 3 – 3x + 1 có đồ thị là (C )
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
b) Viết pttt với (C ) tại điểm thuộc (C ) có hoành độ bằng 2.
c) Viết pttt với (C ) biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 9.
d) Tìm điều kiện của m để phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt:
x 3 – 3x + 1 + 2m = 0 .
Bài 7 : Cho hàm số y = − 1 x 3 + 3 x 2 − 2
2 2
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
b) Viết pttt với (C ) song song với đường thẳng d: y = − 9 x + 2
2
c) Tìm các giá trị của k để phương trình sau đây có nghiệm duy
nhất: x 3 − 3x 2 − 4 − k = 0
Bài 8 : Cho hàm số y = 2x 3 + 3x 2 − 1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
b) Viết pttt với (C ) tại giao điểm của (C ) với trục hoành.
c) Viết pttt với (C ) biết tiếp tuyến song song với d : y = 12x − 1
d) Biện luận theo m số nghiệm phương trình: 2x 3 + 3x 2 + 2m = 0
Bài 9 : Cho hàm số y = − 1 x 3 + 3 x 2 − 5 có đồ thị là (C )
3 2 2
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
b) Viết pttt với (C ) tại điểm trên (C ) có hoành độ x thoả y ′′ = 1
c) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C ) và d : y − 2 = 0 .
d) Tìm các giá trị của m để phương trình sau có nghiệm duy nhất
2e 3x − 9e 2x + 6m = 0
Bài 10 : Cho hàm số y = 1 x 3 − x 2
3
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
b) Viết pttt của (C ) tại điểm trên (C ) có tung độ bằng 0.
c) Viết pttt của (C ) song song với đường thẳng y = 8x − 3
d) Tìm các giá trị của a để phương trình sau đây có nghiệm duy
nhất: x 3 − 3x 2 − log a = 0

Dương Phước Sang -9- THPT Chu Văn An


01688559752 www.VNMATH.com dpsang@gmail.com

Bài 11 : Cho hàm số y = 2x 3 − 3x 2 − 1 (*)


a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
b) Tìm toạ độ giao điểm của (C ) với đường thẳng d: y = −x − 1
c) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình
4x 3 − 6x 2 + 1 − m = 0
Bài 12 : Cho hàm số y = x 3 − 3x 2 + 2 , m là tham số.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
b) Viết pttt của (C ) vuông góc với đường thẳng d: y = 1 x − 1
3 3
c) Tìm các giá trị của a đường thẳng y = ax + 2 cắt (C ) tại ba
điểm phân biệt.
Bài 13 : Cho hàm số y = −x 3 + 3x 2 − 2 có đồ thị (C )
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm A(0; –2)
c) Viết pttt của (C ) biết tiếp tuyến song song với 9x − 4y − 4 = 0
d) Biện luận theo m số giao điểm của (C ) và d : y = mx − 2
Bài 14 : Cho hàm số y = 4x 3 − 3x − 1 , có đồ thị là (C )
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
b) Tìm m để phương trình 4x 3 − 3x − 1 = m có đúng 3 nghiệm.
c) Viết pttt với (C ) tại giao điểm của (C ) với trục hoành.
d) Viết pttt với (C ) biết tiếp tuyến vuông góc với d : y = − 1 x
72
Bài 15 : Cho hàm số y = 2x 3 − 6x 2 + 6x − 2
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C ) , Ox , x = 1, x = 2
Bài 16 : Cho hàm số y = x 2 (2 − x 2 )
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
b) Viết pttt với (C ) tại điểm trên (C ) có hoành độ bằng − 2
c) Viết pttt với (C ) biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 24.
d) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có 4 nghiệm
x 4 − 2x 2 + m = 0

Tài liệu tham khảo - 10 - Ôn tập tốt nghiệp môn Toán


www.VNMATH.com
Bài 17 : Cho hàm số y = x 4 + 2x 2 − 3
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
b) Viết pttt của (C ) tại điểm trên (C ) có tung độ bằng 5.
c) Tìm điều kiện của m để phương trình sau đây có đúng 2 nghiệm:
x 4 + 2x 2 + 3 + 2m = 0
Bài 18 : Cho hàm số y = 1 x 4 − 3x 2 + 3 có đồ thị (C ) .
2 2
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
b) Viết pttt với (C ) biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng –8.
c) Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm: x 4 − 6x 2 + log m = 0
Bài 19 : Cho hàm số y = (1 − x 2 )2 − 6 có đồ thị (C )
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình : x 4 − 2x 2 = m
c) Viết pttt của (C ) biết tiếp tuyến vuông góc với d : y = − 1 x
24
Bài 20 : Cho hàm số y = − 1 x4 2
+ 2x − 1
4
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
b) Tìm m để phương trình x 4 − 8x 2 + 4 = m có nhiều hơn 2 nghiệm
c) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm trên (C )
có hoành độ là nghiệm của phương trình y ′′(x ) = 10
Bài 21 : Cho hàm số y = 1 x 4 − 2x 2
4
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
b) Viết pttt của (C ) song song với d1 : y = 15x + 2012 .
c) Viết pttt của (C ) vuông góc với d2 : y = − 8 x + 2012
45
d) Tìm m để phương trình −x 4 + 8x 2 = m có 4 nghiệm phân biệt.
Bài 22 : Cho hàm số y = x 4 − mx 2 − (m + 1) có đồ thị (Cm )
a) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm M (−1; 4)
b) Khảo sát và vẽ đồ thị (C ) của hàm số khi m = −2 .
c) Gọi (H ) là hình phẳng giới hạn bởi (C ) và trục hoành. Tính thể
tích vật thể tròn xoay tạo ra khi quay (H ) quanh trục hoành.

Dương Phước Sang - 11 - THPT Chu Văn An


01688559752 www.VNMATH.com dpsang@gmail.com
2. Hàm số nhất biến và các vấn đề liên quan
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (c ≠ 0, ad − cb ≠ 0)
ax + b
y=
cx + d
1 Tập xác định: D = ℝ \ − d { c}
ad − cb
2 Tính y ′ = 2
và khẳng định y ′ dương hay âm, ∀x ≠ − d
(cx + d ) c

3 Suy ra hàm số đồng biến hay nghịch biến trên mỗi khoảng xác
định (−∞; − d ),(− d ; +∞) và không đạt cực trị.
c c
4 Tính các giới hạn và tìm hai tiệm cận:
a a a
Tính lim y = và lim y = , suy ra y = là TCN
x →−∞ c x →+∞ c c
d
Tính lim y và lim y , suy ra x = − là TCĐ
x →(−d )− x →(−d )+ c
c c
5 Vẽ bảng biến thiên của hàm số.
6 Lập bảng giá trị.
7 Vẽ đồ thị hàm số (có 2 tiệm cận) và nêu nhận xét.

ax + b
y= (c ≠ 0, ad − cb ≠ 0)
cx + d
y′ > 0 y′ < 0

Đồ thị hàm số nhất biến gồm hai nhánh riêng biệt


luôn đối xứng nhau qua giao điểm của hai đường tiệm cận
Tài liệu tham khảo - 12 - Ôn tập tốt nghiệp môn Toán
www.VNMATH.com
b) Viết phương trình tiếp tuyến (dạng 1 – biết toạ độ tiếp điểm M0)
1 Chỉ rõ x 0 và y 0 (hoành độ & tung độ của điểm M0)
2 Tính f ′(x 0 )
3 Công thức: y − y 0 = f ′(x 0 )(x − x 0 )
c) Viết phương trình tiếp tuyến (dạng 2 – biết trước hệ số góc k)
1 Lập luận để có được f ′(x 0 ) = k (*)
2 Thay y ′(x 0 ) vào (*) để tìm x 0
3 Có x 0 , tìm y 0 và dùng công thức y − y 0 = f ′(x 0 )(x − x 0 )
Lưu ý: Tiếp tuyến song song với y = ax + b có hệ số góc k = a
Tiếp tuyến vuông góc với y = ax + b (a ≠ 0) có hệ số
góc k = − 1
a
d) Sự tương giao giữa đồ thị (C ):y = f(x) và đường thẳng d: y = ax + b
1 Lập phương trình hoành độ giao điểm của (C ) và d:
f (x ) = ax + b (*)
2 Lập luận: số giao điểm của (C ) và d bằng với số nghiệm của (*)
3 Đếm số nghiệm của (*) suy ra số giao điểm của (C ) và d
VÍ DỤ MINH HOẠ
2x + 1
Bài 23 : Cho hàm số y =
x +1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm trên (C ) có tung
độ bằng 5
2
c) Chứng minh rằng đường thẳng d : y = −2x + m luôn cắt đồ thị
(C ) tại 2 điểm phân biệt.
Bài giải
2x + 1
Câu a: Hàm số y = Tập xác định: D = ℝ \ {−1}
x +1
1
Đạo hàm: y ′ = > 0, ∀x ≠ −1 , do đó hàm số đồng biến
(x + 1)2
trên các khoảng (−∞; −1) , (−1; +∞) và không đạt cực trị.
Dương Phước Sang - 13 - THPT Chu Văn An
01688559752 www.VNMATH.com dpsang@gmail.com
Giới hạn và tiệm cận:
lim y = 2 ; lim y = 2 ⇒ y = 2 là tiệm cận ngang.
x →−∞ x →+∞

lim y = +∞ ; lim y = −∞ ⇒ x = −1 là tiệm cận đứng.


x →(−1)− x →(−1)+

Bảng biến thiên:


x −∞ −1 +∞
y′ + +
+∞ 2
y
2 −∞
Bảng giá trị:
x –2 − 3 –1 1 0
2 2
y 3 4 0 1
Đồ thị hàm số gồm hai nhánh đối xứng
nhau qua điểm I (−1;2) như hình vẽ
2x + 1 5
Câu b: Với y = 5 thì = ⇔ 2(2x + 1) = 5(x + 1) ⇔ x = −3
2 x +1 2

Ta có f (−3) = 1
2
= 1
(−2) 4

Vậy, tiếp tuyến của (C ) tại M (−3; 5 ) là:


2
y− 5 = 1 (x + 3) ⇔ y = 1 x + 13
2 4 4 4
Câu c: Hoành độ giao điểm (nếu có) của (C ) và d là nghiệm phương trình
2x + 1
= −2x + m ⇔ 2x + 1 = (−2x + m )(x + 1) , x ≠ −1
x +1
⇔ 2x 2 + (4 − m )x + 1 − m = 0 (*) ( x = −1 không thoả (*))
Biệt thức của phương trình (*):
∆ = m 2 − 4m + 12 = (m − 2)2 + 8 > 0, ∀m ∈ ℝ
Do ∆ > 0 nên (*) luôn có 2 nghiệm phân biệt, từ đó (C ) và d
luôn có 2 điểm chung phân biệt.
x −3
Bài 24 :a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C ) của hàm số y =
2−x
b) Viết pttt của (C ) biết tiếp tuyến song song với d : y = −x
c) Tìm các giá trị của m để đường thẳng d : y = −x + m cắt đồ thị
(C ) tại 2 điểm phân biệt.
Tài liệu tham khảo - 14 - Ôn tập tốt nghiệp môn Toán
www.VNMATH.com
x −3 x −3
Câu a: Hàm số y = = Tập xác định: D = ℝ \ {2}
2−x −x + 2
−1
Đạo hàm: y ′ = < 0, ∀x ≠ 2 , do đó hàm số nghịch biến
(2 − x )2
trên các khoảng (−∞;2) , (2; +∞) và không đạt cực trị.
Giới hạn và tiệm cận:
lim y = −1 ; lim y = −1 ⇒ y = −1 là tiệm cận ngang.
x →−∞ x →+∞

lim y = −∞ ; lim y = +∞ ⇒ x = 2 là tiệm cận đứng.


x →2− x →2+
Bảng biến thiên:
x −∞ 2 +∞
y′ − −
−1 +∞
y
−∞ −1
Bảng giá trị:
x 0 1 2 3 4
y−3 –2 0 −1
2 2
Đồ thị hàm số gồm hai nhánh đối xứng
nhau qua điểm I (2; −1) như hình vẽ

Câu b: Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng y = −x nên có hệ số


góc k = f ′(x 0 ) = −1
−1 2 − x = 1 x = 1
⇔ = − 1 ⇔ (2 − x )2
= 1 ⇔  0
⇔  0
2 0 2 − x = −1 x = 3
(2 − x 0 )  0  0
Đáp số: có 2 tiếp tuyến thoả đề là y = −x − 1 và y = −x + 3
Câu c: Phương trình hoành độ giao điểm của (C ) và d:
x −3
= −x + m ⇔ x 2 − (m + 3)x + 2m + 3 = 0 (*)
2−x
(C ) và d cắt nhau tại 2 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương
trình (*) có 2 nghiệm phân biệt ⇔ ∆ > 0 ⇔ m 2 − 2m − 3 > 0
⇔ m ∈ (−∞; −1) ∪ (3; +∞)
Vậy với m ∈ (−∞; −1) ∪ (3; +∞) thì đồ thị (C ) và đường thẳng
d : y = −x + m cắt nhau tại 2 điểm phân biệt.
Dương Phước Sang - 15 - THPT Chu Văn An
01688559752 www.VNMATH.com dpsang@gmail.com
BÀI TẬP VỀ HÀM SỐ NHẤT BIẾN
2x + 1
Bài 25 : Cho hàm số y =
x −1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
b) Viết pttt với (C ) biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng –3.
c) Viết pttt với (C ) tại điểm trên (C ) có tung độ bằng 7
2
d) Tìm m để d : y = m(x + 1) + 2 cắt (C ) tại 2 điểm phân biệt.
2x + 1
Bài 26 : Cho hàm số y =
x +1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (H ) của hàm số.
b) Lập phương trình tiếp tuyến của (H ) biết tiếp tuyến song song
với đường phân giác của góc phần tư thứ nhất.
c) Viết pttt với (H ) tại điểm trên (H ) có hoành độ bằng −3 .
d) Tìm m để đường thẳng y = mx + 1 cắt (C ) tại 2 điểm phân biệt.
2x − 1
Bài 27 : Cho hàm số y =
x −2
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
b) Viết pttt với (C ) biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng − 3
4
c) Chứng minh rằng với mọi giá trị của tham số m đường thẳng
y = x − m luôn cắt đồ thị (C ) tại hai điểm phân biệt.
3
Bài 28 : Cho hàm số y = 2 +
x −1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
b) Viết pttt với đồ thị (C ) tại giao điểm của (C ) với trục hoành.
c) Tìm m để đường thẳng d :y = m − x cắt (C ) tại 2 điểm phân biệt
x +2
Bài 29 : Cho hàm số y = có đồ thị (C ) .
x −3
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
b) Viết pttt với (C ) tại điểm trên (C ) có hoành độ bằng 1.
c) Viết pttt với (C ) tại điểm trên (C ) có tung độ bằng − 3
2
d) Viết pttt với (C ) biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng −5
4
e) Xác định toạ độ giao điểm của (C ) và y = −3x + 2

Tài liệu tham khảo - 16 - Ôn tập tốt nghiệp môn Toán


www.VNMATH.com
2
Bài 30 : Cho hàm số y = có đồ thị là (C ) .
x +1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại các giao điểm
của (C ) với đường thẳng d : y = 2x − 1
c) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0;2]
d) Viết pttt của (C ) biết tiếp tuyến song song với y = − 1 x + 3
2 2
e) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C ) trục hoành và hai
đường thẳng x = 0, x = 2.
1−x
Bài 31 : Cho hàm số y = có đồ thị (C ) .
x +1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
b) Tìm điểm M trên trục hoành mà tiếp tuyến của (C ) đi qua điểm
M song song với đường thẳng d : y = –2x
−2x
Bài 32 : Cho hàm số y =
x +1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
b) Viết pttt với (C ) tại giao điểm của (C ) với d : y = 2x − 3 .
c) Viết pttt của (C ) vuông góc với đường thẳng y = 1 x + 2012
2
d) Tìm m để đường thẳng d: y = mx + 2 cắt cả hai nhánh của (C ) .
2x − 3
Bài 33 : Cho hàm số y =
1−x
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C ) , Ox và x = 2 .
c) Viết phương trình các đường thẳng song song với đường thẳng
y = −x + 3 đồng thời tiếp xúc với đồ thị (C )
3x + 4
Bài 34 : Cho hàm số y =
x −1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
b) Viết pttt với (C ) tại giao điểm của (C ) với trục tung.
c) Viết pttt với (C ) tại các giao điểm của (C ) với d : y = −2x − 4
d) Tìm a để đường thẳng ∆:y = ax + 3 đồ thị (C ) không giao nhau
e) Tìm tất cả các điểm trên (C ) có toạ độ đều là các số nguyên.
Dương Phước Sang - 17 - THPT Chu Văn An
01688559752 www.VNMATH.com dpsang@gmail.com
3. Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = f(x) trên đoạn [a;b]
1 Hàm số y = f (x ) liên tục trên đoạn [a;b].
2 Tính y ′ = f ′(x ) .
3 Cho y ′ = 0 để tìm các nghiệm x i ∈ [a; b ] (nếu có) và các số
x j ∈ [a; b ] làm cho y ′ không xác định (nhớ loại các số x l ∉ [a; b ] )
4 Tính các giá trị f (x i ) , f (x j ) và f (a ), f (b)
(không được tính f của các x l đã bị loại)
5 Chọn kết quả lớn nhất và kết quả nhỏ nhất từ bước 4 để kết luận
về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [a;b].
4. Điều kiện để hàm số có cực trị (tóm tắt)
 f ′(x ) = 0

Nếu  ′′
0
thì hàm số y = f (x ) đạt cực đại tại x 0

 f (x )<0
 0


 f ′(x 0 ) = 0
Nếu  ′′ thì hàm số y = f (x ) đạt cực tiểu tại x 0

 f (x 0 ) > 0

Hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d có cực đại, cực tiểu ⇔ ∆y ′ > 0
Hàm số y = ax 4 + bx 2 + c có cực đại, cực tiểu ⇔ a.b < 0
5. Điều kiện để hàm số đơn điệu trên từng khoảng xác định
Hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d đồng biến trên ℝ


⇔ y ′ ≥ 0, ∀x ∈ ℝ ⇔  ∆y ′ ≤ 0

a>0

Hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d nghịch biến trên ℝ


⇔ y ′ ≤ 0, ∀x ∈ ℝ ⇔  ∆y ′ ≤ 0

a <0

ax + b
Hàm số y = đồng biến trên từng khoảng xác định
cx + d
⇔ y ′ > 0, ∀x ∈ D ⇔ ad − cb > 0 (không có dấu “=”)
ax + b
Hàm số y = nghịch biến trên từng khoảng xác định
cx + d
⇔ y ′ < 0, ∀x ∈ D ⇔ ad − cb < 0 (không có dấu “=”)

Tài liệu tham khảo - 18 - Ôn tập tốt nghiệp môn Toán


www.VNMATH.com
VÍ DỤ MINH HOẠ
Bài 35 : Tìm giá trị lớn nhất và giá nhị nhỏ nhất của hàm số:
a) y = x 3 − 8x 2 + 16x − 9 trên đoạn [1;3]
b) y = x 2 − 4 ln(1 − x ) trên đoạn [–3;0]
c) y = 2 ln3 x − 3 ln2 x − 2 trên đoạn [1; e 2 ]
d) y = e x (x 2 − x − 1) trên đoạn [0;2]
Bài giải
3 2
Câu a: Hàm số y = x − 8x + 16x − 9 liên tục trên đoạn [1;3]
Đạo hàm: y ′ = 3x 2 − 16x + 16
x = 4 ∉ [1; 3] (loaïi)
Cho y ′ = 0 ⇔ 3x 2 − 16x + 16 = 0 ⇔  4
x = 3 ∈ [1; 3] (nhaän)

Trên đoạn [1;3] ta có: f ( 43 ) = 1327 ; f (1) = 0 ; f (3) = −6

Do −6 < 0 < 13 nên min y = f (3) = −6 và max y = f


27 x ∈[1;3] x ∈[1;3]
( 43 ) = 1327
Câu b: Hàm số y = x 2 − 4 ln(1 − x ) liên tục trên đoạn [–3;0]
4 −2x 2 + 2x + 4
y ′ = 2x + =
1−x 1−x
x = −1 ∈ [−3; 0] (nhaän)
Cho y ′ = 0 ⇔ −2x 2 + 2x + 4 = 0 ⇔ 
x = 2 ∉ [−3; 0] (loaïi)
Trên đoạn [–2;0]: f (−1) = 1 − 4 ln 2 ; f (−3) = 9 − 8 ln 2 ; f (0) = 0
Do 1 − 4 ln 2 = ln e < 0 và 9 − 8 ln 2 = 1 + 8 ln e > 0 nên
16 2
min y = f (−1) = 1 − 4 ln 2 và max y = f (−3) = 9 − 8 ln 2
x ∈[−3;0] x ∈[−3;0]
3 2
Câu c: Hàm số y = 2 ln x − 3 ln x − 2 liên tục trên đoạn [1; e 2 ]
Đặt t = ln x thì x ∈ [1; e 2 ] ⇔ t ∈ [0; 2] , hàm số trở thành
t = 0 ∈ [0;2]
y = g(t ) = 2t 3 − 3t 2 − 2 có g ′(t ) = 6t 2 − 6t = 0 ⇔ 
t = 1 ∈ [0;2]
Trên đoạn [0;2]: g(0) = −2 ; g(1) = −3 ; g(2) = 2
Do −3 < −2 < 2 nên min y = g(1) = −3 và max y = g(2) = 2
x ∈[1;e 2 ] x ∈[1;e2 ]

Dương Phước Sang - 19 - THPT Chu Văn An


01688559752 www.VNMATH.com dpsang@gmail.com
Câu d: Đáp số: min y = f (1) = −e và max y = f (2) = e 2
[0;2] [0;2]

Bài 36 : Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y = x 3 + mx 2 + 4x + 3


a) Đồng biến trên ℝ b) Có cực đại và cực tiểu
Bài giải
Câu a: y = x 3 + mx 2 + 4x + 3 (*)
Tập xác định: D = R
Đạo hàm: y ′ = 3x 2 + 2mx + 4 có ∆y′ ′ = m 2 − 12
Hàm số (*) đồng biến trên ℝ ⇔ y ′ ≥ 0, ∀x ∈ ℝ
a > 0
 3 > 0


⇔  ′ ⇔ 2 ⇔ m ≤2 3
∆y ′ ≤ 0 
m − 12 ≤ 0

 

Vậy, với m ∈ −2 3 ;2 3  thì hàm số (*) đồng biến trên ℝ
 
Câu b: Hàm số (*) có cực đại và cực tiểu ⇔ y ′ = 0 có 2 nghiệm phân
biệt ⇔ ∆y′ ′ > 0 ⇔ m 2 − 12 > 0 ⇔ m ∈ (−∞; −2 3) ∪ (2 3; +∞)

Vậy với m ∈ (−∞; −2 3) ∪ (2 3; +∞) thì hàm số (*) có cực đại và


cực tiểu.
Bài 37 : Tìm điều kiện của m để hàm số y = x 3 − 3mx 2 + (m 2 − 1)x + 2
đạt cực đại tại x 0 = 2
Bài giải
3 2 2
Câu a: y = x − 3mx + (m − 1)x + 2 (*)
Tập xác định: D = R
Đạo hàm: y ′ = f ′(x ) = 3x 2 − 6mx + (m 2 − 1)
y ′′ = f ′′(x ) = 6x − 6m
Hàm số (*) đạt cực đại tại x 0 = 2 khi và chỉ khi
 f ′(2) = 0
 
m 2 − 12m + 11 = 0 m ∈ {1;11}

 ⇔  ⇔ ⇔ m = 11
 ′′  

 f (2) < 0 
12 − 6m < 0 
m>2
 
 
Vậy với m = 11 thì hàm số (*) đạt cực đại tại x 0 = 2

Tài liệu tham khảo - 20 - Ôn tập tốt nghiệp môn Toán


www.VNMATH.com
sin x
Bài 38 : Chứng minh rằng nếu y = thì y ′′ + 2y ′ + 2y = 0
ex
Bài giải
sin x
Hàm số y = x
= e −x . sin x có tập xác định D = ℝ
e
y ′ = (e )′ . sin x + e −x .(sin x )′ = e −x (cos x − sin x )
−x

y ′′ = (e −x )′ (cos x − sin x ) + e −x (cos x − sin x )′ = −2e x cos x


y ′′ + 2y ′ + 2y = −2e −x cos x + 2e −x (cos x − sin x ) + 2e −x sin x = 0
Vậy, với y = e −x . sin x thì y ′′ + 2y ′ + 2y = 0

BÀI TẬP VỀ CÁC VẤN ĐỀ KHÁC LIÊN QUAN HÀM SỐ


Bài 39 : Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau đây
a) f (x ) = 2x 3 − 3x 2 − 12x + 10 trên đoạn [−2; 0]
b) f (x ) = x 5 − 5x 4 + 5x 3 + 1 trên đoạn [–1;2]
c) f (x ) = x 4 − 2x 3 + x 2 − 1 trên đoạn [–1;1]
d) f (x ) = x 5 − 5x 3 + 10x − 1 trên đoạn [–2;4]
e) f (x ) = 25 − x 2 trên đoạn [–3;4]
f) f (x ) = 2x + 5 − x 2 trên tập xác định.
4
g) f (x ) = −x + 1 − trên đoạn [–1;2]
x +2
h) f (x ) = 3 sin x − 2 sin 3 x + 1 trên đoạn [0; π ]
i) f (x ) = cos 2x − sin x + 3
j) f (x ) = 2 sin x + sin 2x trên đoạn [0; 3π ]
2
Bài 40 : Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau đây:
a) f (x ) = e x + e 2−x trên đoạn [−1;2]
b) f (x ) = (x − 1)2e −x trên đoạn [0;2]
c) f (x ) = (x 2 − x − 1)e −x trên đoạn [−1;1]
d) f (x ) = 2xe x − 2x − x 2 trên đoạn [0;1]
e) f (x ) = 2(x − 2)e x + 2x − x 2 trên đoạn [0; 2]

Dương Phước Sang - 21 - THPT Chu Văn An


01688559752 www.VNMATH.com dpsang@gmail.com

f) f (x ) = x 2 − ln(1 − 2x ) trên đoạn [−2; 0]


g) f (x ) = x 2 − 2x − 4 ln x trên đoạn [1;2]
h) f (x ) = x − ln(x 2 + 1) trên đoạn [0;2]
i) f (x ) = x ln x − 2x + 2 trên đoạn [1; e 2 ]
j) f (x ) = 2x 2 ln x − 3x 2 trên đoạn [1;2e ]
ln2 x
k) f (x ) = trên đoạn [1;e 3 ]
x
ln x
l) f (x ) = trên đoạn [ 1 e;e 2 ]
x 2
Bài 41 : Tìm các giá trị của tham số m để hàm số sau đây luôn đồng biến
a) y = x 3 − mx 2 + (m + 6)x − 2
b) y = x 3 − 2(m − 1)x 2 + (2m 2 − m + 2)x + m − 3
Bài 42 : Tìm các giá trị của tham số a để hàm số sau đây luôn nghịch biến
ax + a − 7
a) y = −x 3 + (a + 1)x 2 − (2a + 1)x − 3 b) y =
5x − a + 3
Bài 43 : Tìm các giá trị của m để hàm số sau đây có cực đại và cực tiểu
a) y = x 3 + 2(m − 1)x 2 + (m 2 − 3m + 2)x + 2
x 2 + mx − 2m − 4
b) y =
x +2
c) y = (m − 1)x 4 − 2mx 2 − 3
Bài 44 : Tìm các giá trị của tham số m để hàm số:
a) y = 2x 3 + (m + 1)x 2 + (m 2 − 4)x − m + 1 đạt cực đại tại x 0 = 0
b) y = (2m 2 − 1)x 3 − mx 2 + (2m + 3)x − 2 đạt cực tiểu tại x 0 = −1
2
c) y = m −6 x 3 + mx + 1 đạt cực tiểu tại x 0 = 2
3
d) y = 1 x 4 − mx 2 + n đạt cực tiểu bằng −2 tại x 0 = 1
2
Bài 45 : Chứng minh rằng
a) Nếu y = e x (cos 2x + sin 2x ) thì y ′′ − 2y ′ + 5y = 0
b) Nếu y = e 4x + 2e −x thì y ′′′ − 13y ′ = 12y
ln x
c) Nếu y = thì y + 3xy ′ + x 2y ′′ = 0
x
Tài liệu tham khảo - 22 - Ôn tập tốt nghiệp môn Toán
www.VNMATH.com
Ph n II. PH NG TRÌNH - B T PH NG TRÌNH M! & LÔGARIT

1. Phương trình mũ (đơn giản)


Các tính chất về luỹ thừa cần lưu ý: với a > 0, b > 0 và m, n ∈ ℝ ta có

i (a m ) = a mn
n
i a m .a n = a m +n i (ab)n = a n .bn
m
am
(ab ) = ab
n n
m −n n
i n
=a i a m
= an i n
a
−n
i (a ) = ( b )
1 1 n
i = a −n i an =
a n
a −n b a

a) Phương trình mũ cơ bản: với a > 0 và a ≠ 1 , ta có


a x = b vô nghiệm nếu b ≤ 0
a x = b ⇔ x = loga b nếu b > 0
b) Phương pháp đưa về cùng cơ số: với a > 0 và a ≠ 1 , ta có
a f (x ) = a g (x ) ⇔ f (x ) = g(x )
c) Phương pháp đặt ẩn số phụ:
Phương pháp giải chung:
0 Biến đổi phương trình theo a f (x ) , chẳng hạn:
m.a 2 f (x ) + n.a f (x ) + p = 0
m.a f (x ) + n. 1 +p =0
a f (x )
1 Đặt t = a f (x ) (kèm điều kiện cho t) và thay vào phương trình
2 Giải phương trình mới theo t để tìm nghiệm t0 (nếu có)
3 Đối chiếu nghiệm t0 tìm được với điều kiện ở bước 1 rồi tìm x.
Lưu ý 1: gặp dạng m.a f (x ) + n.a −f (x ) + p = 0 , ta dùng biến đổi
a −f (x ) = 1
a f (x )
Lưu ý 2: gặp dạng m.a 2 f (x ) + n.(ab)f (x ) + p.b 2 f (x ) = 0 , ta chia 2 vế
phương trình cho b 2 f (x )
d) Phương pháp lôgarit hoá: với 0 < a ≠ 1 và 0 < b ≠ 1 , ta có
a f (x ) = b g (x ) ⇔ loga a f (x )  = loga b g (x ) 
   

Dương Phước Sang - 23 - THPT Chu Văn An


01688559752 www.VNMATH.com dpsang@gmail.com
2. Phương trình lôgarit (đơn giản)
Phương pháp chung: Đặt điều kiện xác định của phương trình
Biến đổi phương trình để tìm x (nếu có)
Đối chiếu x tìm được với điều kiện để kết luận
Các công thức và quy tắc tính lôgarit: với 0 < a ≠ 1 và b > 0, α ≠ 0 :
loga 1 = 0 log n (b m ) = m ⋅ loga b (n ≠ 0 )
a n
loga (a α ) = α loga (m .n ) = loga m + loga n ( m, n > 0 )
a
loga b
=b loga ( mn ) = loga m − loga n ( m, n > 0 )
logc b
loga (b α ) = α. loga b loga b = (0 <c ≠ 1)
logc a

log b= 1 ⋅ loga b loga b = 1 (b ≠ 1 )


aα α logb a
a) Phương trình lôgarit cơ bản: với a > 0 và a ≠ 1 , ta có
loga x = b ⇔ x = ab
b) Phương pháp đưa về cùng cơ số: với a > 0 và a ≠ 1 , ta có
loga f (x ) = loga g(x ) ⇔ f (x ) = g(x ) (kèm điều kiện f (x ) > 0 )
loga f (x ) = b ⇔ f (x ) = ab
2n
Lưu ý: Nếu đã có f (x ) > 0 thì loga  f (x ) = 2n loga f (x )
2n
Nếu chỉ có f (x ) ≠ 0 thì loga  f (x ) = 2n loga f (x )
Biến đổi sau đây rất dễ sai sót (không nên sử dụng):
α
Đưa α ra ngoài: loga  f (x ) thành α. loga f (x )
Tách loga  f (x ).g(x ) thành loga f (x ) + loga g(x )
 f (x ) 
Tách loga   thành loga f (x ) − loga g(x )
 g (x ) 
(chỉ được dùng các biến đổi trên khi f (x ) > 0, g(x ) > 0 )
Nên dùng biến đổi dưới đây:
α
Đưa α vào trong: α. loga f (x ) thành loga  f (x )
Nhập loga f (x ) + loga g(x ) thành loga  f (x ).g(x )
 f (x ) 
Nhập loga f (x ) − loga g(x ) thành loga  
 g (x ) 
Tài liệu tham khảo - 24 - Ôn tập tốt nghiệp môn Toán
www.VNMATH.com
c) Phương pháp đặt ẩn số phụ:
0 Biến đổi phương trình theo loga f (x ) , chẳng hạn:
m. loga2 f (x ) + n. loga f (x ) + p = 0
1 Đặt t = loga f (x ) và thay vào phương trình.
2 Giải phương trình mới theo t để tìm nghiệm t0 (nếu có)
3 Từ t = t0 ta giải phương trình lôgarit cơ bản tìm x.
d) Phương pháp mũ hoá: với 0 < a ≠ 1 và 0 < b ≠ 1 , ta có
log f (x ) log g (x )
loga f (x ) = loga g(x ) ⇔ a a =a b
3. Bất phương trình mũ – lôgarit (đơn giản)
Cũng có các cách giải như cách giải phương trình mũ, lôgarit.
Tuy nhiên khi giải bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
cần chú ý so sánh cơ số a với 1 để sử dụng tính đồng biến, nghịch biến
của hàm số mũ và hàm số lôgarit.
Hàm số mũ y = a x đồng biến khi a > 1, nghịch biến khi 0 < a < 1
Hàm số lôgarit y = loga x cũng đồng biến khi a > 1 và nghịch biến
khi 0 < a < 1
VÍ DỤ MINH HOẠ
Bài 1 : Giải các phương trình sau đây:
x +1
b) (1, 5)5x −7 = ( 23 )
2
+ 3x
a) 5x = 625 c) 2x +1.5x = 200
Bài giải
x 2 + 3x x 2 + 3x
Câu a: 5 = 625 ⇔ 5 = 54 ⇔ x 2 + 3x = 4 ⇔ x 2 + 3x − 4 = 0
⇔ x = 1 hoaëc x = −4
Vậy, phương trình đã cho có 2 nghiệm: x = 1 vaø x = −4
x +1 5x −7 −x −1
Câu b: (1, 5)5x −7 = ( 23 ) ⇔ ( 23 ) = ( 23 ) ⇔ 5x − 7 = −x − 1 ⇔ x = 1
Vậy, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất: x = 1
Câu c: 2x +1.5x = 200 ⇔ 2.2x .5x = 200 ⇔ 10x = 100 ⇔ x = 2
Vậy, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất: x = 2

Bài 2 : Giải các phương trình sau đây:


a) 9x − 5.3x + 6 = 0 b) 4x −1 + 2x +1 − 21 = 0
c) 5x − 2.52−x + 5 = 0 d) 6.9x − 13.6x + 6.4x = 0
Dương Phước Sang - 25 - THPT Chu Văn An
01688559752 www.VNMATH.com dpsang@gmail.com
Hướng dẫn giải và đáp số
Câu a: 9 − 5.3 + 6 = 0 ⇔ 32x − 5.3x + 6 = 0
x x

Đặt t = 3x (t > 0), phương trình trên trở thành:


t = 3 (nhaän so vôùi t > 0)
t 2 − 5t + 6 = 0 ⇔ 
t = 2 (nhaän so vôùi t > 0)
t = 3 thì 3x = 3 ⇔ x = 1 t = 2 thì 3x = 2 ⇔ x = log3 2
Vậy, phương trình đã cho có 2 nghiệm: x = 1 và x = log3 2
x
Câu b: 4x −1 + 2x +1 − 21 = 0 ⇔ 4 +2.2x − 21 = 0 ⇔ 4x + 8.2x − 84 = 0
4
x
Hướng dẫn: đặt t = 2 (t > 0) . Đáp số: x = log2 6
50
Câu c: 5x − 2.52−x + 5 = 0 ⇔ 5x − +5 = 0
5x
Hướng dẫn: đặt t = 5x (t > 0) . Đáp số: x = 1
Câu d: 6.9 − 13.6 + 6.4 = 0 . Chia 2 vế của phương trình cho 4x ta
x x x

( 94 )
( 64 ) + 6 = 0 ⇔ 6 ⋅ ( 23 ) − 13 ⋅ ( 23 )
x x 2x x
được: 6 ⋅ − 13 ⋅ +6 = 0

Hướng dẫn: đặt t = ( 3 ) (t > 0) . Đáp số: x = ±1


x
2
Bài 3 : Giải các phương trình sau đây:
a) log2 x − 4 + log2 x − 1 = 1 b) log5 x + log25 x = log0,2 3
c) log 2 x + 2 log4 x 2 + log8 x = 13 d) log 3 (x − 2) + log3 (x − 4)2 = 0
Hướng dẫn giải và đáp số
Câu a: log2 x − 4 + log2 x − 1 = 1 (1)
x − 4 > 0
 x > 4

Điều kiện: 
 ⇔
 ⇔ x > 4 . Khi đó,
x − 1 > 0 x > 1

 

(1) ⇔ log2 (x − 4)(x − 1) = 1 ⇔ (x − 4)(x − 1) = 2
⇔ (x − 4)(x − 1) = 4 ⇔ x 2 − 5x = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 5
So với điều kiện x > 4 ta chỉ nhận nghiệm x = 5
Vậy, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là x = 5

Tài liệu tham khảo - 26 - Ôn tập tốt nghiệp môn Toán


www.VNMATH.com
Câu b: log5 x + log25 x = log0,2 1 (2) .
3
−1
Với điều kiện x > 0, (2) ⇔ log5 x + log 2 x = log ( 3)
5 5−1
3
Đáp số: x = 3
Câu c: log 2
x + 2 log4 x 2 + log8 x = 13 (3).
Điều kiện: x > 0, khi đó (3) ⇔ 2 log2 x + log2 x 2 + 13 log2 x = 13
Đáp số: x = 8
Câu d: log 3 (x − 2) + log3 (x − 4)2 = 0 (4).

 x > 2

x − 2 > 0 
Điều kiện:  ⇔  (I). Khi đó,

(x − 4)2
≠ 0 
x ≠4

 
(4) ⇔ 2 log3 (x − 2) + log3 (x − 4)2 = 0
2
⇔ log3 (x − 2)2 + log3 (x − 4)2 = 0 ⇔ log3 (x − 2)(x − 4) = 0
(x − 2)(x − 4) = 1
⇔ (x − 2)(x − 4) = 1 ⇔ 
2

(x − 2)(x − 4) = −1
Đáp số: x = 3 và x = 3 + 2
Bài 4 : Giải các phương trình sau đây:
a) log22 x − log2 x − 6 = 0 b) 4 log22 x + log 2
x =2

c) 1 + 2 =1 d) log2 (5 − 2x ) = 2 − x
5−log x 1+log x
Hướng dẫn giải và đáp số
Câu a: log22
x − log2 x − 6 = 0 (5)
Điều kiện: x > 0, đặt t = log2 x , phương trình đã cho trở thành:
t 2 − t − 6 = 0 ⇔ t = 3 hoặc t = −2
Với t = 3 thì log2 x = 3 ⇔ x = 8 (thoả x > 0)
Với t = −2 thì log2 x = −2 ⇔ x = 2−2 (thoả x > 0)
Vậy, tập nghiệm của phương trình (5) là: S = { 1 ; 8}
4
2
Câu b: 4 log 2 x + log 2
x = 2 (6)
Điều kiện: x > 0, khi đó
Dương Phước Sang - 27 - THPT Chu Văn An
01688559752 www.VNMATH.com dpsang@gmail.com

(6) ⇔ 4 log22 x + log 1/2 x = 2 ⇔ 4 log22 x + 2 log2 x − 2 = 0


2

Hướng dẫn: đặt t = log2 x . Đáp số: x = 1 và x = 2


2
Câu e: 1 + 2 = 1 (7)
5−log x 1+log x
Điều kiện: x > 0; log x ≠ −1 và log x ≠ 5 (I). Đặt t = log x ,
(7) trở thành 1 + 2 = 1 ⇔ 1 + t + 2(5 − t ) = (5 − t )(1 + t )
5−t 1+t
2
⇔ t − 5t + 6 = 0 ⇔ t = 3 hoặc t = 2
Với t = 3 thì log x = 3 ⇔ x = 1000 (thoả điều kiện (I))
Với t = 2 thì log x = 2 ⇔ x = 100 (thoả điều kiện (I))
Vậy, tập nghiệm của phương trình (7) là: S = {100;1000}
Bài 5 : Giải các bất phương trình sau đây:
−x 2 +7x +2
()
2
+ 3x −7
a) 76x ≤ 49 b) 3 > 9 c) 4x − 3.2x + 2 < 0
5 25
Bài giải
6x 2 + 3x −7 (8) 6x 2 + 3x −7
Câu a: 7 ≤ 49 ⇔7 ≤ 72 ⇔ 6x 2 + 3x − 7 ≤ 2
⇔ 6x 2 + 3x − 9 ≤ 0 ⇔ x ∈ [− 3 ;1] (giải bằng bảng xét dấu)
2
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình (8) là S = [− 3 ;1]
2
−x 2 +7x +2 −x 2 +7x +2
(5) ( 53 ) ( 53 )
2
Câu b: 3 > 9 (9) ⇔ > ⇔ −x 2 + 7x + 2 < 2
25
⇔ −x 2 + 7x < 0 ⇔ x ∈ (−∞; 0) ∪ (7; +∞) (giải bằng bảng xét dấu)
Vậy, bất phương trình (9) có tập nghiệm: S = (–∞;0)∪(7;+∞)
(10)
Câu c: 4x − 3.2x + 2 < 0
Đặt t = 2x (t > 0), (10) trở thành: t 2 − 3t + 2 < 0 với t > 0
Bảng xét dấu: cho t 2 − 3t + 2 = 0 ⇔ t = 1; t = 2
t −∞ 0 1 2 +∞
2
t − 3t + 2 + 0 – 0 +
t > 1
 
2x > 1 

Như vậy,  

hay  x ⇔x > 0 ⇔ 0 < x < 1

t <2 
2 <2 
x <1
 
 
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: S = (0;1)

Tài liệu tham khảo - 28 - Ôn tập tốt nghiệp môn Toán


www.VNMATH.com
Bài 6 : Giải các bất phương trình sau đây:
a) log0,5 (x 2 − 5x + 6) ≥ −1 b) ln(x 2 + 2) ≥ ln(2x 2 − 5x + 2)
c) log 1 (2x + 4) ≤ log 1 (x 2 − x − 6)
3 3

Bài giải
2
Câu a: log0,5 (x − 5x + 6) ≥ −1
Điều kiện: x 2 − 5x + 6 > 0 ⇔ x < 2 hoaëc x > 3 (I). Khi đó,
log0,5 (x 2 − 5x + 6) ≥ −1 ⇔ x 2 − 5x + 6 ≤ (0, 5)−1

⇔ x 2 − 5x + 4 ≤ 0 ⇔ 1 ≤ x ≤ 4
Kết hợp với điều kiện (I) ta nhận các giá trị: x ∈ [1;2) ∪ (3; 4]
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là: S = [1;2) ∪ (3; 4]
Câu b: ln(x 2 + 2) ≥ ln(2x 2 − 5x + 2)
2x 2 − 5x + 2 > 0


Điều kiện:  2 ⇔ x < 1 hoaëc x > 2 (I)

x + 2 > 0 : hieå n nhieâ n 2


Khi đó, ln(x 2 + 2) ≥ ln(2x 2 − 5x + 2) ⇔ x 2 + 2 ≥ 2x 2 − 5x + 2
⇔ x 2 − 5x ≤ 0 ⇔ 0 ≤ x ≤ 5
Kết hợp với điều kiện (I) ta nhận các giá trị: x ∈ [0; 21 ) ∪ (2; 5]
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là: S = [0; 21 ) ∪ (2; 5]
Câu c: log 1 (2x + 4) ≤ log 1 (x 2 − x − 6)
3 3

x − x − 6 > 0
 2 x < −2 hoaëc x > 3

 
Điều kiện:  ⇔ ⇔x>3

2x + 4 > 0 
x > −2

 
Với điều kiện x > 3 ta có
log 1 (2x + 4) ≤ log 1 (x 2 − x − 6) ⇔ 2x + 4 ≥ x 2 − x − 6
3 3
2
⇔ x − 3x − 10 ≤ 0 ⇔ −2 ≤ x ≤ 5
Kết hợp với điều kiện x > 3 ta nhận các giá trị 3 < x ≤ 5
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là: S = (3; 5]

Dương Phước Sang - 29 - THPT Chu Văn An


01688559752 www.VNMATH.com dpsang@gmail.com
BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Bài 7 : Giải các phương trình sau đây:
a) 72x − 8.7x + 7 = 0 b) 2.22x + 2x − 1 = 0
c) 9x − 3x − 6 = 0 d) 25x + 2.5x − 15 = 0
e) 22x +1 − 2x = 6 f) 82x − 23x − 56 = 0
g) 3x + 33−x = 12 h) 23−x − 2x + 2 = 0
i) 52x − 53−2x = 20 j) 7x + 2.71−x − 9 = 0
k) e 2x − 4.e −2x = 3 l) 6x +1 + 2.6−x − 13 = 0
m) 3.4x − 2.6x = 9x n) 25x + 10x = 22x +1
o) 25x + 15x = 2.9x p) 5.4x + 2.25x − 7.10x = 0
q) e 6x − 3.e 3x + 2 = 0 r) 24x +1 − 15.4x − 8 = 0
s) 52x −1 + 5.5x = 250 t) 32x +1 − 9.3x + 6 = 0
u) 22x +6 + 2x +7 = 17 v) 2x −1(2x + 3x −1 ) = 9x −1
Bài 8 : Giải các phương trình sau đây:
a) 22x +5 + 22x + 3 = 12 b) 2x + 4 + 2x +2 = 5x +1 + 3.5x
c) 32x −1 + 32x = 108 d) 52x + 7x .17 = 7x + 52x .17
5x 2 +5x −11
e) 2x .5x −1 = 0, 2.102−x f) 12 .41−2x = 48.32x
g) 8.4 3x −1 = 23x −2 h) 23x .3x − 23x +1.3x −1 = 192
2 2
i) 3x −x .2x −x +1 = 72 j) (0, 25)x −1 2 = 0,125.162−3x
Bài 9 : Giải các phương trình sau đây:
a) 3.2x + 4x +1 − 1 = 0 b) 52x + 4 – 110.5x +1 – 75 = 0
x +1 −x − 5
c) (1, 5)
5x −7
() ( )
2
−x
= 2 d) (0, 75)2x − 16 2
=0
3 9
e) 32x −1 + 32x = 108 f) 16x + 22(x +1) − 12 = 0
g) 4.9x + 12x − 3.16x = 0 h) 34x + 8 − 4.32x +5 + 27 = 0
i) 3x (3x +1 − 30) + 27 = 0 j) 23x − 22x +1 − 2x + 3 = 0
k) 22x +2 − 9.2x + 2 = 0 l) 1 − 3.21−x + 23−2x = 0
m) 32x − 2.31−2x + 5 = 0 n) 4.9x + 12x − 3.16x = 0
2 2
−x
o) 2x − 22 +x −x = 3 p) 2.16x – 24x – 42x –2 = 15
Tài liệu tham khảo - 30 - Ôn tập tốt nghiệp môn Toán
www.VNMATH.com

( 23 ) ( 23 ) ( ) + (2 − 3 )
x x x x
q) 4. + 2. −6 = 0 r) 2 + 3 =4

s) 2x −1.4x + 64x − 5 = 0 t) 4x − 4x .4x +1 + 3 = 0


u) 36x − 3x +1.2x − 4 = 0 v) 4x − 21−x .4x − 3 = 0
BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
Bài 10 : Giải các phương trình sau đây:
a) log(x 2 − 6x + 5) = log(1 − x ) b) ln x . log2 (x 4 − 2x 2 ) = 3 ln x
c) log7 (x 2 + 2) + log 1 (8 − x ) = 0 d) log3 (x 2 − 10) + log 1 (3x ) = 0
7 3

e) ln(4x − 4) − ln(x − 1) = ln x f) log 2 (x − 1) = log2 (7 − x )

g) log2 x − 2 + log4 (x + 1) = 1 h) log3 (x − 2) − log 1 (x − 4) = 1


3

i) log2 (x − 1) − log2 (2x − 11) = 1 j) log2 (2x ) + log4 x = log0,5 x


k) log2 (x − 3) − log0,5 (x + 1) = 3 l) log 5
x + log5 x − log0,2 x = 2
m) log3 x + log9 x + log27 x = 11 n) log x 4 + log(4x ) = 2 + log x 3
Bài 11 : Giải các phương trình sau đây
a) log25 x − 4 log5 x + 3 = 0 b) 2 log22 x + log2 x − 1 = 0
c) log25 x + log0,2 x − 12 = 0 d) ln2 x − ln(ex ) − 1 = 0

e) log22 x + 5 log0,5 x + 4 = 0 f) 3 log22 x − log0,5 x = log 2 (2x )

g) log22 x − 6 log4 ( x8 ) = 7 h) log20,2 x + 5 log5 x + 6 = 0

i) log2 x − 3 log x = log x 2 − 4 j) log2 (10x ) = 9 log(0,1.x )


k) log3 x + logx 9 = 3 l) logx 27 − 3 log3 x = 8
m) 2 logx 2 + log 2
x =5 n) 2 log6 x − 5 logx ( x6 ) = 6
Bài 12 : Giải các phương trình sau đây
a) log3 (x 2 − x − 5) = log3 (2x + 5) b) log π (2 − x ) = logπ (10 − 3x )
log3 x log3 x
c) 4 − 5.2 +4= 0 d) log2 (10x ) − 3 log x − 1 = 0
e) log 5 (x + 2) = log5 (4x + 5) f) log23 (3x ) + log3 x − 1 = 0

g) log2 2 x + 3 log2 x + log0,5 x = 2 h) log2 x − log x 3 + 2 = 0


Dương Phước Sang - 31 - THPT Chu Văn An
01688559752 www.VNMATH.com dpsang@gmail.com
log x −1 log x −2 log2 x log8 (4x )
i) − =1 j) =
log x +2 log x +1 2 log4 (2x ) log16 (2x )

k) log3 (3x − 1). log3 (3x +1 − 3) = 6 l) log5 x (x + 2) = log5 (x + 6)


m) log(10x ). log(0,1.x ) = log x 3 − 3
n) log x + 4 log4 x + log2 (4x ) = 12
2

o) log4 (x − 2)2 + 1 log (3x − 1) = 1


2 2
x −1
p) log2 + log2 (x − 1)(x + 4) = 2
x +4
BÀI TẬP VỀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ - LÔGARIT
Bài 13 : Giải các bất phương trình sau đây
2 2
−3x
a) (0, 5)2x ≥2 b) 2x + 2−x − 3 < 0 c) 2−x + 3x
<4
2
d) 3x +2 + 3x −1 ≤ 28 e) 4x − 3.2x + 2 > 0 f) 3x −x
<9
Bài 14 : Giải các bất phương trình sau đây
a) 22x +6 + 2x +7 > 17 b) 52x – 3 – 2.5x −2 ≤ 3 c) 4x > 2x + 3
d)2.24x – 24x – 42x –2 ≤ 15 e) 5.4x + 2.25x ≤ 7.10x f)4x +1 −16x ≥ 3
Bài 15 : Giải các bất phương trình sau đây
a) log2 (x + 5) ≤ log2 (3 – 2x ) – 4 b) log 1 x > logx 3 – 5
3
2

2 3x − 1
c) 2 log8 (x − 2) – log8 (x − 3) > d) log 1 >1
3
3 x +2
e) log4 (x + 7) > log4 (1 – x ) f) log22 + log2 x ≤ 0
Bài 16 : Giải các bất phương trình sau đây
a) log 1 (5x + 10) < log 1 (x 2 + 6x + 8)
2 2

b) log2 (x − 3) + log2 (x − 2) ≤ 1 c) log 1 (2x + 3) > log 1 (3x + 1)


2 2

d) log0,2 (3x − 5) > log0,2 (x + 1) e) log3 (x − 3) + log3 (x − 5) < 1

Tài liệu tham khảo - 32 - Ôn tập tốt nghiệp môn Toán


www.VNMATH.com
Ph n III. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ (NG D*NG
I. TÓM TẮT CÔNG THỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Bảng công thức nguyên hàm và nguyên hàm mở rộng
i ∫ 1.dx = x + C i ∫ a.dx = ax + C
x α +1
1 (ax + b)α+1
i ∫ x α .dx = +C i ∫ (ax + b)α .dx = ⋅ +C
α +1 a α +1
1 1 ln ax + b
i∫ .dx = ln x + C i∫ .dx = +C
x ax + b a
1 1 2 ax + b
i∫ .dx = 2 x + C i∫ .dx = +C
x ax + b a
1 1 1 1 1
i∫ .dx = − + C i∫ .dx = − ⋅ +C
x 2 x (ax + b) 2 a ax + b
eax +b
i ∫ e x .dx = e x + C i∫ eax +b .dx = +C
a
sin(ax + b)
i ∫ cos x .dx = sin x + C i∫ cos(ax + b).dx = +C
a
cos(ax + b)
i ∫ sin x .dx = − cos x + C i∫ sin(ax + b).dx = − +C
a
1 1 tan(ax + b)
i∫ .dx = tan x + C i∫ .dx = +C
cos2 x 2
cos (ax + b) a
1 1 cot(ax + b)
i∫ .dx = − cot x + C i∫ .dx = − +C
sin2 x sin2 (ax + b) a
2. Công thức tích phân
Với F (x ) là một nguyên hàm của hàm số f (x ) trên đoạn [a; b ] thì
b b
∫a f (x )dx = F (x ) a = F (b) − F (a )
b
3. Phương pháp đổi biến số (loại 2): xét I = ∫ f t(x ) .t ′(x ).dx
a
1 Đặt t = t(x ) ⇒ dt = t ′(x ).dx (và 1 số biểu thức khác nếu cần)
2 Đổi cận: x = b ⇒ t = t(b)
x = a ⇒ t = t(a )
t (b )
3 Thay vào: I = ∫t(a ) f (t ).dt và tính tích phân mới này (biến t)

Dương Phước Sang - 33 - THPT Chu Văn An


01688559752 www.VNMATH.com dpsang@gmail.com
Vài dạng tích phân đổi biến thông dụng:
Dạng tích phân Cách đặt Đặc điểm nhận dạng
t ′(x )
∫ t(x ) ⋅ dx t = t(x ) mẫu

∫ e .t ′(x )dx
t (x )
t = t(x ) mũ

∫ f (t(x )).t ′(x ).dx t = t(x ) ngoặc

∫ f (n t(x )) .t ′(x )dx t = n t(x ) căn


dx
∫ f (ln x ) ⋅ x t = ln x ln x

∫ f (sin x ). cos xdx t = sin x cos x .dx đi kèm biểu thức theo sin x

∫ f (cos x ). sin xdx t = cos x sin x .dx đi kèm biểu thức theo cos x

dx dx
∫ f (tan x ) ⋅ cos2 x t = tan x
cos2 x
đi kèm biểu thức theo tan x

dx dx
∫ f (cot x ) ⋅ sin2 x t = cot x
sin2 x
đi kèm biểu thức theo cot x

∫ f (e
ax
).eax dx t = eax eax dx đi kèm biểu thức theo eax

Đôi khi thay cách đặt t = t(x ) bởi t = m.t(x ) + n ta sẽ gặp thuận lợi hơn
4. Phương pháp tích phân từng phần
u.dv = (u.v ) − ∫ v.du
b b b
∫a a a
Vài dạng tích phân đổi biến thông dụng:
Với P (x ) là một đa thức, ta cần chú ý các dạng tích phân sau đây


u = P (x )
∫ P (x ). sin ax .dx , ta đặt 

dv = sin ax .dx



u = P (x )
∫ P (x ). cos ax .dx , ta đặt 

dv = cos ax .dx



u = P (x )

ax
P (x ).e .dx , ta đặt 
dv = eax .dx



Tài liệu tham khảo - 34 - Ôn tập tốt nghiệp môn Toán
www.VNMATH.com

u = eax
∫ e . sin bx .dx ,
ax
ta đặt 

dv = sin bx .dx



∫ f (x ). ln
n
x .dx , 
u = lnn x
dx ta đặt 

(khoâng coù ) dv = f (x ).dx

x 

5. Tính diện tích hình phẳng
Cho hai hàm số y = f (x ) và
y = g(x ) đều liên tục trên đoạn
[a; b ] , H là hình phẳng giới hạn
bởi các đường: (C 1 ) : y = f (x ),(C 2 ) : y = g(x ), x = a và x = b
b
Khi đó, diện tích của hình phẳng H là: S = ∫a f (x ) − g(x ) dx
b
Lưu ý 1: nếu (C 2 ) là trục hoành thì g(x ) = 0 và S = ∫a f (x ) dx
b
Lưu ý 2: Khi tính tích phân ∫ s(x ) dx ta cần lưu ý như sau:
a
Nếu s(x ) ≥ 0, ∀x ∈ [a; b ] thì
b b
∫a s(x ) dx = ∫a s(x ).dx
Nếu s(x ) ≤ 0, ∀x ∈ [a; b ] thì
b b
∫a s(x ) dx = −∫ s(x ).dx
a
Nếu s(x ) không có nghiệm trên khoảng (a; b) thì
b b
∫a s(x ) dx = ∫a s(x ).dx
Nếu s(x ) có nghiệm c1 < c2 < ⋯ < cn trên khoảng (a; b) thì
b c1 c2 b
∫a s(x ) dx = ∫a s(x )dx + ∫c1
s(x )dx + ⋯ + ∫c n
s(x )dx

6. Tính thể tích vật thể tròn xoay


Hình H giới hạn bởi: y = f (x ) , Ox, x = a, x = b
Thể tích vật thể do hình H quanh trục hoành là:
b
V = π ∫ [ f (x )]2 dx
a

Dương Phước Sang - 35 - THPT Chu Văn An


01688559752 www.VNMATH.com dpsang@gmail.com
VÍ DỤ MINH HOẠ
3 3x π
1 − cos x
Bài 1 : Tính A = ∫0 2
dx C = ∫ π
2
sin x (1 + cos x )
dx
x +1 3
2 2 4 ln x + 1
B= ∫−1 3x .e x .dx D= ∫2 x . ln x
dx

Bài giải
3 3x Đặt t = x 2 + 1 ⇒ t 2 = x 2 + 1
Câu a: A = ∫0 dx
⇒ 2t.dt = 2x .dx ⇒ t.dt = x .dx
x2 + 1
Đổi cận: x = 3 ⇒ t = 2
x =0 ⇒ t =1
2 3.tdt 2 2
Vậy, A = ∫1 = ∫1 3.dt = (3t ) = 6 − 3 = 3
t 1
2
x2
Câu b: B = ∫−1 3x .e .dx Đặt t = x 2 ⇒ dt = 2xdx ⇒ xdx = 1 dt
2
Đổi cận: x = 2 ⇒ t=4
x = −1 ⇒ t = 1
4
3et .dt
( )
4
Vậy, B = ∫1 2 = 3 et = 3 e4 − 3 e
2 1 2 2
π
1 − cos x π
sin x
Câu c: C = ∫ π2 dx = ∫ π2 dx
3
sin x (1 + cos x ) 3 (1 + cos x )
2

Đặt t = 1 + cos x ⇒ dt = − sin x .dx ⇒ sin x .dx = −dt


Đổi cận: x = π ⇒ t =1
2
x= π ⇒ t= 3
3 2
3 3
1
( 23 − 11 ) = 13
1 dt
Vậy, C = −∫ 3 2
= ∫1 2
2
.dt = − ( 1t ) 2 = −
t t 1
2
4 ln x + 1 1
Câu d: D = ∫2 x . ln x
dx Đặt t = ln x ⇒ dt =
x
dx
Đổi cận: x = 4 ⇒ t = 2 ln 2
x =2 ⇒ t = ln 2
ln 4 t + 1  1 ln 4
dx = ∫ 1 +  dt = t + ln t ( )
ln 4
Vậy, D = ∫
ln 2 t ln 2  t  ln 2

= ln 4 + ln (ln 4) − ln 2 + ln (ln 2) = ln 4


   
Tài liệu tham khảo - 36 - Ôn tập tốt nghiệp môn Toán
www.VNMATH.com
π
Bài 2 : Tính các tích phân sau đây: E = ∫0 2
(x − 1) sin xdx
2 2
∫−1 ∫1 (3x
2
F= 3x .e x dx G= − 1) ln x .dx
Bài giải

u = x − 1 

du = dx
π
Câu e: E = ∫0 2
(x − 1) sin xdx Đặt  ⇒ 

dv = sin xdx 
v = − cos x
 
π π π
Suy ra, E = (−(x − 1) cos x ) 2 + ∫ 2 cos xdx = −0 − 1 + (sin x ) 2
0 0 0

= −1 + sin − sin 0 = 0 π
2

2 
u = 3x 
du = 3dx
Câu f: F = ∫−1 3x .e x dx Đặt 
 ⇒ 


dv = e dx
x

v = ex

 

( ) ( )
2 2 2
Như vậy, F = 3x .e x − ∫ 3e x dx = 6e 2 + 3e −1 − 3e x
−1 −1 −1

3 3 3 6
− 3(e 2 − e −1 ) = 6e 2 + − 3e 2 + = 3e 2 +
= 6e 2 +
e e e e
u = ln x 
 1
2 
 
du = dx
∫1
2
Câu g: G = (3x − 1) ln x .dx Đặt  ⇒ x
 2
dv = (3x − 1)dx 
 3

 v = x −x


2 2
( ) ( )
2
G = x 3 − x ln x − ∫ (x 2 − 1).dx = 6 ln 2 − 1 x3 −x = 6 ln 2 − 4
1 1 3 1 3

Bài 3 : Tính các tích phân sau đây


2  1
H = ∫ x e x −  dx
2

1  x
I = ∫0 (x + x 2 + 1).xdx

e t 3 − 2t + 1 π
J = ∫1 t2
dt K = ∫0 2
(1 + 2 sin a ) sin ada

Bài giải
 1
x e x −  dx =
2 2 2 2
Câu h: H = ∫1 ∫1 (xe − 1)dx = ∫1 xe x dx − ∫ 1.dx
x
 x 1

2 u = x
 du = dx

Xét H 1 = ∫1 xe x dx : Đặt 
 ⇒ 


dv = e x
dx v = e x


 

Dương Phước Sang - 37 - THPT Chu Văn An
01688559752 www.VNMATH.com dpsang@gmail.com

( ) −∫ ( )
2 2 2
⇒ H 1 = xe x e x .dx = 2e 2 − e − e x = ⋯ = e2
1 1 1
2 2
Xét H 2 = ∫1 1dx = (x ) 1 = 2 − 1 = 1
Vậy, H = H 1 − H 2 = e 2 − 1
2 2 2
∫0 (x + x 2 + 1).x .dx = ∫0 x dx + ∫0
2
Câu i: I = x 2 + 1.xdx
2
( )
2 2
1 x3
Xét I 1 = ∫ 0
x dx =
3 0
= 8
3
2
Xét I 2 = ∫0 x 2 + 1.xdx . Đặt t = x 2 + 1 ⇒ tdt = xdx

Đổi cận: x = 2 ⇒ t = 5
x =0 ⇒ t =1
5
( )
5 5 2 5 5 −1
1 t3
⇒ I2 = ∫1 t.tdt = ∫1 t dt =
3 1
=
3

5 5 +7
Vậy, I = I 1 + I 2 =
3
e
e t 3 −2t +1 e   2 
Câu j: J = ∫1 t2
dt = ∫1 t − 2t + t12 dt = t2 − 2 ln t − 1t  1
= ( e2
2
− 2 ln e − 1 −
e
) ( 1
2 1)
− 2 ln 1 − 1 = e − 1 − 3
2

2 e 2
π π
Câu k: K = ∫0 2
(1 + 2 sin a ) sin ada = ∫0 2
(sin a + 2 sin2 a )da
π

( )0
π

∫0 (sin a + 1 − cos 2a )da = − cos a + a − sin 2a


2
= 2
2

(
= − cos π +
2
π
2 2 ) (
− sin π − − cos 0 + 0 − sin 0 =
2 ) π
2
+1

Bài 4 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây:
a) y = x 3 − 3x + 2 , trục hoành, x = −1 và x = 3
b) y = −4 − x 2 và y = 2x 2 − x 4
c) y = x 3 − 2x và tiếp tuyến của nó tại điểm có hoành độ bằng –1
d) y = x 3 − x và y = x − x 2

Tài liệu tham khảo - 38 - Ôn tập tốt nghiệp môn Toán


www.VNMATH.com
Hướng dẫn giải và đáp số

 3
 f (x ) = x − 3x + 2
Câu a: Xét  ⇒ f (x ) − g(x ) = x 3 − 3x + 2

g (x ) = 0


2
∫−1 x
3
Diện tích cần tìm là S = − 3x + 2 dx
Bảng xét dấu của x 3 − 3x + 2 trên đoạn [−1;2]
x −1 1 2
3
x − 3x + 2 + 0 + –1

( )
2
∫ (x )
2
Vậy, S = 3
− 3x + 2 dx = x4 − 3x + 2x
2
= 21
−1 4 2 4
−1

 f (x ) = −4 − x 2

Câu b: Xét  ⇒ f (x ) − g(x ) = x 4 − 3x 2 − 4

g (x ) = 2x 2
− x 4


Cho x 4 − 3x 2 − 4 = 0 ⇔ ⋯ ⇔ x = ±2
2
∫−2 x
4
Diện tích cần tìm là S = − 3x 2 − 4 dx

Bảng xét dấu của x 4 − 3x 2 − 4 trên đoạn [−2;2]


x −2 2
4 2
x − 3x − 4 −
2
( ) −2 = 965
2
⇒ S = −∫ (x 4 − 3x 2 − 4)dx = − 1 x5 − x 3 − 4x
−2 5
Câu c: HD: viết phương trình tiếp tuyến thoả đề (đáp số: y = x + 2 )

 f (x ) = x 3 − 2x

Xét  ⇒ f (x ) − g(x ) = x 3 − 3x − 2

g (x ) = x + 2


Cho x 3 − 3x − 2 = 0 ⇔ x = −1 hoặc x = 2
2
∫−1 x
3
Diện tích cần tìm là: S = − 3x − 2dx

Bảng xét dấu của x 3 − 3x − 2 trên đoạn [−1;2]


x −1 2
3
x − 3x − 2 −
2
( ) −1 = 274
2
S = −∫ (x 3 − 3x − 2)dx = − 1 x4 − 3 x 2 − 2x
−1 4 2

Dương Phước Sang - 39 - THPT Chu Văn An


01688559752 www.VNMATH.com dpsang@gmail.com

 f (x ) = x 3 − x
Câu d: Xét 
 ⇒ f (x ) − g(x ) = x 3 + x 2 − 2x

g (x ) = x − x 2


Cho x 3 + x 2 − 2x = 0 ⇔ x = −2; x = 0; x = 1 .
1
∫−2 x
3
Diện tích cần tìm là S = + x 2 − 2x dx

HD: xét dấu x 3 + x 2 − 2x và đưa đến công thức


0 1
∫−2 (x + x 2 − 2x )dx − ∫ (x 3 + x 2 − 2x )dx
3
S=
0
0 1
= ( 14 x 4 + 13 x 3 − x 2 ) −2 − ( 14 x 4 + 13 x 3 − x 2 ) 0 = 1237
Bài 5 : Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi quay hình (H) quanh
trục Ox biết (H) giới hạn bởi: y = sin x ,Ox, x = 0 và x = 3π
2
Bài giải
Ta có, f (x ) = sin x . Xét đoạn [0; 3π ]
2

Thể tích cần tìm là:V = π ∫ 2
(sin x )2 dx
0
3π 
3π 3π
1 − cos 2x 1 cos 2x 
V = π∫ 2
sin2 xdx = π ∫ 2
dx = π ∫ 2  −  dx
0 0 2 0 2 2 

( 21 x − 14 sin 2x ) 0 ( 34π − 14 sin 3π) − π.0 = 3π4


2 2
=π =π

BÀI TẬP VỀ TÍCH PHÂN


Bài 6 : Tính các tích phân sau đây
1 ln 2 1
a) ∫ x .(2x − 1)2 dx b) ∫ e x (3.e −x − 5)dx c) ∫ (2 − 3x )3 dx
0 0 −1
2 1 + te t −t 2 (1 + x )e − x x 3 3t 2 + t − 2
d) ∫ dt e) ∫ dx f) ∫ dt
1 t 1 xe x 1 t

(t − ) dt
−1
( ) dx
2 2 2 1
g) ∫ 1 h) ∫ x x+ 2 i) ∫ x (1 − x )3 dx
1 t −2 x 0
π π π
j) ∫ cos 4x . cos 3xdx
π
6
4
k) ∫ 6
−π
4
sin 3t. sin t.dt l) ∫0 4
tan2 xdx

 e −x  ln 2 e 2x +1 +1
m) ∫ e x 1 +
1 2
 .dx n) ∫ dx o) ∫ 1 − x dx
0  cos2 x  0 ex 0

Tài liệu tham khảo - 40 - Ôn tập tốt nghiệp môn Toán


www.VNMATH.com
2 2t 3 − 5 t 2 3x 2 − x − 1 1 3x + 1
p) ∫1 t
dt q) ∫
0 x +1
dx r) ∫ 1
x (x + 1)
dx
2
π
tan2 x − cos2 x π
2 cos 2x − 1 π
m) ∫ 3
dx n) ∫ 3
dx o) ∫ 4 sin2 x .dx
sin2 x cos2 x
π 0 0
6
Bài 7 : Tính các tích phân sau đây
π
sin x 2 x −1 1 2
a) ∫ 2 dx b) ∫ 2 dx c) ∫ x .e1−x dx
0 1 + 3 cos x 1 x − 2x − 3 0

2 e 1/x π
cos xdx 0 x2
d) ∫ dx e) ∫ 2
f) ∫ dx
1 x2 −π
6 (1 + sin x )2 −1 (1 − x )4

π
sin x .dx 19 3xdx e 1 + ln2 x
g) ∫ 2
h) ∫ i) ∫ dx
0
8 cos x + 1 0 3
x2 + 8
1 x
e 1 e3 dx e ln x .dx
j) ∫1 dx k) ∫ l) ∫ 1
e
x (1 − ln x ) 1
x . 4 − ln x e
x .(ln x + 3)
1 1 7
m) ∫ x (x − 1)2012 dx n) ∫ x x 2 + 1dx o) ∫ x . 3 x + 1dx
0 0 0
π 0 0
p) ∫ 2
sin 3 x . cos x .dx q) ∫ π
e sin 2x . cos 2xdx r) ∫ x 4 − x .dx
−π − −5
2 4
π sin 2x 1 4x ln 3 dx
s) ∫ π dx t) ∫ dx u) ∫
2 1 + cos x 2 0 (2x + 1) 2 2 0 1 + e −x
Bài 8 : Tính các tích phân sau đây
1 1 1
a) ∫ (x + 1)e x dx b) ∫ (2x − 1)e x dx c) ∫ x .e 2x −1dx
0 0 0
ln 5 ln 2 π
d) ∫ 2x (e x − 1)dx e) ∫ (x − 1)e −x dx f) ∫ 2 2x . cos x .dx
ln 2 0 0
π 0 π
g) ∫ (2x − 1) cos xdx
4
h) ∫ (1 − x ) cos xdx i) ∫ 2 2x . sin xdx
0 −π 0
π π e
j) ∫ (x + 1) sin 2xdx
4
k) ∫ x sin 2xdx
4
l) ∫ ln x .dx
0 0 1
e 3 2 ln xdx
m) ∫ 2x .(ln x − 1)dx n) ∫ 2x ln(x − 1)dx o) ∫
1 2 1 x2
3 π 4
p) ∫ (x 2 + 1).e 2x dx q) ∫ e x sin xdx
4
r) ∫ e x dx
0 0 1

Dương Phước Sang - 41 - THPT Chu Văn An


01688559752 www.VNMATH.com dpsang@gmail.com
Bài 9 : Tính các tích phân sau đây
1 2
b) ∫ x (x + cos x )dx
π
a) ∫ e x (3.e −x − 5x )dx c) ∫ x (x 2 + e x )dx
0 0 0

2 x + ln x 4 x +e x e 1 + x ln x
d) ∫ dx e) ∫ dx f) ∫ dx
1 x 1
x 1 x2
π 2
(x ln x + 1)dx
e
g) ∫ h) ∫ 4 (x + cos x ) sin xdx i) ∫ (x + 2xe x )dx
1 0 1

1 xe x
+1+x 1 − sin x π 2 (x − 1). ln x
j) ∫ dx dx k) ∫ 2
l) ∫ dx
0 e +1
x 0 1 + cos x 1 x2
Bài 10 : Tính các tích phân sau đây

( )
0 2x π
2 dx cos xdx
1) ∫ e − 1x dx 2) ∫ 3) ∫0 6
−1 e 1 x (x + 1) 2 sin x + 1
1 2 e
4) ∫0 3x + 1.dx 5) ∫1 (2x + 1) ln x .dx 6) ∫1 ln(x + 1)dx
21+ ln2 x e ln 4 x .dx 2 x 2 + ln2 x
7) ∫1 x
dx 8) ∫1 x
9) ∫1 x
dx

1 2x − 1 4 dx 2 2 x 3dx
10) ∫0 x +1
dx 11) ∫1 x ( x + 2)
12) ∫0
x2 + 1
π
e tan x dx π
cos x − sin x ln 2 e 2x dx
13) ∫0 4

cos2 x
14) ∫0 2
1 + cos x
dx 15) ∫0 (e x + 4)3
0 π π
∫ln 6 e e x + 3.dx ∫0 x (e x + cos x )dx ∫0
x
16) 17) 18) 2x sin xdx
π
cos4 x + sin x e dx e2 ln x .dx
19) ∫0 3
3
cos x
dx 20) ∫1 x (ln x + 1) 2
21) ∫1 x (ln x + 2)
π π 1
∫0 sin 2x . sin2 x .dx ∫0 sin2 x . cos2 xdx ∫0 (4x + 1)e dx
x
22) 2
23) 24)
e x 2 ln x + 1 π
sin 2x .dx π
sin 2x .dx
25) ∫1 x
dx 26) ∫0 2
1 + cos x
27) ∫0 2

3 sin x + 1

∫0 (x − )
0 2 1
∫−π (1 − cos x ) cos x .dx 4x + 1 dx ∫0 (xe + 3)dx
x
28) 29) 30)
π e 1
3 x2
31) ∫−π (x cos x − 2)dx 32) ∫1 x (x ln x + 2)dx 33) ∫0 x e dx

Tài liệu tham khảo - 42 - Ôn tập tốt nghiệp môn Toán


www.VNMATH.com
BÀI TẬP VỀ ỨNG DỤNG HÌNH HỌC CỦA TÍCH PHÂN
Bài 11 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây
a) y = − 1 x 3 + x 2 − 2 , trục hoành, x = 0 và x = 2.
3 3
2
b) y = x + 1, x = −1, x = 2 và trục hoành.

c) y = x 3 − 12x và y = x 2 .
d) y = − x 2 + 2x và y + x = 2 .
e) y = x 3 − 1 và tiếp tuyến của nó tại điểm có tung độ bằng –2.
f) y = x 3 − 3x + 2 và trục hoành.
g) y = x 2 − 2x và y = −x 2 + 4x
h) y = x 2 − 2x và y = x
i) y = x 3 − x 2 và y = 1
9
(x − 1)
( 2)
j) (C ) : xy = 1 + x , x = 1 và tiếp tuyến với (C ) tại điểm 2; 3 .
3x + 1
k) y = ,Ox , x = 0
1−x
l) y = ln x , x = 1 , x = e và trục hoành.
e
ln x
m) y = x − 1 + , y = x − 1 và x = e
x
Bài 12 : Tính thể tích các vật thể tròn xoay khi quay các hình phẳng giới
hạn bởi các đường sau đây quanh trục ∆ kèm theo
a) y = x 2 − 4x , trục hoành, x = 0, x = 3 ( ∆ là trục hoành)
b) y = cos x , trục hoành, x = 0, x = π ( ∆ là trục hoành)
c) y = tan x , trục hoành, x = 0, x = π ( ∆ là trục hoành)
4
d) y = e x x , trục hoành và x = 1 ( ∆ là trục hoành)
2
e) y = , trục hoành, x = 0, x = 1 ( ∆ là trục hoành)
2−x
f) y = 2 − x 2 , y = 1 ( ∆ là trục hoành)

g) y = 2x − x 2 và y = x ( ∆ là trục hoành)
h) y = 3 2x + 1 , y = 3 và trục tung ( ∆ là trục tung)
Dương Phước Sang - 43 - THPT Chu Văn An
01688559752 www.VNMATH.com dpsang@gmail.com
BÀI TẬP VỀ NGUYÊN HÀM
Bài 13 : Chứng minh rằng hàm số F (x ) = e x (x 2 + 1) là một nguyên hàm
của hàm số f (x ) = e x (x + 1)2 trên ℝ .
Bài 14 : Chứng minh rằng hàm số F (x ) = x ln x − x + 3 là một nguyên
hàm của hàm số f (x ) = ln x trên ℝ .
1 − cos 4x
Bài 15 : Chứng minh rằng F (x ) = sin 4 x + cos4 x và G (x ) = là
4
nguyên hàm của cùng một hàm số với mọi x thuộc ℝ
Bài 16 : Tìm giá trị của tham số m để F (x ) = mx 3 + (3m + 2)x 2 − 4x + 3
là một nguyên hàm của hàm số f (x ) = 3x 2 + 10x − 4 trên ℝ
Bài 17 : Tìm a,b và c để F (x ) = (ax 2 + bx + c)e x là một nguyên hàm của
hàm số f (x ) = (x − 3)e x trên ℝ
Bài 18 : Tìm nguyên hàm F (x ) của hàm số f (x ) = cos x (2 − 3 tan x ) biết
rằng F (π) = 1
1 + 2x 2
Bài 19 : Tìm nguyên hàm F (x ) của hàm số f (x ) = thỏa mãn điều
x
kiện F (−1) = 3 .
1 + ln x
Bài 20 : Tìm nguyên hàm F (x ) của hàm số f (x ) = thỏa mãn
x2
điều kiện F (e) = 0 .
Bài 21 : Tìm nguyên hàm F (x ) của hàm số f (x ) = x (2 − x )2 thỏa mãn
điều kiện F (−1) = 3 .
(1 − 2x )2
Bài 22 : Tìm nguyên hàm F (x ) của hàm số f (x ) = thỏa mãn
x
điều kiện F (−1) = 1 .
Bài 23 : Tìm nguyên hàm F (x ) của hàm số f (x ) = (4x + 1)e x thỏa mãn
điều kiện F (1) = −e .
(1+x ln x )e x
Bài 24 : Tìm nguyên hàm F (x ) của hàm số f (x ) = thỏa mãn
x
điều kiện F (1) = −e .

Tài liệu tham khảo - 44 - Ôn tập tốt nghiệp môn Toán


www.VNMATH.com
Ph n IV. S PH(C
1. Các khái niệm và phép toán liên quan đến số phức
Đơn vị ảo i: i i 2 = −1 i i 3 = −i i i4 = 1
Số phức z = a + bi là số có phần thực là a ∈ ℝ và phần ảo b ∈ ℝ
Môđun của số phức z = a + bi là: z = a 2 + b 2
Số phức liên hợp của số phức z = a + bi là: z = a − bi

a = c
Hai số phức bằng nhau: a + bi = c + di ⇔  

b =d

Phép cộng hai số phức: (a + bi ) + (c + di ) = (a + c) + (b + d )i
Phép trừ hai số phức: (a + bi ) − (c + di ) = (a − c) + (b − d )i
Phép nhân hai số phức: (a + bi ).(c + di ) = (ac − bd ) + (ad + bc)i
z1 z1 .z 2
Phép chia hai số phức: = (nhân cả tử lẫn mẫu cho z 2 )
z2 z 2 .z 2

Số phức nghịch đảo của z là: 1 = z


z z .z
Mỗi số thực a âm có 2 căn bậc hai phức là: ± a .i
Chú ý: số phức chỉ có phần ảo (phần thực bằng 0) gọi là số thuần ảo
2. Giải phương trình bậc hai hệ số thực (∆ < 0) trên tập số phức
Cho phương trình bậc hai az 2 + bz + c = 0 (a, b, c ∈ ℝ vaø a ≠ 0)
Tính ∆ = b 2 − 4ac và ghi kết quả dưới dạng ( ∆ .i )2
Kết luận phương trình có 2 nghiệm phức:
−b −i ∆ −b +i ∆
z1 = và z 2 =
2a 2a
Lưu ý:
Chỉ được dùng công thức nghiệm nêu trên khi ∆ < 0
Trường hợp ∆ ≥ 0 ta giải pt bậc hai trên tập số thực (như trước).
Khi giải phương trình trùng phương trên C, ta đặt t = z 2 (không cần
điều kiện cho t)
Nếu dùng biệt thức ∆′ thì công thức tìm hai nghiệm phức là
−b ′−i ∆ ′ −b ′ +i ∆ ′
z1 = và z 2 =
a a

Dương Phước Sang - 45 - THPT Chu Văn An


01688559752 www.VNMATH.com dpsang@gmail.com
VÍ DỤ MINH HOẠ
Bài 1 : Thực hiện các phép tính
a) (2 + 4i )(3 − 5i ) + 7(4 − 3i ) b) (3 − 4i )2 c) 2+i
3+2i
Bài giải
Câu a: (2 + 4i )(3 − 5i ) + 7(4 − 3i ) = 6 − 10i + 12i − 20i 2 + 28 − 21i
= 6 − 10i + 12i + 20 + 28 − 21i = 54 − 19i
Câu b: (3 − 4i )2 = 9 − 24i + 16i 2 = 9 − 24i − 16 = −7 − 24i
(2+i )(3−2i ) 2i 2
Câu c: 2+i = = 6−4i2+3i − = 6−2 i +2 = 8 − 1 i
3+2i (3+2i )(3−2i ) 2
3 −4i 3 +4 13 13
Bài 2 : Tìm môđun của số phức sau đây
3+i
a) z = 3 + 2i + (1 + i )2 b) z =
(1+i )(2−i )
Bài giải
2
Câu a: z = 3 + 2i + (1 + i ) = 3 + 2i + 1 + 2i + i 2 = 3 + 2i + 1 + 2i − 1
⇒ z = 3 + 4i ⇒ z = a 2 + b 2 = 32 + 42 = 5
3+i 3+i 3+i
Câu b: z = = = = 3+i = 1 ⇒ z = 1
(1+i )(2−i ) 2−i +2i −i 2 2−i +2i +1 3+i

Bài 3 : Tìm số phức nghịch đảo của số phức: z = (1 − i )2 (2 + i )


Bài giải
z = (1 − i ) (2 + i ) = (1 − 2i + i )(2 + i ) = (−2i )(2 + i ) = −4i − 2i 2 = 2 − 4i
2 2

2+4i
Suy ra 1 = 1 = = 2+4i2 = 2+4i = 1 + 1 i
z 2−4i (2−4i )(2+4i ) 4−16i 20 10 5
Bài 4 : Giải phương trình sau trên tập số phức: 2iz + 3 = 5z + 4i
Bài giải
2iz + 3 = 5z + 4i ⇔ 5z − 2iz = 3 − 4i ⇔ (5 − 2i )z = 3 − 4i
(3−4i )(5+2i ) 2
⇔ z = 3−4i = = 15+6i2−20i2−8i = 23 − 14 i
5−2i (5−2i )(5+2i ) 5 −4i 29 29
Bài 5 : Giải các phương trình sau đây trên tập số phức:
a) −z 2 + z − 2 = 0 b) z 4 + 2z 2 – 3 = 0 c) z 3 + 1 = 0
Bài giải
2 2
Câu a: −z + z − 2 = 0 ⇔ z − z + 2 = 0 (1)

Tài liệu tham khảo - 46 - Ôn tập tốt nghiệp môn Toán


www.VNMATH.com
Ta có, ∆ = 12 − 4.1.2 = −7 < 0 ⇒ ∆ = ( 7.i )2
Vậy, phương trình (1) có 2 nghiệm phức phân biệt
1− 7i 1 7 1+ 7i 1 7
z1 = = − i và z 2 = = + i
2 2 2 2 2 2
Câu b: z 4 + 2z 2 – 3 = 0 (2)
Đặt t = z 2 , phương trình (2) trở thành:
t = 1 z 2 = 1 z = ±1
t 2 + 2t – 3 = 0 ⇔  . Từ đó,  2 ⇔ 
t = −3 z = −3 z = ± 3.i
Vậy, phương trình (2) có 4 nghiệm phức phân biệt :
z1 = 1, z 2 = −1, z 3 = 3.i và z 4 = − 3.i
z = −1
Câu c: z 3 + 1 = 0 (3) ⇔ (z + 1)(z 2 − z + 1) = 0 ⇔  2 (*)
z − z + 1 = 0
Giải (*) : ta có ∆ = (−1)2 − 4.1.1 = −3 < 0 ⇒ ∆ = ( 3i )2
1+ 3i
(*)
có 2 nghiệm phức phân biệt: z1 = ; z 2 = 1− 3i
2 2
Vậy, phương trình (3) có 3 nghiệm phức phân biệt
1 3 1 3
z 1 = −1 , z 2 = + i và z 3 = − i
2 2 2 2
Bài 6 : Tìm môđun của số phức z biết:
a) 3iz + (3 − i )(1 + i ) = 2 b) iz + 5z = 11 − 17i
Bài giải
Câu a: 3iz + (3 − i )(1 + i ) = 2 ⇔ 3iz + 3 + 3i − i − i 2 = 2
⇔ 3iz + 3 + 3i − i + 1 = 2 ⇔ 3iz = −2 − 2i ⇔ z = −2−2i
3i

(− 23 ) + ( 23 )
2 2
2 2
⇒ z = − 2 + 2 i ⇒ z = a 2 + b2 = =
3 3 3
Câu b: Với z = a + bi (a, b ∈ ℝ) ta có z = a − bi , do đó
iz + 5z = 11 − 17i ⇔ i(a + bi ) + 5(a − bi ) = 11 − 17i
⇔ ia + bi 2 + 5a − 5bi = 11 − 17i ⇔ (5a − b) + (a − 5b)i = 11 − 17i

5a − b = 11 

⇔ ⇔ a = 3 ⇒ z = 3 + 4i ⇒ z = 32 + 42 = 5
 

a − 5b = −17 
b=4
 

Dương Phước Sang - 47 - THPT Chu Văn An


01688559752 www.VNMATH.com dpsang@gmail.com
III. BÀI TẬP VỀ SỐ PHỨC
Bài 7 : Thực hiện các phép tính
a) (1 + i )2 b) (3 − 4i )2 c) (−2 + i )2 d) (2 + 3i )3
e) (1 − 3i )3 f) (1 − i )2012 g) (1 + i )2012 h) (1 − 3i )2012

i) 2+3i j) −4−2i k) 2+4i l) 1


3+i −1+i i 2−i
2 5
 1 − i  1 + i  i(2i − 1)
2
m)   n)   o) p)
1 + i   1 − i 
(2 − i ) i +12

Bài 8 : Xác định phần thực, phần ảo và môđun của các số phức sau đây:
a) (2 + 4i )(3 − 5i ) + 7(4 − 3i ) b) (1 − 4i )(2 + 3i ) − 5(−1 − 3i )
c) (1 − 2i )2 − (2 − 3i )(3 + 2i ) d) (2 − 3i )2 − (1 − 3i )(5 + 2i )
e) (1 + 2i )2 + (1 − 2i )2 f) (1 + 3i )2 − (1 − 3i )2
5 3
g) (4 + 5i ) − (4 + 3i ) h) (5 − i ) − (2 + 7i )
(2 + i ) + (1 + i )(4 − 3i ) (2 + i ) − (1 − i )(1 − 3i )
i) j)
3 + 2i 3 − 9i
(3 − 4i )(1 + 2i ) (2 + 3i )(1 − 2i )
k) + 4 − 3i l) + (2 − 4i )
1 − 2i 1+i
Bài 9 : Giải các phương trình sau trên tập số phức:
a) 3z + 8 − i = 5 + 4i b) 2iz + (2 – i )2 = 2 + 3i
c) (3 − i )z = (1 + i )(4 − 2i ) d) (1 + i )z + (1 – i )2 = 2 − 3i
2+i −1 + 3i 2+i −1 − 3i
e) z= f) z=
1−i 2+i 1+i 2 + 2i
g) (2 − i )z + i = 3 + 2i h) 2i.z − 1 = 5.z − 2i
i) 2iz + 3 = 5z + 4i j) z − 3i.z = 5 − 3i
k) z + 2z = 6 + 2i l) iz + 3z = 7 + 5i
m) 3z + 2z = 5 + 2i n) i.z + 2z = 2 − 5i
(1+i )3
Bài 10 : Tính z , biết rằng a) z = (1 + 2.i )2 b) z =
(1−i )4
Bài 11 : Tìm số phức nghịch đảo của các số phức sau đây:
a) z = 3 − 4i b) z = (4 + i )(2 − 3i ) c) z = i(2 − i )2
Bài 12 : Cho z1 = 2 + 3i, z 2 = 1 + i . Tính z1.z 22 ; z1 − z 2 và z1 − 3z 2

Tài liệu tham khảo - 48 - Ôn tập tốt nghiệp môn Toán


www.VNMATH.com
Bài 13 : Cho z = 2 + 3i . Tìm phần thực, phần ảo và môđun của z +7i
iz +5

( ) ( ) . Tính z .z
3 3
3 3
Bài 14 : Cho z1 = − 1 + i và z1 = 1 +i 1 2
2 2 2 2
Bài 15 : Giải các phương trình sau trên tập số phức:
a) z 2 + 2 = 0 b) 4z 2 + 9 = 0 c) z 2 – 4z + 8 = 0
d) 2z 2 + 2z + 5 = 0 e) z 2 + 2z + 17 = 0 f) z 2 − 3z + 3 = 0
g) z 3 + 4z = 0 h) z 3 + 7z = 4z 2 i) z 3 + 8 = 0
j) z 4 + 2z 2 – 3 = 0 k) 2z 4 + 3z 2 − 5 = 0 l) 9z 4 − 16 = 0
m) 2z 2 + 4z + 9 = 0 n) −z 2 + z − 1 = 0 o)z 2 + 4z − 11 = 0
Bài 16 : Tìm số phức z có phần thực và phần ảo đối nhau và z = 2 2
Bài 17 : Cho z1, z 2 là hai nghiệm phức của phương trình 5z 2 − 2z + 1 = 0
Chứng minh rằng tổng nghịch đảo của z1 và z 2 bằng 2.
Bài 18 : Cho z1, z 2 là hai nghiệm phức của phương trình 3z 2 − 2z + 4 = 0
Chứng minh rằng z1 + z 2 + z1.z 2 = 2
Bài 19 : Cho z1, z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 − 4z + 5 = 0
Chứng minh rằng z12 + z 22 = 6
Bài 20 : Cho z1, z 2 là hai nghiệm phức của phương trình 5z 2 − 2z + 2 = 0
Chứng minh rằng z1 + z 2 = z1.z 2
Bài 21 : Cho z1, z 2 là hai nghiệm phức của phương trình 3z 2 − 2z + 1 = 0
và z 2 có phần ảo là một số âm. Tính z1 + 2z 2
Bài 22 : Tìm số phức z có phần thực và phần ảo bằng nhau và z = 2 2
Bài 23 : Cho hai số phức z = m + (m − 1)i và z ′ = 2n + (2 − 3n )i , với
m, n ∈ ℝ . Tìm z và z ′ biết rằng z + z ′ = 1 + 7i .
Bài 24 : Cho số phức z = m + (m + 1)i, m ∈ ℝ . Tìm z biết rằng z = 5 .
Bài 25 : Cho số phức z = (m − 1) + (m + 1)i , m ∈ ℝ . Tìm z biết z .z = 10 .
Bài 26 : Cho số phức z = 2m + (m + 2)i , m ∈ ℝ . Tìm z biết rằng z 2 là
một số phức có phần thực bằng −5 .
Bài 27 : Giải các phương trình sau đây trên tập các số phức
a) 5(z − 1)(z + 1) + 2(4z + 5) = 0 b) 2(2z − 1)2 + z (17z + 6) = 0

Dương Phước Sang - 49 - THPT Chu Văn An


01688559752 www.VNMATH.com dpsang@gmail.com
Ph n V. PH NG PHÁP TO+ Đ- TRONG KHÔNG GIAN

1. Hệ toạ độ Oxyz
Gồm 3 trục Ox,Oy,Oz đôi một vuông góc nhau
có véctơ đơn vị lần lượt là: i , j , k
2. Toạ độ của điểm
a) Định nghĩa
M (x M ; yM ; z M ) ⇔ OM = x M .i + yM .j + z M .k
b) Toạ độ của các điểm đặc biệt
Trung điểm I của đoạn AB Trọng tâm G của tam giác ABC

 xA + xB 
 x A + x B + xC

x = 
x =


I
2 

G
3

 + 
 yA + yB + yC

yI =
y A
y B 
yG =

 2 
 3

 z + z 
 z + z + zC

z = A B 
z = A B



I
2 


G
3
Hình chiếu vuông góc của điểm M (x M ; yM ; z M ) lên:
Trục Ox : M 1(x M ; 0; 0) mp (Oxy ) : M 12 (x M ; yM ; 0)
Trục Oy : M 2 (0; yM ; 0) mp (Oxz ) : M 13 (x M ; 0; z M )
Trục Oz : M 3 (0; 0; z M ) mp (Oyz ) : M 23 (0; yM ; z M )
3. Toạ độ của véctơ
a) Định nghĩa: a = (a1; a2 ; a 3 ) ⇔ a = a1.i + a2 .j + a 3 .k
b) Công thức toạ độ của véctơ
Nếu A(x A ; yA ; z A ), B(x B ; yB ; z B ) thì AB = (x B − x A ; yB − yA ; z B − z A )
Nếu a = (a1; a2 ; a 3 ) , b = (b1; b2 ; b3 ) thì
a + b = (a1 + b1; a2 + b2 ; a 3 + b3 ) 
a1 = b1


a − b = (a1 − b1; a2 − b2 ; a 3 − b3 ) 
a = b ⇔ a2 = b2


k .a = (ka1; ka2 ; ka 3 ) , k ∈ ℝ a = b3

 3
c) Điều kiện cùng phương của hai véctơ
Cho a = (a1; a2 ; a 3 ) , b = (b1; b2 ; b3 ) và b ≠ 0 . Khi đó,
a cùng phương với b ⇔ tồn tại số thực t sao cho a = t.b

Tài liệu tham khảo - 50 - Ôn tập tốt nghiệp môn Toán


www.VNMATH.com
4. Tích vô hướng của hai véctơ

a = (a1; a2 ; a 3 )
a) Công thức: Nếu 
 thì a .b = a1.b1 + a2 .b2 + a 3 .b3

b = (b1; b2 ; b3 )


b) Ứng dụng: a = a12 + a22 + a 32 AB = AB


a .b a ≠ 0
cos(a , b ) = a ⊥ b ⇔ a .b = 0 , với 
a .b 
b ≠0


5. Tích có hướng của hai véctơ
a) Định nghĩa

a = (a1; a2 ; a 3 ) a a a1 a 3 a1 a2 
  2 3
Cho  . Khi đó, véctơ [a, b ] =  ;− ; 

b = (b1; b2 ; b3 )  b2 b3 b1 b3 b1 b2 


được gọi là tích có hướng của hai véctơ a và b .
b) Lưu ý: Nếu n = [a, b ] thì n ⊥ a và n ⊥ b (giả sử a ≠ 0, b ≠ 0, n ≠ 0 )
c) Ứng dụng 1: Cho ba véctơ khác 0 lần lượt là a , b , c . Khi đó,
a và b cùng phương với nhau ⇔ [a , b ] = 0
a , b và c đồng phẳng với nhau ⇔ [a , b ].c = 0
A,B,C thẳng hàng ⇔ [AB, BC ] = 0
A,B,C,D đồng phẳng ⇔ [AB, AC ].AD = 0
d) Ứng dụng 2: (tính diện tích)
Diện tích hình bình hành ABCD
S ABCD = [AB, AD ]
Diện tích tam giác ABC:
S ∆ABC = 1 [AB, AC ]
2
e) Ứng dụng 3: (tính thể tích)
Thể tích khối hình hộp ABCD.A′ B ′C ′D ′
Vhh = [AB, AD ].AA′
Thể tích khối tứ diện ABCD:
VABCD = 1 [AB, AC ].AD
6

Dương Phước Sang - 51 - THPT Chu Văn An


01688559752 www.VNMATH.com dpsang@gmail.com
VÍ DỤ MINH HOẠ
Bài 1 : Trong hệ toạ độ (O, i , j , k ) cho OA = 2i + j − 3k ,
OB = 4i + 3 j − 2k , BC = (2; −7;1) và A′(4;1; −7)
a) Chứng minh rằng A,B,C là 3 đỉnh của một tam giác vuông.
b) Chứng minh rằng AA′ ⊥ (ABC )
c) Tính thể tích khối tứ diện A′ ABC .
d) Xác định toạ độ các đỉnh còn lại của hình hộp ABCD.A′ B ′C ′D ′
Bài giải
Từ giả thiết ta có A(2;1; −3), B(4; 3; −2),C (6; −4; −1), A′(4;1; −7)

AB = (2;2;1)


Câu a:  ⇒ AB.AC = 8 − 10 + 2 = 0 ⇒ AB ⊥ AC

AC = (4; −5;2)


Vậy, ABC là tam giác vuông tại A
Câu b: Ta có, AA′ = (2; 0; −4) và AB = (2;2;1), AC = (4; −5;2)
 ′

AA .AB = 2.2 + 0.2 − 4.1 = 0
Do đó, 

AA′.AC = 2.4 + 0.(−5) − 4.2 = 0




⇒ AA′ ⊥ AB ⇒ AA′ ⊥ (ABC )


AA′ ⊥ AC




AB = 22 + 22 + 12 = 3 AB.AC 9 5
Câu c:  ⇒ S ∆ABC = =

 2 2
AC = 4 + (−5) + 2 = 3 52 2 2


h = AA′ = 22 + 02 + (−4)2 = 2 5
9 5.2 5
Vậy, VA′ ABC = 1 B.h = 1 S ∆ABC .AA′ = = 15
3 3 3.2

Câu d: ABCD là hình bình hành ⇔ AD = BC



x D − 2 = 2 
x D = 4

 

 
⇔ yD − 1 = −7 ⇔ yD = −6. D(4; −6; −2)

 


zD + 3 = 1 
z = −2
  D
Tương tự, B ′(6; 3; −6) , D ′(6; −6; −6) ,C ′(8; −4; −5)

Tài liệu tham khảo - 52 - Ôn tập tốt nghiệp môn Toán


www.VNMATH.com
BÀI TẬP VỀ TOẠ ĐỘ CỦA ĐIỂM, TOẠ ĐỘ CỦA VÉCTƠ
Bài 2 : Trong hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A(2; 0; −1), B(3;2; 3),C (−1;1;1)
a) Chứng minh rằng A,B,C là ba đỉnh của một tam giác.
b) Xác định toạ độ đỉnh D và tâm I của hình bình hành ABCD.
c) Tìm toạ độ điểm M sao cho AM = 2OB − AC
Bài 3 : Trong hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A(2;2; −1), B(2;1; 0),C (1;1; −1)
a) Chứng minh rằng ABC là tam giác đều.
b) Cho điểm A′(4; 0; −3) . Xác định toạ độ các điểm B ′ và C ′ để
ABC .A′ B ′C ′ là một hình lăng trụ.
c) Chứng minh rằng ABC .A′ B ′C ′ là một lăng trụ đều.
Bài 4 : Trong hệ toạ độ (O, i , j , k ) cho OM = 3i − 2 j + 3k và A,B,C lần
lượt là hình chiếu vuông góc của M lên các trục toạ độ Ox,Oy,Oz.
a) Chứng minh rằng ABC là tam giác cân.
b) Tính thể tích tứ diện OABC, từ đó tính khoảng cách từ gốc toạ
độ đến mặt phẳng (ABC )
Bài 5 : Trong hệ toạ độ (O, i , j , k ) cho ON = 3i − 2 j + 3k và A,B,C lần
lượt là hình chiếu vuông góc của điểm N lên các mặt phẳng toạ độ
Oxy, Oyz, Oxz.
a) Tính diện tích tam giác ABC và thể tích của tứ diện NABC.
b) Tính khoảng cách từ điểm N đến mặt phẳng (ABC )
Bài 6 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, chứng minh rằng O(0; 0; 0) ,
A(0;1;2),B(2;3;1),C(2;2;–1) là bốn đỉnh của một hình chữ nhật.
Bài 7 : Trong hệ toạ độ (O, i , j , k ) cho tứ diện ABCD sao cho
A(2; 4; −1),OB = i + 4 j − k ,C (2; 4; 3), AD = (0; −2; 0)
a) Chứng minh rằng AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau.
b) Tính diện tích tam giác ABC và thể tích tứ diện ABCD.
Bài 8 : Trong hệ toạ độ Oxyz cho A(2;1; −3), B (4; 3; −2), C (6; −4; −1)
a) Chứng minh rằng A,B,C là ba đỉnh của một tam giác vuông.
b) Tìm toạ độ điểm D để A,B,C,D là 4 đỉnh của một hình chữ nhật
Bài 9 : Tìm toạ độ các đỉnh còn lại của hình hộp ABCD.A′ B ′C ′D ′ biết
rằng A(2; 4; −1), B(1; 4; −1),C (2; 4; 3),OA′ = (2;2; −1)
Bài 10 :Tìm điểm N trên Oy cách đều hai điểm A(3;1; 0) và B(−2; 4;1)
Bài 11 :Tìm điểm M trên mặt phẳng (Oxz ) cách đều ba điểm A(1;1;1) ,
B(−1;1; 0) và C (3;1; −1)
Dương Phước Sang - 53 - THPT Chu Văn An
01688559752 www.VNMATH.com dpsang@gmail.com
6. Phương trình mặt cầu
a) Dạng 1: mặt cầu (S ) tâm I(a;b;c), bán kính R có phương trình:
(x – a )2 + (y – b)2 + (z – c)2 = R2
b) Dạng 2: với điều kiện a 2 + b 2 + c 2 − d > 0 thì
x 2 + y 2 + z 2 – 2ax – 2by – 2cz + d = 0
là phương trình mặt cầu Tâm I(a;b;c)
Bán kính R = a 2 + b 2 + c 2 − d
c) Lưu ý: mặt cầu S (I , R) tiếp xúc với mặt phẳng (α) ⇔ d (I , α) = R
7. Phương trình tổng quát của mặt phẳng
a) Công thức: Nếu mặt phẳng (P ) đi qua điểm M 0 (x 0 ; y 0 ; z 0 ) và có véctơ
pháp tuyến n = (A; B;C ) ≠ 0 thì (P ) có phương trình tổng quát là:
A(x − x 0 ) + B(y − y 0 ) + C (z − z 0 ) = 0
b) Lưu ý về cách xác định véctơ pháp tuyến (vtpt) cho mặt phẳng:
☺ Nếu (P ) ⊥ AB thì (P ) nhận n = AB làm véctơ pháp tuyến.
☺ Nếu a và b là hai véctơ không cùng phương, có giá song song hoặc
chứa trong (P ) thì (P ) nhận n = [a , b ] làm véctơ pháp tuyến.
☺ Cho trước (Q ) : Ax + By + Cz + D = 0 . Nếu (P )€(Q ) thì (P ) có
phương trình dạng Ax + By + Cz + D ′ = 0 (với D ′ ≠ D )

☺ Mặt phẳng (P ) : Ax + By + Cz + D = 0 có vtpt n = (A; B;C )


c) Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn
Mặt phẳng (P ) đi qua ba điểm phân biệt
A(a; 0; 0) , B(0; b; 0),C (0; 0; c) có phương trình
x y z
+ + =1
a b c
d) Khoảng cách từ điểm Mo đến mặt phẳng (P)
Ax 0 +By 0 +Cz 0 +D
d (M 0 ,(P )) =
A2 +B 2 +C 2

Tài liệu tham khảo - 54 - Ôn tập tốt nghiệp môn Toán


www.VNMATH.com
8. Phương trình của đường thẳng
Cho đường thẳng d đi qua điểm M 0 (x 0 ; y 0 ; z 0 ) và có vtcp u = (a; b; c)

x = x 0 + at



a) Phương trình tham số của d: y = y 0 + bt (t ∈ ℝ)



z = z 0 + ct

x − x0 y − y0 z − z0
b) Phương trình chính tắc của d: = =
a b c
(giả sử a,b,c đều khác 0)
c) Cách xác định véctơ chỉ phương (vtcp) cho đường thẳng d
☺ d đi qua 2 điểm A và B phân biệt thì d có vtcp u = AB
☺ Cho đường thẳng ∆ có vtcp u∆ . Nếu d€∆ thì d có vtcp u = u∆

☺ Cho mặt phẳng (P ) có vtpt nP . Nếu d ⊥(P) thì d có vtcp u = nP


☺ Cho hai véctơ không cùng phương a và b . Nếu d vuông góc với giá
của 2 véctơ a và b thì d có vtcp u = [a , b ]

☺ Cho đường thẳng ∆ có vtcp u∆ và mặt phẳng (P ) có vtpt nP . Nếu


d song song với (P ) và vuông góc với ∆ thì d có vtcp u = [nP , u∆ ]

☺ Cho hai mặt phẳng (P ) và (Q ) lần lượt có vtpt nP và nQ .


Nếu d là giao tuyến của (P ) và (Q ) thì d có vtcp u = [nP , nQ ]
☺ Cho hai đường thẳng d1 và d2 lần lượt có vtcp u1 và u2 không
cùng phương. Nếu d vuông góc với cả hai đường thẳng d1 và d2 thì
d có vtcp u = [u1, u2 ]

Dương Phước Sang - 55 - THPT Chu Văn An


01688559752 www.VNMATH.com dpsang@gmail.com
VÍ DỤ MINH HOẠ
Bài 12 : Cho A(1;3;1), B(2;1;2), C(0;2; –6) và (P ) : x − 2y + 2z + 1 = 0
a) Viết phương trình mặt cầu tâm B, đi qua A
b) Viết phương trình mặt cầu đường kính BC.
c) Viết phương trình mặt cầu tâm C, tiếp xúc với mặt phẳng (P )
d) Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC.
Bài giải
Câu a: Gọi (S1 ) là mặt cầu tâm B(2;1;2) và đi qua điểm A. Khi đó (S1 )
có bán kính R1 = AB
Ta có AB = (1; −2;1) ⇒ AB = 12 + (−2)2 + 12 = 6
(S1 ) có phương trình (x − 2)2 + (y − 1)2 + (z − 2)2 = 6
Câu b: Gọi (S 2 ) là mặt cầu đường kính BC thì (S 2 ) có tâm I (1; 3 ; −2) là
2
trung điểm của đoạn thẳng BC và bán kính R = BC
2

và BC = (−2;1; −8) ⇒ BC = (−2)2 + 12 + (−8)2 = 69


69
nên R = BC =
2 2
Phương trình mặt cầu (S2 ) là (x − 1)2 + (y − 3 )2 + (z + 2)2 = 69
2 4
Câu c: Gọi (S 3 ) là mặt cầu tâm C(0;2;–6), tiếp xúc với (P ) . Khi đó (S 3 )
0−2.2 +2(−6)+1 15
có bán kính R3 = d (C ,(P )) = = =5
2
1 +(−2) +2 2 2 3

(S 3 ) có phương trình: x 2 + (y − 2)2 + (z + 6)2 = 25

Câu d: Giả sử (S 4 ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2ax − 2by − 2cx + d = 0 là mặt cầu


đi qua O(0;0;0),A(1;3;1),B(2;1;2),C(0;2; –6) thì d = 0 và

11 − 2a − 6b − 2c = 0 
2a + 6b + 2c = 11 
a = 29

 
 

 
9 − 4a − 2b − 4c = 0 ⇔  4a + 2b + 4c = 9 ⇔ b = 10
13

 
 
c = − 29
40 − 4b + 12c = 0

 4b − 12c = 40




 10

( 29 ) + (1013 ) + (− 1029 )
2 2 2
Mà a 2 + b 2 + c 2 − d = > 0 nên phương trình của

mặt cầu (S 4 ) cần tìm là x 2 + y 2 + z 2 − 9x − 13 y + 29 x = 0


5 5

Tài liệu tham khảo - 56 - Ôn tập tốt nghiệp môn Toán


www.VNMATH.com
Bài 13 : Viết phương trình mặt phẳng (α) trong các trường hợp sau đây:
a) (α) đi qua A(1; −2;2) và vuông góc với OM biết M (3; −1;2)
b) (α) đi qua ba điểm A(0;1;2), K (−3;1; 4), D(1; −2; −1) .
c) (α) đi qua hai điểm A, B và song song với đường thẳng CD biết
A(1;1;1), B(2;1;2),C (−1;2;2), D(2;1; −1)
d) (α) là mặt trung trực của đoạn MN với M (2; 3;1), N (−4;1; 5)
Bài giải
Câu a: Do (α) đi qua A(1; −2;2) và vuông góc với OM
nên có véctơ pháp tuyến n = OM = (3; −1;2)
Phương trình của mặt phẳng (α) là
3(x − 1) − 1.(y + 2) + 2(z − 2) = 0 ⇔ 3x − y + 2z − 9 = 0
Câu b: Do (α) đi qua 3 điểm A(0;1;2), K (−3;1; 4), D(1; −2; −1) nên chứa
giá của hai véctơ: AK = (−3; 0;2) và
KD = (4; −3; −5)
nên có véctơ pháp tuyến
 −3 2 −3 0 
 0 2
n = [AK , KD ] =  ;− ;  = (6; −7; 9)
 −3 −5 4 −5 4 −3 
Phương trình của mặt phẳng (α) là:
6x − 7(y − 1) + 9(z − 2) = 0 ⇔ 6x − 7y + 9z − 11 = 0
Câu c: Do (α) đi qua A, B và song song với CD nên lần lượt chứa (song
song song với giá của hai véctơ AB = (1; 0;1)
CD = (3; −1; −3)
nên có véctơ pháp tuyến
 0 1 1 1 1 0 

n = [AB,CD ] =  ;− ;  = (1; 6; −1)
 −1 −3 3 −3 3 −1 
Phương trình của mặt phẳng (α) là
1(x − 1) + 6(y − 1) − 1(z − 1) = 0 ⇔ x + 6y − z − 6 = 0
Câu d: Do (α) là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
MN nên (α) đi qua trung điểm I (−1;2; 3) của
đoạn MN và có vtpt n = MN = (−6; −2; 4)
Đáp số: 3x + y − 2z + 7 = 0
Dương Phước Sang - 57 - THPT Chu Văn An
01688559752 www.VNMATH.com dpsang@gmail.com
Bài 14 : Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(0; 3;2), B(1; −1; −1) và
mặt cầu (S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2x + 6y − 8z + 1 = 0 . Viết phương
trình mặt phẳng (α) biết
a) (α) đi chứa đường thẳng AB và tâm I của mặt cầu (S ) .
b) (α) tiếp xúc với mặt cầu (S ) tại điểm M (1;1;1)
Hướng dẫn giải và đáp số
Câu a: Mặt cầu (S ) có tâm I (1; −3; 4) và bán kính
R = a 2 + b 2 + c 2 − d = 12 + (−3)2 + 42 − 1 = 5
(α) là mặt phẳng qua ba điểm A(0; 3;2), B(1; −1; −1) và I (1; −3; 4)
nên có vtpt n = [AB, BI ] = ⋯ = (−26; −5; −2) (như câu 11b)
Đáp số: 26x + 5y + 2z − 19 = 0
Câu b: Mặt phẳng (α) tiếp xúc với mặt cầu tâm I tại M I

nên (α) đi qua điểm M và có vtpt n = IM


M
Đáp số: 4y − 3z − 1 = 0 α
Bài 15 : Cho tam giác ABC có A(0;1;2), B(−3;1; 4),C (1; −2; −1) .
Viết phương trình đường thẳng d trong các trường hợp sau đây:
a) d là đường trung tuyến ứng với cạnh BC của tam giác ABC.
b) d là đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC ) tại C.
Bài giải
Câu a: Trung tuyến ứng với cạnh BC đi qua điểm A(0;1;2) và trung
điểm I (−1; − 1 ; 3 ) của cạnh BC nên có véctơ chỉ phương
2 2
u = AI = (−1; − 3 ; − 1 ) hay u ′ = (2; 3;1)
2 2
y −1
Phương trình chính tắc của đường thẳng d là x = = z −2
2 3 1
Câu b: Ta có AB = (−3; 0;2), BC = (4; −3; −5)
Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC ) là
n = [AB, BC ] = ⋯ = (6; −7; 9)
Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (ABC ) tại C nên d đi
qua điểm C (1; −2; −1) và có véctơ chỉ phương ud = n = (6; −7; 9)
y +2
Phương trình chính tắc của đường thẳng d là x −1 = = z +1
6 −7 9
Tài liệu tham khảo - 58 - Ôn tập tốt nghiệp môn Toán
www.VNMATH.com
BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
Bài 16 : Viết phương trình mặt cầu (S ) trong các trường hợp sau đây:
a) (S ) có tâm I (1; 0; −1) và đường kính bằng 8.
b) (S ) có tâm I (2;1; −2) và đi qua điểm A(3;2; −1) .
c) (S ) có đường kính AB với A(6;2;–5) và B(–4;0;7).
d) (S ) có tâm T (−2;1; 5) và tiếp xúc với mp (α) : 3x − y − 3 = 0
e) (S ) có tâm K (2; 3; −1) và đi qua tâm I của mặt cầu sau đây
x 2 + y 2 + z 2 − 2y + 6z − 6 = 0
f) (S ) có đường kính ON với N (−1; 4;2)
g) (S ) có tâm I(6;3;–4) và tiếp xúc với mặt phẳng Oxy.
h) (S ) có tâm I(6;3;–4) và tiếp xúc với trục tung Oy.
Bài 17 : Viết phương trình mặt cầu (S ) trong các trường hợp sau đây:
a) (S ) ngoại tiếp tứ diện OABC với A(2;2;3),B(1;2;–4),C(1;–3;–1)
b) (S ) đi qua gốc toạ độ và các hình chiếu của điểm M(2;–1;3) lần
lượt lên các trục toạ độ.
c) (S ) đi qua các điểm A(3;0;1),B(2;1;–1),C(0;–7;0) và D(2;–1;3)
d) (S ) đi qua ba điểm A(1;2;–4),B(1;–3;1),C(2;2;3) và có tâm nằm
trên mặt phẳng Oxy.
Bài 18 :Cho S (35; −3;14), A(4;2; 6), B(5; −3; −1),C (6; 8;2), D(5; 5; 4) .
a) Chứng minh rằng, S.ABCD là hình chóp có đáy là một hình
vuông và cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy.
b) Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Bài 19 :Viết phương trình mặt phẳng (α) trong các trường hợp sau đây:
a) (α) đi qua điểm A(7;2; −1) , vuông góc với đường thẳng BE với
B(2;2; −3) và E (−1; 0; 6)
b) (α) là mặt phẳng trung trực của đoạn AK với A(1;1; 3),K (2; 5;1)
c) (α) đi qua C (−2; −2; 6) và song song với (β ):x − 2y + z − 1 = 0
y +1 z −2
d) (α) vuông góc với đường thẳng d : x = = tại điểm M
−1 3 2
trên d có hoành độ bằng 2.
e) (α) tiếp xúc với mặt cầu (S ) : (x − 1)2 + (y + 1)2 + z 2 = 9 tại
điểm H (3;1; −1) thuộc mặt cầu (S )
f) (α) đi qua O và vuông góc với đường thẳng d : x −1 =
y
= z −3
2 1 3
Dương Phước Sang - 59 - THPT Chu Văn An
01688559752 www.VNMATH.com dpsang@gmail.com
Bài 20 :Viết phương trình mặt phẳng (P ) trong các trường hợp sau đây
a) (P ) đi qua ba điểm A(−2;1; 0), B(3; 3; 4) và C (1; 0; −1)
x +1 y
b) (P ) đi qua điểm I (0;2;1) và đường thẳng ∆ : = =z
2 −3
c) (P ) chứa trục hoành và đi qua điểm G (−2;1;1)
d) (P ) đi qua hai điểm A(−1;2;1), B(0; 3; 0) đồng thời song song
với đường thẳng CD với C (1;1;1), D(0; 5; −2)
e) (P ) chứa đường thẳng d1 đồng thời song song với đường thẳng

x = −1 + t 
x = −3t

 

 
d2 , biết d1 : y = 2 − t và d2 : y = 0

 


z = 3 + 2t 
z = 1−t
 
f) (P ) đi qua hai điểm O và A(−1;2; 3) đồng thời vuông góc với
mặt phẳng (Q ) : x − y − z = 0
g) (P ) đi qua hình chiếu vuông góc của I (1;2; −1) lên Ox,Oy và Oz
BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Bài 21 :Viết phương trình tham số của các đường thẳng d sau đây:
a) d đi qua hai điểm A(2;–3;5) và B(1;–2;3)
b) d đi qua điểm A(1;–1;3) đồng thời song song với đường thẳng
BC biết B(1;2;0), C(–1;1;2).
c) d đi qua A(–1;0;2) và vuông với mặt phẳng x − y + z − 7 = 0
x +1 z −2
d) d đi qua N (−2; −2;1) và song song với ∆ : =y =
2 −1
e) d đi qua điểm I (−1;1; 0) và vuông góc với cả hai đường thẳng
x −1 y −2 z −3 x +3 y z −1
∆1 : = = ; ∆2 : = =
1 2 2 −1 1 3
f) d đi qua điểm K (−2;1; 3) , song song với (α) : x − 2z + 2 = 0
x +3 y −1 z −2
đồng thời vuông góc với đường thẳng ∆ : = =
2 1 5
g) d là giao tuyến của (α):3x − y + z − 2 = 0 và (β ):x − 3y + 2 = 0
h) d là đường thẳng đi qua tâm I của mặt cầu (S ) và song song với
trục tung biết (S ) : (x + 1)2 + (y − 2)2 + z 2 = 3
i) d là đường trung trực của đoạn thẳng MN trong mặt phẳng
(OMN ) biết M (2;1; 4), N (0; −5;2)
Bài 22 : Viết phương trình tham số của các đường thẳng sau đây
a) d1 : x + 3 = y −1 = z +5 b) d2 : x −1 = y + 4 = z
2 −1 2 −2 3 2
Tài liệu tham khảo - 60 - Ôn tập tốt nghiệp môn Toán
www.VNMATH.com
9. Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng
Cho mặt phẳng (P ) : Ax + By + Cz + D = 0 có vtpt n = (A; B;C )
và mặt phẳng (Q ) : A′ x + B ′y + C ′z + D ′ = 0 có vtpt n ′ = (A′; B ′;C ′)
a) Hai mặt phẳng song song với nhau
n = k .n ′

(P )€(Q ) ⇔  

D ≠ k .D ′

(Nếu A′, B ′,C ′, D ′ đều khác 0 thì (P )€(Q ) ⇔ A = B = C ≠ D )
A′ B′ C′ D′
b) Hai mặt phẳng trùng nhau
n = k .n ′

(P ) ≡ (Q ) ⇔  

D = k .D ′

(Nếu A′, B ′,C ′, D ′ đều khác 0 thì (P ) ≡ (Q ) ⇔ A = B = C = D )
A′ B′ C′ D′
c) Hai mặt phẳng cắt nhau
(P ) caét (Q ) ⇔ n và n ′ không cùng phương với nhau.
Hai mặt phẳng vuông góc nhau
(P ) ⊥ (Q ) ⇔ n ⊥ n ′ ⇔ n .n ′ = 0
10. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng
Cho đường thẳng d1 đi qua điểm M 1(x 1; y1; z1 ) , có vtcp u1 = (a1; b1; c1 )
và đường thẳng d2 đi qua điểm M 2 (x 2 ; y2 ; z 2 ) và có vtcp u2 = (a2 ; b2 ; c2 )

( u1 , u2 cùng phương) M 1 ∈ d2
d1 ≡ d2
n=0 Xét M 1 và d2
M 1 ∉ d2
d1€d2
Tính n = [u1, u2 ]
T =0 d1 cắt d2
Tính T = n .M 1M 2
n≠0 T ≠0
( u1 , u2 không cùng phương) d1 chéo d2

Khi biết d1 cắt d2 , ta viết phương trình tham số của d1, d2 theo 2
tham số khác nhau t1, t2 . Giải hệ phương trình tạo nên bởi chúng để tìm
giá trị của t1 và t2 . Từ đó ta có thể tìm được giao điểm của d1 và d2
Dương Phước Sang - 61 - THPT Chu Văn An
01688559752 www.VNMATH.com dpsang@gmail.com
11. Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng

x = x 0 + at


Cho d : 
y = y 0 + bt (∗) và mặt phẳng (P ):Ax + By + Cz + D = 0
(1)



z = z 0 + ct

Thay (∗) vào (1) ta được phương trình (2) theo biến t.
Nếu phương trình (2) vô nghiệm t thì kết luận d€(P )
Nếu phương trình (2) có vô số nghiệm t thì kết luận d ⊂ (P )
Nếu phương trình (2) có duy nhất nghiệm t = t0 thì thay t = t0 trở
lại vào phương trình (∗) ta tìm được (x 0 ; y 0 ; z 0 ) . Kết luận d và (P)
cắt nhau tại điểm M 0 (x 0 ; y 0 ; z 0 )

VÍ DỤ MINH HOẠ
Bài 23 : Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (α) biết

d : x +1 = = z −4 và (α) : x − 3y − 2z − 2 = 0
y
1 −1 3
Bài giải

x = −1 + t



Phương trình tham số của đường thẳng d là: y = −t (∗)



z = 4 + 3t

Thay x,y,z từ (∗) vào phương trình của mặt phẳng (α) ta được
−1 + t − 3(−t ) − 2(4 + 3t ) − 2 = 0 ⇔ −11 − 2t = 0 ⇔ t = − 11
2

Thay t = − 11 trở lại vào (∗) ta được x = − 13 ; y = 11 ; z = − 25


2 2 2 2

(
Vậy, giao điểm của d và (α) là H − 13 ; 11 ; − 25
2 2 2 )
y −3
Bài 24 : Xét vị trí tương đối của đường thẳng d : x +1 = = z với
1 −1 3

x = 1 + 2t 
x = 2 +t 
x = −1 − 2t

 
 


a) ∆1 : y = − 2t 
b) ∆2 : y = 8 − 2t 
c) ∆3 : y = 4 + t

 
 


z = 3 + 6t 
z = 1 + 4t 
z = −1 + 3t
  
Tìm toạ độ giao điểm trong trường hợp hai đường thẳng cắt nhau?
Tài liệu tham khảo - 62 - Ôn tập tốt nghiệp môn Toán
www.VNMATH.com
Bài giải
Câu a: Đường thẳng d đi qua điểm M (−1; 3; 0) có vtcp u = (1; −1; 3)
∆1 đi qua điểm M 1(1; 0; 3) có vtcp u1 = (2; −2; 6)
Ta có, u1 = 2u hay n = [u, u1 ] = 0 nên u1 cùng phương với u .
Hơn nữa, toạ độ điểm M 1 không thoả mãn phương trình của d
Vậy, M 1 ∉ d và do đó d€∆1
Câu b: d đi qua điểm M (−1; 3; 0) có vtcp u = (1; −1; 3)
∆2 đi qua điểm M 2 (2; 8;1) có vtcp u2 = (1; −2; 4)
 −1 3 1 3 1 −1 

Ta có, n = [u, u2 ] =  ;− ;  = (2; −1; −1) ≠ 0
 −2 4 1 4 1 −2 
nên u và u2 không cùng phương với nhau.
Ngoài ra, MM 2 = (3; 5;1) ⇒ n .MM 2 = 0 ⇒ d vaø ∆2 caét nhau .

x = −1 + t 
x = 2 + t2

 

 
Phương trình tham số của d : y = 3 − t và ∆2 : y = 8 − 2t2

 


z = 3t z = 1 + 4t2

 

 
 

−1 + t = 2 + t2
 t − t2 = 3
 t = 11
 
t = 11
  
Xét 3 − t = 8 − 2t2 ⇔ t − 2t2 = −5 ⇔ t2 = 8 ⇔ 

 
 
3t − 4t = 1 t2 = 8
3t = 1 + 4t2 3t − 4t2 = 1  


 
 
 2

Giao điểm của d và ∆2 là H (10; −8; 33)


Câu c: d đi qua điểm M (−1; 3; 0) có vtcp u = (1; −1; 3)
∆3 đi qua điểm M 3 (−1; 4; −1) có vtcp u3 = (−2;1; 3)
 −1 3 1 3 1 −1 

Ta có n = [u, u 3 ] =  ;− ;  = (−6; −9; −1) ≠ 0
 1 3 −2 3 −2 1 
nên u và u3 không cùng phương với nhau.
Ngoài ra, MM 3 = (0;1; −1) ⇒ n .MM 3 = −8 ≠ 0 ⇒ d cheùo ∆3

Bài 25 : Xác định toạ độ hình chiếu vuông góc của điểm M (2;1; 5) lên
y −6
a) (α) : 3x − y + z + 1 = 0 b) d : x −2 = = z −9
1 3 5
Dương Phước Sang - 63 - THPT Chu Văn An
01688559752 www.VNMATH.com dpsang@gmail.com
Bài giải
Câu a: Gọi d là đường thẳng đi qua M (2;1; 5) và vuông góc với mặt

x = 2 + 3t



phẳng (α) : 3x − y + z + 1 = 0 (1) thì d : y = 1 − t (*)



z = 5 +t

Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên (α) thì H = d ∩ (α)
Thay (*) vào (1) ta được:
3(2 + 3t ) − (1 − t ) + (5 + t ) + 1 = 0 ⇔ 11t + 11 = 0 ⇔ t = −1
Vậy, hình chiếu của điểm M lên (α) là H (−1;2; 4)
Câu b: Gọi (α) là mặt phẳng đi qua điểm M (2;1; 5) và vuông góc với d
Hướng dẫn: viết phương trình của (α) và phương trình tham số
của d rồi dùng phương pháp thế tìm toạ độ giao điểm của chúng
Đáp số: (α) : x + 3y + 5z − 30 = 0 và H (1; 3; 4)

BÀI TẬP VỀ VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA CÁC ĐƯỜNG, MẶT


Bài 26 : Xét vị trí tương đối của các cặp mặt phẳng sau đây:
a) (P ) : 2x − 3y + z − 1 = 0 và (Q ) : 4x − 6y + 2z − 3 = 0
b) (α) : 3x − y + 2 = 0 và (β ) : 9x − 3y + 6 = 0
c) (α1 ) : x − 2y + 1 = 0 và (α2 ) : x − 2z + 1 = 0
Bài 27 : Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau đây:
y −2 y +1
a) d1 : x −1 = = z −3 và d2 : x −1 = = z −2
1 1 −1 2 2 −2
y −7 y +1
b) d1 : x −1 = = z −3 và d2 : x −6 = = z +2
2 1 4 3 −2 1
y −2 y +8
c) d1 : x −1 = =z và d2 : x = = z −4
2 −2 1 −2 3 1

x = 2 + 4t1 
x = 7 − 6t2

 


d) d1 : y = −6t1 
và d2 : y = 2 + 9t2

 


z = − 1 − 8t z = 12t2

 1 
Bài 28 : Xét vị trí tương đối giữa các cặp đường thẳng và mặt phẳng sau:
y −9
a) d : x −12 = = z −1 và (α) : 3x + 5y − z − 2 = 0
4 3 1
x + 1 y −3
b) d : = =z và (α) : 3x − 3y + 2z − 5 = 0
2 4 3
Tài liệu tham khảo - 64 - Ôn tập tốt nghiệp môn Toán
www.VNMATH.com
BÀI TẬP TỔNG HỢP
Bài 29 : Trong hệ toạ độ Oxyz cho các điểm A(1;–1; 3), B(3;0;1), C(0;4;5)
a) Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua C và vuông góc với AB.
b) Viết phương trình đường thẳng d vuông góc với (ABC ) tại B.
Bài 30 : Trong hệ toạ độ Oxyz cho A(5;1;3), B(1;6;2), C(5;0;4) và D(4;0;6)
a) Viết phương trình mặt phẳng (ABC ) .
b) Viết phương trình mặt cầu tâm D tiếp xúc với mp (ABC ) .
c) Tìm toạ độ điểm H là hình chiếu vuông góc của D lên (ABC ) .
Bài 31 : Trong hệ toạ độ Oxyz cho ba điểm A(5;1;3), B(1;6;2) và C(5;0;4)
a) Viết phương trình mặt cầu đường kính AC.
b) Xác định toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
c) Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa hình bình hành ABCD.
d) Viết phương trình đường thẳng d vuông góc với (α) tại A.
Bài 32 : Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P ) : 2x − 2y + z + 6 = 0,
mặt cầu (S ) : (x − 1)2 + (y + 3)2 + (z − 4)2 = 6 và điểm A(2; −1; 3)
a) Viết phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P )
b) Viết phương trình mặt phẳng (α) song song với mặt phẳng (P )
đồng thời đi qua tâm I của mặt cầu (S )
c) Viết phương trình mặt phẳng (β ) song song với mặt phẳng (P )
đồng thời tiếp xúc với mặt cầu (S )
Bài 33 : Trong hệ toạ độ Oxyz cho A(5; 3; −1),B(2; 3; −4),C (1;2; 0),D(3;1; −2)
a) Chứng minh rằng ABCD là một tứ diện có các cặp cạnh đối diện
vuông góc với nhau. Tính thể tích tứ diện ABCD.
b) Viết phương trình mặt cầu (S ) ngoại tiếp tứ diện ABCD.
c) Viết phương trình tiếp diện với mặt cầu (S ) tại A.
Bài 34 : Trong hệ toạ độ Oxyz cho A(5;1;3), B(1;6;2), C(5;0;4), D(4;0;6)
a) Viết phương trình mặt phẳng (ACD ) và chứng minh điểm B
không thuộc mặt phẳng (ACD ) .
b) Viết phương trình mặt phẳng chứa AB và song song với CD.
c) Viết phương trình mặt cầu đường kính BD.
Bài 35 : Cho (S ) là mặt cầu có tâm I(5;–3;7) và đi qua điểm M(1;0;7).
a) Chứng minh rằng điểm N (5;1; 4) thuộc mặt cầu (S ) .
b) Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S ) tại N.
c) Chứng minh rằng mặt cầu (S ) không cắt các trục toạ độ.

Dương Phước Sang - 65 - THPT Chu Văn An


01688559752 www.VNMATH.com dpsang@gmail.com
Bài 36 : Cho điểm I(–2;1;1) và mặt phẳng (α): x + 2y – 2z + 5 = 0
a) Viết phương trình mặt cầu (S ) tâm I tiếp xúc với mặt phẳng (α)
b) Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm I và song song với (α)
Bài 37 : Trong hệ toạ độ Oxyz cho các điểm A(3; −1;2), B(2;1; 0),C (1; −3;1)
a) Chứng minh rằng ABC là tam giác vuông cân. Viết phương
trình mặt phẳng (ABC )
b) Chứng minh rằng OABC là một tứ diện. Tính thể tích tứ diện
OABC và diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC.
Bài 38 : Trong hệ toạ độ Oxyz cho A,B,C lần lượt là hình chiếu vuông góc
của điểm M (4; −6;12) lên các trục toạ độ Ox,Oy,Oz.
a) Xác định hình chiếu vuông góc của điểm M lên mặt phẳng (ABC )
b) Với điểm D(−1; 3; 4) , chứng minh rằng ABCD là một tứ diện và
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD đi qua gốc toạ độ O.
Bài 39 : Cho A(1;2;3), B(1;6;2) và mặt phẳng (β): 2x + y – 2z – 1 = 0.
a) Viết phương trình mặt cầu (S1 ) có tâm A và tiếp xúc với mp(β).
b) Viết phương trình mặt cầu (S 2 ) có tâm B và đi qua điểm A.
c) Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với mặt
phẳng (β). Từ đó, tìm toạ độ giao điểm của d và (β).
Bài 40 : Cho mặt cầu (S ):x 2 + y 2 + z 2 = 9 và mp(α): x + 2y – 2z + 9 = 0
a) Xác định toạ độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu. Tính
khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng (α).
b) Viết phương trình mặt phẳng (β) song song với mặt phẳng (α)
và tiếp xúc với mặt cầu (S ) . Tìm toạ độ tiếp điểm của (S ) và (β)
Bài 41 : Cho điểm M(1;4;2) và mặt phẳng (α): x + y + z – 1 = 0.
a) Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (α).
b) Viết phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với (α)
Bài 42 : Cho A(1; –1; 3), B(3; 0; 1), C(0; 4; 0)
a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông và tính diện tích của nó.
b) Viết phương trình mặt phẳng (ABC ) .
c) Tính khoảng cách từ điểm D(1;1;1) đến mặt phẳng (ABC ) , từ
đó suy ra thể tích của tứ diện ABCD.
Bài 43 : Cho A(–2;6;3), B(1;0;2), C(0;2;–1), D(1;4;0)
a) Viết phương trình mặt phẳng (BCD).
b) Chứng minh rằng BCD là một tam giác vuông, từ đó tính diện
tích tam giác BCD.
c) Tính thể tích khối chóp ABCD.
Tài liệu tham khảo - 66 - Ôn tập tốt nghiệp môn Toán
www.VNMATH.com
Bài 44 : Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(6;2;–5), B(–4;0;7).
a) Viết phương trình mặt cầu (S ) có đường kính AB
b) Viết phương trình mặt phẳng (α) tiếp xúc với mặt cầu (S ) tại A
Bài 45 : Viết phương trình mặt phẳng (α) trong các trường hợp sau:
a) (α) đi qua A(1;2;3) và song song với mp(Oxy).
b) (α) đi qua A(1;2;3) và song song với mặt phẳng x + y + z = 0.

x = 2 + t



Bài 46 : Cho điểm A(1;0;0) và đường thẳng ∆: y = 1 + 2t



z =t

a) Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A trên đường thẳng ∆.
b) Tìm tọa độ A′ đối xứng với A qua đường thẳng ∆
c) Viết phương trình mặt phẳng chứa A và ∆
Bài 47 : Cho điểm M(1;4;2) và mặt phẳng (α): x + y + z – 1 = 0.
a) Tìm tọa độ H là hình chiếu vuông góc của M trên (α).
b) Tìm tọa độ M ′ đối xứng với M qua mặt phẳng (α).
c) Viết phương trình mặt cầu tâm M tiếp xúc với (α).
Bài 48 : Trong hệ toạ độ Oxyz cho các điểm A(1;–1;3), B(3;0;1), C(0;4;5)
a) Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua A và vuông góc với BC.
b) Xác định toạ độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên
đường thẳng BC.
c) Viết phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với đường thẳng BC.
y −1
Bài 49 : Cho A(1;0;0) và H là hình chiếu của A lên ∆ : x −2 = =z
1 2
a) Tìm tọa độ điểm H. Từ đó tính khoảng cách từ điểm A đến ∆.
b) Tìm tọa độ điểm A′ đối xứng với A qua đường thẳng ∆.

x =t


 x −5 y −2 z −3
Bài 50 : Cho d : y = −11 + 2t và d ′: = = . Chứng minh

 2 1 6

z = 16 − t

rằng d và d ′ cắt nhau. Viết phương trình mặt phẳng chứa d và d ′
y −7
Bài 51 : Cho (α): 3x – 2y – z + 5 = 0 và ∆: x −1 = = z −3
2 1 4
a) Chứng tỏ rằng ∆ và (α) song song với nhau.
b) Tính khoảng cách giữa đường thẳng ∆ và mặt phẳng (α).
c) Viết phương trình hình chiếu vuông góc của ∆ lên (α).

Dương Phước Sang - 67 - THPT Chu Văn An


01688559752 www.VNMATH.com dpsang@gmail.com

= z +3
y
Bài 52 : Cho điểm A(3;2;1) và đường thẳng d: x =
2 4 1
a) Chứng minh rằng điểm A không thuộc đường thẳng d.
b) Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua A và chứa d.
c) Viết phương trình đường thẳng d ′ qua A, vuông góc d và cắt d.
y −7
Bài 53 : Cho (α) : 3x − 2y − z + 5 = 0 và d : x −1 = = z −3
2 1 4
a) Chứng minh rằng d€(α) b) Tính khoảng cách giữa d và (α)

x = t 
x = 1 + t′

 

Bài 54 : Cho hai đường thẳng d :  
y = 1 + 2t và d ′ : y = −2 + t ′

 
z = 3 − t ′

z = 6 + 3t 

 
a) Chứng minh rằng d và d ′ chéo nhau.
b) Lập phương trình mặt phẳng đi qua O song song với cả d và d ′
c) Viết phương trình mặt phẳng chứa d và song song với d ′

x = 7 + 3t


x − 1 y +2 z − 5 
Bài 55 : Cho hai đường thẳng d1 : = = và d2 : y = 2 + 2t
2 −3 4 


z = 1 − 2t

a) Chứng minh rằng d1 và d2 cắt nhau.
b) Viết phương trình của mặt phẳng chứa d1 và d2 .
c) Viết phương trình đường thẳng d vuông góc với cả hai đường
thẳng d1 và d2 đồng thời cắt cả hai đường thẳng đó.

x = 4t1 
x = t2

 

 
Bài 56 : Cho hai đường thẳng d1 : y = 1 − 6t1 và d2 : y = 2 + 2t2

 


z = −2 + 2t1 
z = 1 + 4t2
 
a) Chứng minh rằng d1 vuông góc với d2 nhưng không cắt d2
b) Viết phương trình mặt phẳng chứa d1 và vuông góc với d2 .
c) Viết phương trình đường vuông góc chung của d1 và d2 .
Bài 57 : Cho (α) : 4x − 6y + 2z + 1 = 0 và (β ) : x + 2y + 4z − 2 = 0
a) Chứng minh rằng (α) ⊥ (β ) .
b) Viết phương trình mặt phẳng (γ ) vuông góc với (α) lẫn (β )
c) Chứng minh rằng (α) , (β ) và (γ ) chỉ có 1 điểm chung duy nhất
Tài liệu tham khảo - 68 - Ôn tập tốt nghiệp môn Toán
www.VNMATH.com
Ph n VI. TH. TÍCH KH I ĐA DI/N - KH I TRÒN XOAY

1. Một số hình không gian thường gặp


a) Hình chóp tam giác (tứ diện):

Hình 1: dùng cho các loại hình chóp tam giác (tứ diện):
Có 1 cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
Có 3 cạnh đôi một vuông góc với nhau cùng đi qua 1 đỉnh.
Hình 2: dùng cho các loại hình chóp tam giác (tứ diện):
Hình chóp tam giác đều.
Tứ diện đều (tất cả các cạnh đều bằng nhau).
b) Hình chóp tứ giác:
Hình 3: Hình chóp S.ABCD có SA⊥(ABCD) và đáy ABCD là:
Hình bình hành.
Hình chữ nhật.
Hình thoi.
Hình vuông.
Hình 3 có thêm các tính chất sau:
BC ⊥ (SAB ) và CD ⊥ (SAD )
4 mặt bên đều là các tam giác vuông.
Tâm của mặt cầu ngoại tiếp là trung điểm I của cạnh SC
Hình 4: Hình chóp S.ABCD có SO⊥(ABCD) và đáy ABCD là:
Hình bình hành.
Hình chữ nhật.
Hình thoi.
Hình vuông.
Nếu S.ABCD là hình chóp đều thì:
4 cạnh bên bằng nhau.
2 mặt chéo vuông góc nhau.
Tâm của mặt cầu ngoại tiếp nằm trên đường thẳng SO.

Dương Phước Sang - 69 - THPT Chu Văn An


01688559752 www.VNMATH.com dpsang@gmail.com
c) Hình lăng trụ - hình hộp:

Lăng trụ Lăng trụ đứng Hình hộp


tam giác tam giác chữ nhật
d) Hình cầu – hình trụ - hình nón

2. Các công thức tính diện tích – thể tích


a) Thể tích (diện tích) khối chóp – khối nón
Công thức tính thể tích:
V = 1 B.h
3
Diện tích xung quanh mặt nón:
S xq (noùn) = πrl
Lưu ý: diện tích hình tròn bán kính r là: S = π.r 2
b) Thể tích (diện tích) khối lăng trụ – khối trụ
Công thức tính thể tích:
V = B.h
Diện tích xung quanh mặt trụ:
S xq (truï) = 2πrl
Diện tích toàn phần của hình trụ:
Stp(truï) = S xq + 2.S ñaùy
c) Thể tích (diện tích) khối cầu
Công thức tính thể tích:
V = 4 πR 3
3
Diện tích mặt cầu: S m.caàu = 4πR 2

Tài liệu tham khảo - 70 - Ôn tập tốt nghiệp môn Toán


www.VNMATH.com
BÀI TẬP VỀ KHỐI ĐA DIỆN, KHỐI TRÒN XOAY
Bài 1 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh
bên SA vuông góc với mặt đáy. Biết SA = AB = BC = a . Tính
thể tích của khối chóp S.ABC theo a.
Bài 2 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh
bên SA vuông góc với mặt đáy, cạnh bên SB bằng a 3 .
a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
b) Chứng minh rằng trung điểm cạnh SC là tâm mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S.ABCD.
Bài 3 : Cho hình chóp S.ABC có mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a,
cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc BAC = 1200 ,
hãy tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
Bài 4 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA
vuông góc với mặt đáy, cạnh bên SC tạo với mặt đáy một góc 600.
a) Tính thể tích khối chóp S.BCD theo a.
b) Chứng minh rằng trung điểm cạnh SC là tâm mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S.ABCD. Tính diện tích của mặt cầu đó.
Bài 5 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông
góc với mặt đáy, góc giữa mặt phẳng (SBD ) và mặt phẳng đáy
bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
Bài 6 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên
SA = a 2 và vuông góc với mặt đáy, góc giữa SC và mặt đáy
bằng 450 .Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a.
Bài 7 : Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính thể
tích hình chóp S.ABCD theo a.
Bài 8 : Cho hình chóp S.ABCD có mặt đáy là một hình chữ nhật, AB = a,
AD = 2a, hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt
đáy, SAD là tam giác vuông cân.
a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD
b) Tìm tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
Bài 9 : Cho hình chóp đều S.ABC có M là trung điểm cạnh AB, AM = a.
Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a biết SA = a 2
Bài 10 :Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a.
a) Tính thể tích của khối chóp S.ABC
b) Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC
Bài 11 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O, SAC là tam
giác đều cạnh a, SB = SD = a 5 . Tính thể tích khối chóp S.ABC.

Dương Phước Sang - 71 - THPT Chu Văn An


01688559752 www.VNMATH.com dpsang@gmail.com
Bài 12 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A, Hai mặt bên
(SAB) và (SAC) cùng vuông góc với mặt đáy. Gọi I là trung điểm
cạnh BC. Biết BC = a, SA = a 3 và góc giữa 2 mặt phẳng (SBC),
(ABC) bằng 300. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
Bài 13 :Cho lăng trụ tam giác đều ABC .A′ B ′C ′ có cạnh đáy bằng a, A′B
tạo với mặt đáy một góc 600. Tính thể tích lăng trụ theo a.
Bài 14 :Cho lăng trụ tam giác đều ABC .A′ B ′C ′ . Biết rằng mặt phẳng
(A′ BC ) tạo với mặt đáy một góc 300 và tam giác A′ BC có diện
tích bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ ABC .A′ B ′C ′
Bài 15 :Cho lăng trụ ABC .A′ B ′C ′ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình
chiếu vuông góc của A′ lên mặt phẳng (ABC ) trùng với trung
điểm M của đoạn BC. Góc hợp bởi AA′ và mặt đáy bằng 300 .
Tính thể tích lăng trụ ABC .A′ B ′C ′ theo a.
Bài 16 :Cho lăng trụ đứng ABC .A′ B ′C ′ có đáy ABC là tam giác vuông
cân tại C cho A′ C = a , góc hợp bởi (A′ BC ) và mặt phẳng đáy
bằng α . Tìm α để lăng trụ ABC .A′ B ′C ′ có thể tích lớn nhất.
Bài 17 :Cho một hình trụ có bán kính đáy r = 5cm và khoảng cách giữa
hai mặt đáy bằng 7 cm.
a) Tính diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích của khối trụ
được giới hạn bởi hình trụ đó.
b) Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục của hình trụ
và cách trục 3cm. Hãy tính diện tích của thiết diện được tạo nên.
Bài 18 :Cho một hình trụ có bán kính r và chiều cao h = r 3
a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ
b) Tính thể tích khối trụ tạo nên bởi hình trụ đã cho.
Bài 19 :Cho hình chóp S.ABC có SA, AB, BC vuông góc với nhau từng
đôi một. Biết SA = a, AB = BC = a 3 . Tính thể tích của khối
chóp và tìm tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
Bài 20 :Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, (a > 0).
Tam giác SAC cân tại S góc SAC bằng 600 ,(SAC) ⊥ (ABC) . Tính
thể tích của của khối chóp S.ABC theo a.
Bài 21 :Tính diện tích xung quanh và thể tích khối chóp tứ giác đều có độ
dài cạnh bên bằng 2a và gấp đôi độ dài cạnh đáy.
Bài 22 :Tính tỉ số thể tích giữa tứ diện đều và hình cầu ngoại tiếp nó.

Tài liệu tham khảo - 72 - Ôn tập tốt nghiệp môn Toán

Você também pode gostar