Escolar Documentos
Profissional Documentos
Cultura Documentos
Học sinh rút ra kết luận chung về dãy đồng đẳng Định nghĩa: Ankin là những hidrocacbon
không no, mạch hở, có 1 liên kết ba trong
ankin. phân tử.
- Đều là hidrocacbon không no,mạch hở Công thức chung: CnH2n-2 (n>=2)
Ví dụ:
- Đều có một liên kết ba trong phân tử. Axetilen
- CTTQ: CnH2n-2
Đimetylaxetilen
2. Đồng phân
GV yêu cầu học sinh dựa vào kiến thức đồng
C4H6 :
phân viết CTCT của các ankin có CTPT C4H6,
C5H8
HS viết các công thức cấu tạo
C5H8
GV yêu cầu HS phân loại các đồng phân vừa
C2H2, C3H4 không có đồng phân ankin.
viết được (đồng phân mạch Cacbon hay đồng Từ C4H6 trở đi mới có hiện tượng đồng phân.
phân vị trí của liên kết ba) Phân loại đồng phân:
- Đồng phân vị trí của liên kết ba
HS: - Đồng phân mạch Cacbon
- Từ C4H6 có đồng phân vị trí nối ba
- C5H8 vừa có đồng phân vị trí nối ba vừa
có đồng phân mạch Cacbon
GV đưa ra kết luận
GV nêu quy tắc gọi tên các ankin theo tên thông 3. Danh pháp:
a) Tên thông thường
thường và tên thay thế .
HS lắng nghe và ghi chép Tên các gốc ankyl liên kết với nguyên
tử C của liên kết ba + AXETILEN
Ví dụ:
CH ≡ C – CH3: metylaxetilen
đimetylaxetilen/ But-2-in
GV hướng dẫn HS gọi tên thông thường và tên
thay thế của các đồng phân đã viết ở trên. Etylaxetilen/ But-1-in
HS theo hướng dẫn của GV lên bảng gọi tên các
ankin Propylaxetilen/ Pent-1-in
Etylmetylaxetilen/ Pent-2-in
Isopropylaxetilen/ 3-metylbut-1-in
Sơ kết : Viết công thức cấu tạo, tên thông thường tên thay thế của các ankin sau: C2H2, C3H4,
C4H6
CTPT CTCT Tên thông thường Tên thay thế
C2H2 Axetilen Etin
C3H4 Metyl axetilen Propin
C4H6 Đimetyl axetilen But-2-in
c. Cộng HX
(X là OH, Cl, Br …)
+ Cô ̣ng liên tiế p theo hai giai đoa ̣n:
CH CH + HCl t 0 ,xt
CH2=CHCl
vinylclorua
0
CH2=CHCl+ HCl t ,xt
CH3-CHCl2
1,1- đicloetan
*Phản ứng cộng HX vào ankin trong dãy
đồng đẳng của axetilen cũng tuân theo qui
tắc Maccopnhicop như anken
*Lưu ý:
-Nếu dung xúc tác HgCl2, 150-200oC, phản
ứng dừng lại tạo vinylclorua
CH CH + HCl t 0 ,xt
CH2=CHCl
Nếu không dùng xúc tác HgCl2 phản ứng tạo
thành 1,1-đicloetan
CH CH + HCl t 0 ,xt
CH3-CHCl2
* Chú ý: Phản ứng cộng H2O của các ankin chỉ xảy ra theo tỉ lệ số mol 1:1
CH CH + H2O HgSO4
CH2 = CH -OH CH3 -CH = O
không bề n anđehit axetic
Hoạt động 6: Tính chất hóa học – Phản ứng đime và trime hóa (5ph)
d) Phản ứng đime, trime hóa
+ Phản ứng đime hoá (nhị hợp):
GV giới thiệu về phản ứng đime và trime hóa.
xt, t0
Hướng dẫn học sinh viết PTPU CH CH + CH CH CH C CH = CH2
vinyl axetilen
+ Phản ứng trime hoá (tam hợp):
6000C
3CH CH hay
boä
tC
Bezen
benzen
Hoạt động 7: Tính chất hóa học – phản ứng oxi hóa (10ph)
1.Phản ứng oxi hóa
GV yêu cầu HS viết phản ứng cháy của C2H2 và a) Phản ứng oxi hóa hoàn toàn
phản ứng tồng quát, nhận xét số mol CO2 và C2H2 + 5/2O2 → 2CO2 + H2O
H2O 3n 1
TQ: CnH2n-2 + O2 → nCO2 + (n-1)H2O
2
Nhận
HS viết các PTPU rút ra nhận xét xét: Số mol H2O < số mol CO2
b) P
hản ứng oxi hóa không hoàn toàn
Tương tự anken và ankadien, ankin cũng có
Thí nghiệm: Sục khí Axetilen (được điều chế khả năng làm mất màu dd thuốc tím.
bằng phản ứng giữa CaC2 và nước) vào ống
nghiệm có chứa dd KMnO4
HS nhận xét hiện tượng
Hoạt động 8: Tính chất hóa học – phản ứng thế bằng ion kim loại (10ph)
Thí nghiệm3: Phản ứng thế bằng ion kim loại 3. Phản ứng thế của ion kim loại (tác dụng
Tiến hành: Cho từ từ dd NH3 vào dd AgNO3. với AgNO3/NH3)
Sau đó sục từ từ khí axetilen được điều chế bằng Thí nghiệm Hiện tượng
phản ứng giữa CaC2 và nước. Cho từ từ dd NH3 Xuất hiện kết tủa
HS quan sát thí nghiệm, nhận xét hiện tượng của vào dd AgNO3 màu trắng
phản ứng Sau đó sục khí Xuất hiện kết tủa
GV hướng dẫn học sinh viết phương trình phản axetilen vào màu vàng
ứng PTPU:
H – C ≡ C – H + 2[Ag(NH3)2]OH Ag – C ≡ CH CH+2AgNO3+2NH3
C – Ag + 2H2O + 4NH3 Ag – C C – Ag + 2NH4NO3
ba ̣c axetilua
( Ag2C2 màu vàng)
Từ đó rút ra nhận xét về tính chất hóa học của Nhâ ̣n xét:
ank-1-in + Nguyên tử H liên kế t với nguyên tử C nố i
ba linh động hơn các nguyên tử H khác
nên dễ bi ̣ thay thế bằ ng ion kim loại.
+ Phản ứng thế của ank-1-in với dung dich ̣
AgNO3/ NH3 giúp phân biê ̣t ank-1-in với
các ankin khác.
Hoạt động 9 : Ứng dụng của ankin (5 phút)
GV yêu cầu HS quan sát sách giáo khoa rút ra V. Ứng dụng
nhận xét về ứng dụng của ankin + Làm nhiên liê ̣u: hàn cắ t, đèn xì…
+ Làm nguyên liê ̣u sản xuấ t hoá hữu cơ: sản
xuấ t PVC, tơ sơ ̣i tổ ng hơ ̣p, axit hữu cơ,
este…