Escolar Documentos
Profissional Documentos
Cultura Documentos
PART 6: TEST 1:
Questions 141-143 refer to the following letter.
This week sees the opening of the Downbridge Tuần này chứng kiến sự khánh
Industrial Museum, a new attraction that will
showcase the city’s rich industrial past. thành bảo tàng công nghiệp
Beginning ------- Thursday, the Museum will Downbridge, một địa điểm thu hút
be khách du lịch sẽ trưng bày lịch sử
141. (A) in
(B) on công nghiệp phong phú của thành
(C) at phố. Bắt đầu vào thứ 5, bảo tàng sẽ
(D) to mở cửa cho đến 8 giờ tối từ thứ 2
open until 8 P.M. Monday through Saturday
for đến thứ 7 suốt một tháng.
a month.
Nhiều cuộc triển lãm đặc biệt sẽ
Various special exhibitions will be on show
during the Museum’s first month, and entry to được thực hiện trong suốt tháng
them all will ------- in the admission price. đầu tiên của bào tàng, và chi phí
142. (A) include tham quan tất cả triển lãm sẽ được
(B) included
(C) be including tính vào giá vé vào cổng.
(D) be included
Bảo tàng công nghiệp Downbridge
The Downbridge Industrial Museum is located
on Anton Street, just off Central Square. With tọa lạc trên đường Anton, ngay bên
its fascinating exhibitions and delightful ngoài quảng trường trung tâm. Với
restaurant and bar, it makes the perfect ------- những cuộc triển lãm hấp dẫn và
for a pleasant
143. (A) property nhà hàng cùng với quán bar thú vị,
(B) menu bảo tàng này là địa điểm hoàn hảo
(C) venue cho một ngày đi chơi vui vẻ.
(D) visit
day out.
Để biết thêm thông tin về bảo tàng
For more information about the Museum and và cơ sở vật chất của nó, vui lòng
its facilities, please call 555-8799.
gọi điện đến số 555-8799.
141.
Chọn (B) do khoảng trống cần điền một giới từ để diễn đạt ngày
trong tuần, ngày tháng năm hoặc một dịp nào đó cụ thể.
Loại trừ: (A) dùng để diễn đạt tháng, năm, mùa, thế kỉ hoặc buổi
trong ngày
(C) dùng để diễn đạt giờ giấc trong ngày hoặc các lễ
hội nào đó cụ thể
(D) tới (thường hay gặp trong cấu trúc from … to …)
142.
Chọn (D) do chủ ngữ của câu là một danh từ chỉ sự vật entry và
do sau khoảng trống không có tân ngữ đi liền theo cấu trúc
include ai/cái gì in cái gì nên bắt buộc khoảng trống phải chia thể
bị động của thì tương lai đơn (will + be + V3/ed).
Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu (thì tương lai đơn)
(B) động từ thêm -ed
(C) [be] + động từ thêm -ing (thì tương lai tiếp diễn)
143.
Chọn (C) nghĩa là địa điểm (diễn ra các sự kiện lớn).
Loại trừ: (A) tài sản, bất động sản
(B) thực đơn
(D) chuyến tham quan, viếng thăm
Looking for hassle-free exercise? Hart Fitness Đang tìm kiếm nơi tập thể dục nhẹ
Center is the answer! ------- you want to work
out nhàng? Câu lạc bộ thể hình Hart là câu
144. (A) Although trả lời cho bạn! Cho dù bạn muốn tập thể
(B) Until dục hai lần một ngày hoặc chỉ một lần
mỗi tuần, chúng tôi đều có các gói thành
(C) Whether
(D) Even
twice a day or just once a week, we have the viên phù hợp cho bạn. Thêm vào đó,
membership package for you. And what’s chúng tôi hiện đang cung cấp thẻ trải
more, we are currently offering free ten-day --
----- nghiệm thành viên miễn phí trong mười
145. (A) active ngày để bạn có thể biết đến phòng tập thể
(B) trial dục tuyệt vời của chúng tôi.
(C) instructional
(D) relative
memberships so that you can get to know our Trong khi những phòng tập thể dục khác
great gym. bắt bạn đăng kí hợp đồng dài hạn, chúng
While other gyms make you sign up for long tôi cung cấp những thỏa thuận làm thành
contracts, we offer monthly rolling viên hàng tháng, với nhiều khung giờ
membership deals, with a variety of flexible linh hoạt để phù hợp lối sống của bạn.
hours to suit your lifestyle. Sign up for a
membership package by the end of the month Hãy đăng kí một gói thành viên trong
and you ------- a tháng này và bạn sẽ nhận được một buổi
146. (A) will receive lập kế hoạch tập thể dục miễn phí với
(B) have received
(C) receiving một trong số các huấn luyện viên cá nhân
(D) are received hàng đầu của chúng tôi.
complimentary fitness planning session with
one of our expert personal trainers.
Hãy gọi cho chúng tôi ngay hôm nay
Call us today at 555-1998 to find out more and theo số
get yourself started on the road to fitness. 555-1998 để biết thêm thông tin và bắt
đầu chặng đường để có sức khỏe tốt.
144.
Chọn (C) theo cấu trúc whether … or … (hoặc … hoặc)
Loại trừ: (A) mặc dù (diễn tả 2 sự việc trái ngược)
(B) cho tới khi (diễn tả thời điểm)
(D) thậm chí (dùng để nhấn mạnh)
145.
Chọn (B) nghĩa là (có tính) trải nghiệm.
Loại trừ: (A) năng động, tích cực
(C) (có tính) hướng dẫn, giảng dạy
(D) quan hệ, tương đối
146.
Chọn (A) do khoảng trống đứng sau chủ ngữ you và đứng trước
tân ngữ a … session nên cần phải điền một động từ chia thì ở thể
chủ động. Ngoài ra, theo ngữ cảnh của câu là phải đăng kí làm
thành viên trong tháng này rồi bạn mới nhận được ưu đãi nên ta
cần chia thì tương lai.
Loại trừ: (B) thì hiện tại hoàn thành
(C) động từ thêm -ing
(D) thì hiện tại đơn ở thể bị động
147.
Chọn (A) do phía sau khoảng trống có trạng ngữ chỉ thời gian
next year tức có nghĩa ta cần điền một thì tương lai. Trong trường
hợp câu này đáp án là thì tương lai tiếp diễn do người ta muốn
nói rõ chuyện di dời này đã nằm trong kế hoạch được vạch sẵn
(giống [be] going to).
Loại trừ: (B) thì quá khứ đơn
(C) thể giả định của thì quá khứ (thường hay gặp
trong câu điều kiện loại 3)
(D) thì hiện tại đơn ở thể bị động
148.
Chọn (C) do khoảng trống cần điền một tính từ có thể đi với danh
từ số ít phía sau và phù hợp ngữ cảnh của câu là số điện thoại sẽ
không thay đổi.
Loại trừ: (A) một vài (thường đi với danh từ số nhiều và dùng
trong câu phủ định có not)
(B) cả 2 đều không (thường theo cấu trúc neither …
nor …)
(D) không một ai/cái gì (không thể đi liền với danh từ
trừ khi có giới từ of)
149.
Chọn (C) nghĩa là giải quyết, xử lí.
Loại trừ: (A) cân nhắc, xem xét (đi với giới từ as)
(B) khai, tuyên bố
(D) mua
Your application showed great academic and Hồ sơ của bạn cho thấy thành tích học
personal achievement. We will be having an tập và cá nhân tuyệt vời. Chúng tôi sẽ tổ
orientation on September 6 at 9 A.M. for all
incoming freshmen. Please join us as we chức một buổi định hướng vào ngày 6/9
explain how to sign up for classes and how to lúc 9 giờ sáng cho tất cả những sinh viên
make the most of your time, here at National năm nhất sắp tới. Vui lòng tham gia
College.
Classes will begin on September 13th, so we cùng chúng tôi do chúng tôi sẽ giải thích
------- you to start preparing for them. làm thế nào để đăng kí lớp học và làm
151. (A) advise sao để tận dụng thời gian của bạn, ngay
(B) force
(C) pressure tại đại học quốc gia. Các lớp học sẽ bắt
(D) punish đầu vào ngày 13/9, do đó chúng tôi
khuyên bạn nên bắt đầu chuẩn bị cho
Please keep in mind that you ------- to take a
152. (A) have been expected chúng.
(B) were expected
(C) expect Vui lòng ghi nhớ rằng bạn sẽ được yêu
cầu đăng kí tối thiểu 12 tín chỉ đối với
(D) will be expected
minimum of 12 units as a full time student.
Congratulations once again. sinh viên hệ chính quy. Một lần nữa xin
được chúc mừng bạn.
Sincerely,
150.
Chọn (C) do hành động chấp nhận vào học đã diễn ra rồi nhưng
chưa rõ thời điểm nên ta cần chia thì hiện tại hoàn thành. Đồng
thời, ta có cấu trúc accept ai đó (to/into cái gì) nhưng phía sau
khoảng trống không có tân ngữ nên suy ra khoảng trống cần phải
chia thể bị động.
Loại trừ: (A) thì tương lai đơn ở thể bị động
(B) thì quá khứ đơn
(D) thì hiện tại hoàn thành
151.
Chọn (A) do khoảng trống cần một động từ có thể đi với to-V
phía sau và xét về ngữ cảnh thì đáp án (A) nghĩa là khuyên là lựa
chọn phù hợp nhất.
Loại trừ: (B) bắt buộc (ai đó to-V nhưng không hợp nghĩa trong
câu này)
(C) gây sức ép (ai đó to-V hoặc into động từ thêm -
ing)
(D) trừng phạt (ai đó for cái gì/doing cái gì)
152.
Chọn (D) do việc đăng kí tín chỉ sẽ diễn ra sau khi nhập học nên
ta cần chia thì tương lai. Đồng thời, ta có cấu trúc expect ai đó to-
V nhưng phía sau khoảng trống không có tân ngữ nên khoảng
trống cần phải chia thể bị động.
Loại trừ: (A) thì hiện tại hoàn thành ở thể bị động
(B) thì quá khứ đơn ở thể bị động
(C) thì hiện tại đơn
PART 6: TEST 2
Thank you for ------- this electronic egg maker. Cảm ơn quý khách đã mua chiếc máy
141. (A) shipping
(B) purchasing đánh trứng bằng điện này. Vui lòng
(C) contributing tuân theo những hướng dẫn chăm sóc
(D) inspecting và bảo quan sau đây để kéo dài tuổi
Please follow these care and storage guidelines to
extend the life of your product. thọ sản phẩm của bạn.
Always ensure that the egg maker is filled with Luôn đảm bảo rằng máy đánh trứng
water before use. Do not pour water into the egg
maker too quickly. Fill the water compartment được đổ đầy nước trước khi sử dụng.
------- until the water level reaches the mark on Đừng đổ nước vào trong máy đánh
142. (A) eventually trứng quá nhanh. Đổ nước vào ngăn
chứa chậm rãi cho tới khi mực nước
(B) slowly
(C) weekly
(D) momentarily lên đến vạch kẻ trên ngăn.
the side of the compartment.
After use, brown marks may appear on the interior Sau khi sử dụng, những vết màu nâu
surface of the device. To ------- them, rub lightly có thể xuất hiện trên bề mặt của thiết
143. (A) remove bị. Để loại bỏ chúng, chà sạch nhẹ
(B) removing
(C) removable nhàng với một cái khăn lau không
(D) removed gây mòn. Điều này sẽ ngăn bề mặt
with a non-abrasive dishcloth. This will stop the kim loại khỏi bị trầy xước.
metallic surface from becoming scratched.
141.
Chọn (B) nghĩa là mua, sắm (=buy).
Loại trừ: (A) vận chuyển, chuyên chở (hàng hóa)
(C) đóng góp, góp phần (thường đi với giới từ to)
(D) thanh tra, kiểm tra
142.
Chọn (B) nghĩa là chậm rãi.
Loại trừ: (A) cuối cùng, sau cùng (=finally, at last, in the end)
(C) hàng tuần
(D) ngay tức khắc, trong chốc lát
143.
Chọn (A) do đây là thể động từ nên sau to + động từ nguyên mẫu
(to-V)
Loại trừ: (B) động từ thêm -ing
(C) tính từ (có thể mở, tháo ra)
(D) động từ thêm -ed
144.
Chọn (D) do người viết e-mail đang mô tả vai trò của hiệp hội
cho đến ngày nay tức có nghĩa khoảng trống cần phải chia thì
hiện tại đơn.
Loại trừ: (A) thể giả định ở quá khứ
(B) thì quá khứ hoàn thành
(C) thì quá khứ đơn
145.
Chọn (C) nghĩa là chính, chủ yếu (=crucial, vital, prime).
Loại trừ: (A) thông thường, thường lệ
(B) bình tĩnh, điềm đạm
(D) đột ngột, ấn tượng
146.
Chọn (D) nghĩa là phổ biến, nổi tiếng
Loại trừ: (A) mạnh mẽ, mãnh liệt
(B) gây sốc
(C) sớm
147.
Chọn (D) do sau giới từ after ta chỉ có thể điền vào danh từ hoặc
động từ thêm -ing.
Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu
(B) động từ thêm -ed
(C) thì quá khứ hoàn thành
148.
Chọn (C) nghĩa là tình trạng, điều kiện (=state, shape).
Loại trừ: (A) vị trí
(B) phiên bản
(D) địa điểm
149.
Chọn (D) nghĩa là bị lỗi, hư hỏng, sai sót (=defective)
Loại trừ: (A) được làm sạch
(B) được đảm bảo, bảo hành
(C) được mong muốn, khao khát
Thank you for your email applying for the Ông Bent thân mến,
position of Senior Research Analyst. We are
interested in arranging an interview with you,
------- we would firstly like to remind you that, Cảm ơn ông vì đã gửi e-mail ứng tuyển
as vào vị trí chuyên viên phân tích cao cấp.
150. (A) consequently Chúng tôi muốn thu xếp một buổi
phỏng vấn với ông, mặc dù trước hết
(B) although
(C) rather
(D) in that chúng tôi muốn ông nhớ rằng, như đã
stated in the job advertisement, the position on nêu trong mẫu quảng cáo tuyển dụng, vị
offer is a fixed-term appointment for three
months only. There is a possibility that we will trí này chỉ được bổ nhiệm làm việc cố
be able to extend the contract, but this will định trong ba tháng. Chúng tôi có thể sẽ
depend on our revenues over the coming gia hạn hợp đồng, nhưng việc này sẽ
months. Therefore, if you are seeking a -------
position, this may not be phụ thuộc vào lợi nhuận của chúng tôi
151. (A) strong trong những tháng sắp tới. Vì vậy, nếu
(B) resistant ông đang tìm một vị trí dài hạn, đây có
thể không phải là cơ hội tốt nhất dành
(C) permanent
(D) terminated
the best opportunity for you. cho ông.
Ngoài ra, điều quan trọng là ứng viên
Also, it is essential that candidates are able to
take up the position within the next two weeks. phải có thể đảm nhận vị trí này trong
We note that you ------- overseas at the vòng hai tuần nữa. Chúng tôi nhận thấy
moment. rằng ông hiện tại đang sinh sống ở nước
152. (A) are living
(B) have lived ngoài.
(C) will live Vui lòng cho tôi biết sớm nhất có thể
(D) had lived liệu ông có muốn tiếp tục tham gia
Please let me know at your earliest phỏng vấn hay không với cách tiến hành
convenience whether or not you would like to này.
proceed with an interview on this basis. Trân trọng,
Kind regards, Lucy Black
Lucy Black Nhân viên phòng nhân sự
150.
Chọn (B) do khoảng trống cần điền một liên từ có thể dẫn dắt hai
sự việc trái ngược nhau (công ty muốn phỏng vấn nhưng trước
đó phải nhắc lại một sự việc).
Loại trừ: (A) trạng từ (do đó, vì vậy) (=therefore, hence, as a
result)
(C) trạng từ (khá, hơn là) (thường bổ nghĩa cho tính
từ/trạng từ khác hoặc theo cụm rather than)
(D) liên từ (bởi vì) (=because, since, as)
151.
Chọn (C) nghĩa là lâu dài, thường xuyên (=lasting, constant,
eternal).
Loại trừ: (A) bền bỉ, khỏe mạnh
(B) chịu đựng, chống lại được
(D) bị chấm dứt, kết thúc
152.
Chọn (A) do phía sau khoảng trống có cụm trạng ngữ chỉ thời
gian at the moment là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn.
Loại trừ: (B) thì hiện tại hoàn thành
(C) thì tương lai đơn
(D) thì quá khứ hoàn thành