Escolar Documentos
Profissional Documentos
Cultura Documentos
……………………………………………...
Page
6. They / bookcase
TEACHER IN CHARGE: NGUYỄN NHẬT QUANG 01683008118
4
5
II. ĐẶT CÂU HỎI CHO CÁC CÂU
6
Ghi nhớ 5b: Đề hỏi về NHIỀU đồ vật ta 7
dùng công thức 8
What + are + they/these/those? (chúng 9
nó/những cái này/ những cái kia là gì?) 10
Rút gọn: What + ‘re + they/these/those? 11
Trả lời: They/These/Those are (‘re) + danh 12
từ số nhiều (chúng nó, những cái kia/ 13
những cái này là) 14
TRẢ LỜI SAU VÀ NGƯỢC LẠI: 15
- How many people are there in your 16
family? 17
18
There………………………………………
19
……………………………………….
20
- How many students are there in your 21
class? 22
25
There……………………………………… 30
………………………………………. 40
- ………………………………………… 50
…………………………………… 60
70
There are five windows in this room. 100
- ………………………………………… 101
…………………………………… 1000
2
Page
3
TEACHER IN CHARGE: NGUYỄN NHẬT QUANG 01683008118
I/you/we/they/ ngôi thứ ba số nhiều dùng
với do
Ghi nhớ 6: Để hỏi có bao nhiêu ta Ghi nhớ 8: một số động từ thường gặp
dùng WH-question: Play: chơi Live: sống Go: đi
How many+ noun số nhiều + are Spell: đánh vần Have: có Study: học
there……….? Wake up: thức dậy
How many students are there in your Get up: ra khỏi giường
class? Brush your teeth: đánh răng
(Trong lớp bạn có bao nhiêu học Clean your face: rửa mặt
sinh?) Wash your clothes: giặt đồ
How many members are there in your
family?
(Trong nhà bạn có bao nhiêu người?) IV. CHIA ĐÚNG ĐỘNG TỪ TRONG
Trả lời: NGOẶC VÀ DỊCH CÂU.
There are + số lượng + danh từ số 1. Where………..(do) you live?
nhiều (danh từ có s hoặc es) I…………..(live) in Hồ Chí Minh city.
There is + one/a/an + danh từ số ít 2. Where ………(do) Nobita live?
He……………(live) in Tokyo.
3. Does Doraemon ……….in Tokyo?
Yes, he……………..(do)
Ghi nhớ 7: THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (tt)
Động từ thường: 4. ………..(do) Anh and her brother live
Câu khẳng định: S + Verb thường in Hà nội?
I/you/we/they/ ngôi thứ ba số nhiều + V No, they ………….(do).
He/she/it/ngôi thứ ba số ít + V(s/es) They………..(live) in Hồ Chí Minh
Nguyên tắc thêm es giống ở danh từ. city.
Câu phủ định: S + do/does not 5. How do you……………..(spell) your
(=don’t/doesn’t ) + B.I name?
Câu hỏi: A-N-H, Anh.
Dạng 1: Wh-question: 6. How………(do) Nam spell his name?
What (cái gì)/ Where (ở đâu)/ How (như 7. What………(do) Huy’s brother do?
thế nào)/ Which (cái nào, chọn một trong He is a student.
nhiều cái)/ When khi nào/ How/ What time
8. Do you ………(play) soccer(bóng đá)?
(mấy giờ) + do/does + S + B.I…………?
Yes, I ……….(do)
Dạng 2: Yes – No question:
Do/does + S + B.I …….? 9. Does Mẫn play tennis?
Trả lời: Yes, S + do/does…… No, he …………(do, not)
No, S + do/does not…… 10.What……….you do after school?
CHÚ Ý: I……….(play) soccer.
6
……………………………………………
Page
là)
Page
……………………………………………
TEACHER IN CHARGE: NGUYỄN NHẬT QUANG 01683008118
10. There is a bookstore ………..Minh’s
house. (Có một cái nhà sách ở trướng
nhà Minh)
11. New World hotel is ……./………..the
……….. of my house. (Khách sạn New
World ở bên phải nhà tôi.)
12. KFC is ……./………..the ……….. of
my house. (KFC ở bên trái nhà tôi)
13. I live………………….…. (Tôi sống ở
+ tự điền địa chỉ nhà em)
Ghi nhớ 10:
What time is it? (Bây giờ là mấy giờ?)
It’s ……………….(bây giờ là)
What time + do/does + S + B.I? (Người
nào đó làm việc gì đó lúc mấy giờ)
10
Page