Você está na página 1de 10

TIẾNG ANH 6 (phần cơ bản)

d. Đây là em gái của Văn. Kia là anh trai của


Ghi nhớ 1 THÌ HIỆN TẠI ĐƠN:
Văn. Em gái Văn là học sinh. Anh trai của
Động từ to be (là, thì, ở):
Câu khẳng định: Chủ ngữ + to be Văn là giáo viên.
- I(tôi) am e. Chào buổi sáng, Cô Hoa!
- He (anh ấy)/ She (cô ấy)/ It (nó)/ f. Chào buổi trưa, Văn!
This (cái này)/ That (cái kia) + is g. Chúc bạn ngủ ngon, Nhi!
- You (bạn, các bạn) / we (chúng tôi, h. Bạn có khoẻ không?
chúng ta)/ they (họ) + are
Tôi khoẻ, cảm ơn. Còn bạn thì sao?
Câu phủ định: Thêm not sau động từ to be.
Câu hỏi: Tôi khoẻ, cảm ơn.
Dạng 1: WH – question
What (cái gì)/ Who (ai)/ Where (ở đâu)/ i. Bạn có phải là (một) học sinh không?
What time (mấy giờ)/ How old (bao nhiêu Phải, tôi là (một) học sinh.
tuổi) + to be + chủ ngữ (Subject)?
Dạng 2: Yes – No question. j. Anh của Huy có phải là (một) học sinh
To be + Subject ……………? không?
Trả lời: Yes, S + to be. Không, anh ấy không phải là (một) học sinh.
No, S + to be + not.
Anh ấy là (một) giáo viên.
Ghi nhớ 2 TÍNH TỪ SỞ HỮU:
My (của tôi), Your (của bạn, của các bạn), k. Đây là bạn tôi. Anh ấy tên Tony. Anh ấy
His (của anh ấy), Her (của cô ấy), Our (của đến từ nước Anh. Tony mười tuổi. Ba của
chúng tôi), Their (của họ) + Noun (danh Tony là công nhân. Ông ấy 45 tuổi. Mẹ
từ). Tony là cô giáo. Bà ấy 40 tuổi.
Sở hữu cách: Tên người/vật (số ít) ‘s danh l. Đây là ông Hùng. Ông Hùng là Bác của
từ.
Tony. Ông Hùng là thầy giáo của Tony.
Tên vật (s) ‘ danh từ.
m. Đây là cô Hoa. Cô Hoa đến từ Hà Nội.
Ví dụ: Ba’s dog (chú chó của Ba)
Hoa’s eraser (gôm của Hoa) n. Cô Hoa là chị gái Tony. Cô Hoa 20 tuổi.
I. DỊCH CÁC CÂU SAU SANG TIẾNG Bài làm:
ANH.
a. Xin chào! Tên của tôi là Huy. ……………………………………………
……………………………………………
Xin chào! Tôi là Nhi. ……………………………………………
b. Bạn bao nhiêu tuổi? ……………………………………………
……………………………………………
Tôi mười tuổi.
……………………………………………
c. Nhi bao nhiêu tuổi? ……………………………………………
1

Bạn ấy cũng mười tuổi. ……………………………………………


Page

TEACHER IN CHARGE: NGUYỄN NHẬT QUANG 01683008118


…………………………………………… 10.…………….. school
…………………………………………… III. ĐẶT CÂU HỎI “WHAT…”, TRẢ
LỜI VỚI CÁC TỪ GỢI Ý và
……………………………………………
DỊCH SANG TIẾNG VIỆT.
……………………………………………
…………………………………………… Ghi nhớ 4: Đề hỏi về đồ vật ta dùng
…………………………………………… công thức
…………………………………………… What + is + it/this/that (nó/đó/kia là cái
gì?)
…………………………………………… Rút gọn: What’s it/this/that?
…………………………………………… Trả lời: It/This/That is (‘s) ……….. (Đó
…………………………………………… là………..) (a/an + danh từ số ít)
……………………………………………
……………………………………………
Ví dụ: this/book
……………………………………………
- What is this? It’s a book. (Đây là cái
……………………………………………
gì? Nó là một quyển sách)
……………………………………………
1. This / bag
……………………………………………
2. That / eraser
…………………………………………….
3. This / my / pencil.
II. A/an 4. That / window
5. That / school
Ghi nhớ 3:
- A và an là mạo từ bất định có 6. This / ink-pot
nghĩa là MỘT (con, cái, quyển, 7. This / book
học sinh, giáo viên…) và theo sau 8. That / pencil
chúng là danh từ số ít. 9. That / board
- Mạo từ “an” đứng trước các danh 10. This / door
từ số ít bằng đầu bằng nguyên âm 11. That / waste basket
(u,e,o,a,i) hay phụ âm h câm. 12. That / couch
13. This / arm chair.
Điền vào chỗ trống. 14. This / clock
1. ……………. apple 15. This / rubber
2. ……………..student 16. That / desk
3. ……………..teacher 17. This / lamp
4. …………….. nurse (………….) 18. It / car
5. ……………...bench (………....) 19. It / television
6. ………………hour (…………) 20. That / bookshelf
7. ………………classroom 21. This / bookcase
2

8. ………………eraser 22. That / stool


Page

9. ………………onion (củ hành) 23. This / telephone


TEACHER IN CHARGE: NGUYỄN NHẬT QUANG 01683008118
24. That/ bench ………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
Bài làm:
………………………………………………
……………………………………………… ………………………………………………
……………………………………………… ………………………………………………
……………………………………………… ………………………………………………
……………………………………………… ………………………………………………
……………………………………………… ………………………………………………
……………………………………………… ………………………………………………
……………………………………………… ………………………………………………
……………………………………………… ………………………………………………
……………………………………………… ………………………………………………
……………………………………………… ………………………………………………

……………………………………………… IV. IMPERATIVE SENTENCES (câu


……………………………………………… mệnh lệnh)
……………………………………………… 1. Bare infinitive (động từ nguyên mẫu)
……………………………………………… + Object (Tân ngữ)
……………………………………………… Ví dụ: Open (B.I) + the door (O).
……………………………………………… Close (B.I) + the door (O).
………………………………………………
Open (B.I) + your book (O).
………………………………………………
……………………………………………… Raise (B.I) + your hand (O).
………………………………………………
2. Bare infinitive + preposition (giới từ)
………………………………………………
……………………………………………… Ví dụ: Stand (B.I) + up (prep)
……………………………………………… Sit (B.I) + down (prep)
……………………………………………… Come (B.I) + in (prep)
………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………… Ghi nhớ 4:
……………………………………………… Câu mệnh lệnh gồm 2 phần B.I + O hoặc
……………………………………………… B.I + prep. Để câu lịch sự hơn ta có thể
……………………………………………… thêm please (làm ơn) và đầu hoặc cuối câu.
Please ở đầu câu phải viết hoa, cuối câu thì
………………………………………………
trước please có dấu phẩy.
………………………………………………
3
Page

TEACHER IN CHARGE: NGUYỄN NHẬT QUANG 01683008118


Ví dụ: Come in, please! 7. Those/ stool
8. These / telephone
Please open your book!
9. They/ bench
Please raise your hand, Ba!
………………………………………….……
Ghi nhớ 5a: để tạo danh từ số nhiều ta …………………………………….……….
thêm s/es vào sau danh từ.
Thêm es vào các danh từ tận cùng theo ………………………………………….……
thần chú: …………………………………….…………
Zì Shang sợ xem ổ chuột. ……………………………….………………
Lưu ý 1: một số danh từ bất quy tắc ………………………….……………………
(số nhiều không thêm s/es) …………………….…………………………
A child (một đứa trẻ) ……………….………………………………
 two,three, four,… children (hai đứa ………….……………………………………
trẻ, ba đứa trẻ) …….………………………………………….
A person (một người) ………………………………………….……
 two,three, four,…people (hai, ba …………………………………….…………
bốn,…người) ……………………………….……….…….
A fish (một con cá)
…….…….…….…….…….…….…….…….
 two, three,four,…fish (hai con cá,
ba con cá) …….…….…….…….…….…….…….…….
A foot (một bàn chân) …….…….…….…….…….…….…….…….
two feet (hai bàn chân) …….…….…….…….…….…….…….…….
A tooth (một cái răng) ………………………………………………
two,three,four… teeth (hai,ba,bốn.. ………………………………………………
cái răng)
………………………………………………
Lưu ý 2: Một số danh từ tận cùng là o
………………………………………………
nhưng chỉ thêm s: photos (nhiều bức
ảnh), radios (nhiều cái radio).... ………………………………………………
I. ĐẶT CÂU HỎI “WHAT…”, TRẢ ………………………………………………
LỜI VỚI CÁC TỪ GỢI Ý và ………………………………………………
DỊCH SANG TIẾNG VIỆT. ………………………………………………
Ví dụ: this/book ………………………………………………
………………………………………………
- What are these? They/these are books. ………………………………………………
1. These / bag ………………………………………………
2. Those / schoolmate (………..)
3. These / ink-pot (…………..) ………………………………………………
4. These /my/ book ………………………………………………
5. Those / bookshelf ………………………………………………
4

……………………………………………...
Page

6. They / bookcase
TEACHER IN CHARGE: NGUYỄN NHẬT QUANG 01683008118
4
5
II. ĐẶT CÂU HỎI CHO CÁC CÂU
6
Ghi nhớ 5b: Đề hỏi về NHIỀU đồ vật ta 7
dùng công thức 8
What + are + they/these/those? (chúng 9
nó/những cái này/ những cái kia là gì?) 10
Rút gọn: What + ‘re + they/these/those? 11
Trả lời: They/These/Those are (‘re) + danh 12
từ số nhiều (chúng nó, những cái kia/ 13
những cái này là) 14
TRẢ LỜI SAU VÀ NGƯỢC LẠI: 15
- How many people are there in your 16
family? 17
18
There………………………………………
19
……………………………………….
20
- How many students are there in your 21
class? 22
25
There……………………………………… 30
………………………………………. 40
- ………………………………………… 50
…………………………………… 60
70
There are five windows in this room. 100
- ………………………………………… 101
…………………………………… 1000

There are five rooms in my house:


kitchen(………), bedroom (……….),
dining room(……….), living
room(………….) and bathroom(……….).
III. Tập đếm số:
Em hãy điền cách viết các SỐ ĐẾM trong
bảng dưới đây bằng chữ:
1
5

2
Page

3
TEACHER IN CHARGE: NGUYỄN NHẬT QUANG 01683008118
I/you/we/they/ ngôi thứ ba số nhiều dùng
với do

Ghi nhớ 6: Để hỏi có bao nhiêu ta Ghi nhớ 8: một số động từ thường gặp
dùng WH-question: Play: chơi Live: sống Go: đi
How many+ noun số nhiều + are Spell: đánh vần Have: có Study: học
there……….? Wake up: thức dậy
How many students are there in your Get up: ra khỏi giường
class? Brush your teeth: đánh răng
(Trong lớp bạn có bao nhiêu học Clean your face: rửa mặt
sinh?) Wash your clothes: giặt đồ
How many members are there in your
family?
(Trong nhà bạn có bao nhiêu người?) IV. CHIA ĐÚNG ĐỘNG TỪ TRONG
Trả lời: NGOẶC VÀ DỊCH CÂU.
There are + số lượng + danh từ số 1. Where………..(do) you live?
nhiều (danh từ có s hoặc es) I…………..(live) in Hồ Chí Minh city.
There is + one/a/an + danh từ số ít 2. Where ………(do) Nobita live?
He……………(live) in Tokyo.
3. Does Doraemon ……….in Tokyo?
Yes, he……………..(do)
Ghi nhớ 7: THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (tt)
Động từ thường: 4. ………..(do) Anh and her brother live
Câu khẳng định: S + Verb thường in Hà nội?
I/you/we/they/ ngôi thứ ba số nhiều + V No, they ………….(do).
He/she/it/ngôi thứ ba số ít + V(s/es) They………..(live) in Hồ Chí Minh
Nguyên tắc thêm es giống ở danh từ. city.
Câu phủ định: S + do/does not 5. How do you……………..(spell) your
(=don’t/doesn’t ) + B.I name?
Câu hỏi: A-N-H, Anh.
Dạng 1: Wh-question: 6. How………(do) Nam spell his name?
What (cái gì)/ Where (ở đâu)/ How (như 7. What………(do) Huy’s brother do?
thế nào)/ Which (cái nào, chọn một trong He is a student.
nhiều cái)/ When khi nào/ How/ What time
8. Do you ………(play) soccer(bóng đá)?
(mấy giờ) + do/does + S + B.I…………?
Yes, I ……….(do)
Dạng 2: Yes – No question:
Do/does + S + B.I …….? 9. Does Mẫn play tennis?
Trả lời: Yes, S + do/does…… No, he …………(do, not)
No, S + do/does not…… 10.What……….you do after school?
CHÚ Ý: I……….(play) soccer.
6

He/she/it/ ngôi thứ ba số ít dùng với does


Page

TEACHER IN CHARGE: NGUYỄN NHẬT QUANG 01683008118


11. What time…………(do) we have V. SẮP XẾP CÁC TỪ THÀNH CÂU
History? HOÀN CHỈNH
10 a.m. 1. life? / how / is/ your
12. What time…….(do) she ……..(get) up 2. are/ you?/ how/ old
everyday? 3. car/ is/ her/ expensive. (mắc)
She……….(get) up at six everyday. 4. Martha./ my/ name/ is
13.Do you usually (thường 5. father/ old/ your/ how/ is/ ?
xuyên)…………..(wash) your face? 6. brother/ your/ how/ sister/ and/ are?
14. What time …….(do) your classes end? 7. How many/ brothers/ do/ you/ sisters/
15. When do you ………(have) English? have?
I have English on Monday. 8. is /she/ good/ a /student/.
9. is/ waste basket (thùng rác)/
Bài dịch:
the/where/?
……………………………………………… 10.Your/ many/ in/ tables and chairs/
……………………………………………… there/ are /class/ how/ /?
……………………………………………… 11. teacher/ is/ a/ too/ his/ father.
……………………………………………… 12. she/ also/ ten/ years/ old/ is.
……………………………………………… 13. are/ your/ chairs/ they/?
……………………………………………… 14.does/ your/ brother/ do/ what/ ?
……………………………………………… 15. close/ eyes/ your/ ,please.
……………………………………………… 16. are/ in/ many/ books/ schoolbag/ there/
……………………………………………… notebooks/ and/ how/ your ?
……………………………………………… 17. we/are/ late/ for/ school/ not/.
18. he/ washes/ face/ his.
……………………………………………… 19. does/ she/ in/ Hà Nội/ live/ ?
……………………………………………… 20. brother/ television/ school/ after/ my/
……………………………………………… watches/.
………………………………………………
……………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………… ……………………………………………
7

……………………………………………
Page

TEACHER IN CHARGE: NGUYỄN NHẬT QUANG 01683008118


…………………………………………… They are + danh từ số nhiều (họ là)
……………………………………………
……………………………………………
VI. Dịch các câu sau sang tiếng Anh:
……………………………………………
1. Đó là ai? Đó là chị của John.
……………………………………………
2. Đây là ai? Đây là anh trai tôi.
……………………………………………
3. Anh ấy là ai? Anh ấy là bạn cùng lớp
……………………………………………
tôi.
……………………………………………
4. Họ là ai? Họ là bạn cùng lớp tôi.
……………………………………………
5. Cô ấy là ai? Cô ấy là em gái của bạn
……………………………………………
tôi.
……………………………………………
6. Bạn làm nghề gì? (Hỏi 2 cách) Tôi là
……………………………………………
học sinh.
……………………………………………
7. Cô ấy làm nghề gì? (Hỏi 2 cách) Cô ấy
Ghi nhớ 8: Ai? là y tá.
Để hỏi về người ta dùng từ hỏi 8. Anh ấy làm nghề gì? (Hỏi 2 cách) Anh
“Who….” ấy là giáo viên.
Who are you? 9. Chị của bạn làm nghề gì? (Hỏi 2 cách)
Who is this/that/she/he? (Đây/ đó là ai?) Chị ấy là ca sĩ
Who are these/those/they? (Đây/ đó là 10. Anh của Huy làm nghề gì? Anh ấy là
những ai) bác sĩ.
Trả lời: I am……………
11. Bác của Anh làm nghề gì? Bác ấy là
This/that/he/she is……….. (một
người) phi công.
Those/ these/ they/we 12.Đây có phải là trường của bạn không?
are………… (nhiều người) Đúng vậy, đây là trường tôi.
13.Trường của bạn có lớn không?
Không, trường tôi không lớn.
Ghi nhớ 9: Bạn làm nghề gì? 14. Trường bạn có bao nhiêu phòng học?
Để hỏi nghề nghiệp của một người ta có Trường tớ có 15 phòng học.
thể đặt câu hỏi:
15. Trường của bạn có gần công viên
Cách 1:
What do you/they do? không?
What does he/she do? Không, trường tớ xa công viên.
Cách 2: 16.Huy học ở trường Collete. Trường của
What is his/her/your job? Huy ở số 10 Hồ Xuân Hương, phường
What are their jobs? 6, Quận 3, Hồ Chí Minh. Trường của
Trả lời: em ấy gần chợ Bàn Cờ. Chợ Bàn cờ là
I am a + danh từ số ít (tôi là) một ngôi chợ lớn ở Thành phố Hồ Chí
He/she is a + danh từ số ít (anh ấy/ cô ấy Minh.
8

là)
Page

TEACHER IN CHARGE: NGUYỄN NHẬT QUANG 01683008118


17. Văn sống ở nông thôn. Văn cũng học ……………………………………………
lớp 6. Trường của Văn nằm bên cạnh ……………………………………………
một đồng lúa. Mỗi sáng, Văn đi bộ đến ……………………………………………
trường. Buổi chiều, em làm việc trong ……………………………………………
nông trại. Văn là một học sinh giỏi và ……………………………………………
là một cậu con trai ngoan. ……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
…………………………………………… VII. Điền giới từ vào chỗ trống phù
…………………………………………… hợp.
…………………………………………… 1. The children is ………….the museum.
…………………………………………… (Bọn trẻ đang ở trong bảo tàng).
…………………………………………… 2. The apple is ………….the table (Trái
…………………………………………… táo ở trên bàn)
…………………………………………… 3. The apple is ………….the table (Trái
…………………………………………… táo ở dưới bàn)
…………………………………………… 4. My house is ……………Thống Nhất
…………………………………………… stadium. (Nhà tôi gần sân vận động
…………………………………………… Thống Nhất)
…………………………………………… 5. I sit ………..Huy and Anh in class (Tôi
…………………………………………… ngồi giữa Huy và Anh trong lớp)
…………………………………………… 6. I live ………. Hồ Chí Minh city (Tôi
sống ở Thành Phố Hồ Chí Minh)
……………………………………………
7. I am …………..grade 6 (Tôi học lớp 6)
……………………………………………
8. Put the bookshelf…………. the door
……………………………………………
(Đặt kệ sách đối diện cửa ra vào)
……………………………………………
9. There is a movie theater…………our
……………………………………………
house. (Có một cái rạp phim phía sau
……………………………………………
nhà chúng tôi)
……………………………………………
9
Page

……………………………………………
TEACHER IN CHARGE: NGUYỄN NHẬT QUANG 01683008118
10. There is a bookstore ………..Minh’s
house. (Có một cái nhà sách ở trướng
nhà Minh)
11. New World hotel is ……./………..the
……….. of my house. (Khách sạn New
World ở bên phải nhà tôi.)
12. KFC is ……./………..the ……….. of
my house. (KFC ở bên trái nhà tôi)
13. I live………………….…. (Tôi sống ở
+ tự điền địa chỉ nhà em)
Ghi nhớ 10:
What time is it? (Bây giờ là mấy giờ?)
It’s ……………….(bây giờ là)
What time + do/does + S + B.I? (Người
nào đó làm việc gì đó lúc mấy giờ)

10
Page

TEACHER IN CHARGE: NGUYỄN NHẬT QUANG 01683008118

Você também pode gostar