Escolar Documentos
Profissional Documentos
Cultura Documentos
Lecturer:
Dr: Dương Hiếu Đẩu
Vice Dean of COS
Head of Physics Dept
dhieudau@ctu.edu.vn
Tel: 84.71. 832061
01277 270 899
EP PhD. D.H.Đẩu 2
Tài liệu tham khảo
PhD. D.H.Đẩu 3
Time plan
Chiều: 1h30 Æ 4h30
Phòng chuyên đề 4-1-2011 Æ 14-1-2011
Care:
Overload
PhD. D.H.Đẩu 4
1. HÀM SÓNG – Wave function
Sóng: Mô tả sự lan truyền dao động trong không gian theo thời gian
PhD. D.H.Đẩu 5
1. Biểu thức sóng
M’
PhD. D.H.Đẩu 7
Hàm sóng dạng phức
Lưu ý: − iϕ
Ae = A{cos ϕ + i sin ϕ}
Có thể viết lại hàm sóng có dạng:
r rv rv
ψ ( r , t ) = A{cos( ωt − k r ) + i sin( ωt − k r )}
PhD. D.H.Đẩu 9
Rút ra ý nghĩa hàm sóng
PhD. D.H.Đẩu 12
Sóng của electron trong nguyên tử
Cho nguyên tử H
Các đám mây e
PhD. D.H.Đẩu 13
Hàm sóng cho một hạt - Broglie
PhD. D.H.Đẩu 15
Ý nghĩa thống kê của hàm sóng cho hạt
Luôn tìm thấy hạt trong thể tích V bất kỳ Æ Xác suất gặp hạt ở
vùng cứ trú là 1.0 Æ Điều kiện chuẩn hóa
r r
∫ ψ( r , t ).ψ * ( r , t )dV = 1
V
Các điều kiện bắt buộc của hàm sóng
1- Giới nội.
2- Đơn trị.
3- Liên tục.
4- Đạo hàm bậc nhất của hàm sóng phải liên tục.
PhD. D.H.Đẩu 16
Bài tập 3: Chọn hàm sóng từ các đồ thị
Không thể ra
vô cùng
PhD. D.H.Đẩu 17
Vận tốc Pha - Vận tốc nhóm
Vận tốc pha: vận tốc truyền sóng sao cho pha là không đổi
(giả sử sóng truyền theo phương x)
ϕ = Et − Px = E ( t + dt ) − P( x + dx ) = const
dϕ = 0 → Edt = Pdx
dx E m.c 2 c 2
u= = = =
dt P m.v v
Vận tốc u lớn hơn vận tốc ánh sáng
ÆVận tốc pha không phải là vận tốc
truyền năng lượng.
Một nghiên cứu mới nhất cho hay các sự kiện mà Einstein gọi là “ma quỷ”
có thể xảy ra ở vận tốc gấp 10.000PhD.
lầnD.H.Đẩu
vận tốc ánh sáng. 18
Vận tốc nhóm
PhD. D.H.Đẩu 19
2. TOÁN TỬ (OPERATOR)
Toán tử: Ánh xạ tác dụng lên một hàm biến hàm đó thành
một hàm khác
Âf ( x , y, z, t ) = g ( x , y, z, t )
Ví dụ:
f ( x , y, z ) = 2 x + y 2 z  ( 2 x + y 2 z ) = 4 xt
d
Một số toán tử thông dụng - Toán tử đạo hàm: Â =
Ví dụ: r ∂ r ∂ r ∂ r dx
Grad = ∇ = e1 + e2 + e3
∂x ∂y ∂z
∂2 ∂2 ∂2
Laplace : Â = ∆ = 2 + 2 + 2
∂x ∂y
PhD. D.H.Đẩu
∂z 20
Bài tập 4: tính tác dụng sau
r r r 2r
grad (2 x + y z) = ∇(2 x + y z) = 2e1 + 2 yze 2 + y e3
2 2
∂ 2
( 2 x + y 2
z ) ∂ 2
( 2 x + y 2
z ) ∂ 2
( 2 x + y 2
z)
Â(2 x + y z) =
2
+ +
∂x 2
∂y 2
∂z 2
PHÉP CỘNG Â + B̂ = Ĉ
d
; B̂ = x f ( x , y, z ) = 2 x + y z
Ví dụ : 2
 =
dx
d
Ĉ(2x + y z) = ( + x )f ( x, y, z) = 2 + 2x 2 + xy 2 z
2
dx
d
PHÉP TRỪ Â − B̂ = D̂ Â = ; B̂ = y
dy
f ( x , y, z ) = 2 x + y z
2
d
D̂( 2 x + y z ) = ( − y)f ( x , y, z ) =
2
dy PhD. D.H.Đẩu 22
Phép cộng có tính giao hoán
 + B̂ = B̂ + Â
dx
(B̂.Â)f ≠ (Â.B̂)f
d d
 = ; B̂ =
dx dy
PhD. D.H.Đẩu 25
Các toán tử giao hoán
x̂ , ŷ, ẑ
Các toán tử Các đại lượng
d d d tương ứng các
giao hoán có ; ;
cùng hàm dx dy dz toán tử giao
riêng hoán xác định
2 2 2
d d d chính xác đồng
2
; 2; 2 thời
dx dy dz
∂ 2
∂ 2
;
∂x∂y ∂y∂xPhD. D.H.Đẩu 26
Các toán tử không giao hoán
d d d
x; y; z;
dx dy dz
∂2
∂ 2
∂ ∂
2
∂ ∂ 2 2 2
; .. ; .. ;
∂x∂y ∂y∂z ∂x∂y ∂x∂z ∂z∂y ∂y∂y
PhD. D.H.Đẩu 27
Bài tập 6: Tìm các toán tử giao hoán
Xem các toán tử sau có thể giao hoán được với nhau ?
r ∂ r ∂ r ∂ r
Grad = ∇ = e1 + e2 + e3
∂x ∂y ∂z
∂2 ∂2 ∂2
 = ∆ = 2 + 2 + 2
∂x ∂y ∂z
r r r r
r̂ = xe1 + ye2 + ze3
r r
Grad + ∆ + r̂
PhD. D.H.Đẩu 28
Tổ hợp toán tử giao hoán được
PhD. D.H.Đẩu 29
TOÁN TỬ TUYẾN TÍNH
(LINEAR OPERATOR)
Â{∑ c i .f i } = ∑ c i [ Âf i ]
Các toán tử tuyến tính
2 2 2
d d d d d d
x; ; y; ; z; ; 2 ; 2 ; 2
dx dy dz dx dy dz
PhD. D.H.Đẩu 30
Bài tập 7: Kiểm tra các toán tử có
tuyến tính không ?
r ∂ r ∂ r ∂ r
Grad = ∇ = e1 + e 2 + e3
∂x ∂y ∂z
2
∂ ∂2
∂ 2
 = ∆ = 2 + 2 + 2
∂x ∂y ∂z
r r r r Lagrange
r̂ = xe1 + ye2 + ze3
r r
Grad + ∆ + r̂ PhD. D.H.Đẩu 31
HÀM RIÊNG VÀ TRỊ RIÊNG CỦA TOÁN TỬ
Dr. Hermitte
PhD. D.H.Đẩu 34
Bài tập 8 : Tìm điều kiện cho
toán tử tự liên hợp (Hermitte)
d
give operator : Â = i
dx
Xét vế trái : Dùng tích phân từng phần:
d d ∗
i∫ f 1
∗
f 2 dx = i[f 1 f 2 − ( ∫ f 2
∗
f 1 dx )]
dx dx
d d ∗
∫ f 2 [i dx ] * .f1 dx = −i ∫ f 2 dx f1 dx
Vế phải: ∗
So sánh:
Để Â là Hermitte thì ta có: f1 * ( x ).f 2 ( x ) = 0
Kết luận: các hàm fi(x) là thực, khi nhân chập nhau bằng
PhD. Æ
không được gọi là trực giao A là Hermitte
D.H.Đẩu 35
TÍNH CHẤT TOÁN TỬ TỰ LIÊN HỢP
dx dx dx
• 2- Chứng minh là hàm u(x) là hàm riêng
ứng với trị riêng -1 của toán tử A cho:
2 2
x d
u ( x ) = exp{− }, Â = 2 − x 2
2 dx
PhD. D.H.Đẩu 37
3. Cơ sở của cơ học lượng tử
PhD. D.H.Đẩu 38
Quang phổ Hydro
Hiệu ứng quang điện (1905)
• Ánh sáng chiếu lên kim loại tạo ra hạt dẫn điện Æ Pin
• Einstein’s (1879-1955) giải thích cơ chế là do photon
truyền năng lượng cho electron Æ thoát khỏi KL
thành hạt mang điện tự do tạo dòng điện
Năng lượng = hƒ - Ф
Photon chiếu tới
Electrons
PhD. D.H.Đẩu 40
Tán xạ Compton
Kết qủa thí nghiệm Tán xạ tia X với electron (1923):
Tia X va chạm electron Æ Truyền E và P cho electron Æ Tia
X sau tán xạ có E giảmÆ Tần số giảm Æ Bước sóng tăng lên.
Electron
Tia X φ
θ
TiaX taïn xaû
PhD. D.H.Đẩu 41
Các tiên đề trong cơ lượng tử
PhD. D.H.Đẩu 43
Các toán tử thông thường
• Chứng minh:
• 1- Các toán tử tọa độ thành phần là r
giao hoán được với nhau và với
r̂
r
• 2- Các toán tử xung lượng thành phần p̂
là giao hoán được với nhau và với
• 3- Các toán tử bình phương của các 2
xung lượng thành phần là giao hoán P̂
được với nhau và với
PhD. D.H.Đẩu 45
Các toán tử phức tạp
r r r
• Từ véc tơ mômen xung lượng L = [ r ∧ P]
• Toán tử mômen xung lượng rˆ r rˆ
L = [ r̂ ∧ P]
• Toán tử động năng
P̂ 2 h2 ∂2 ∂2 ∂2 h2
KÊ = =− ( 2 + 2 + 2)=− ∆
2m 2m ∂x ∂y ∂z 2m
• Toán tử thế năng: Û ( x , y, z ) = U ( x , y, x )
• (dạng hàm thế năng)
Toán tử năng lượng (Toán tử Hamilton):
2 2
P̂ h
Ĥ = + U ( x , y, z ) = − ∆ + U ( x , y, z )
PhD. D.H.Đẩu 46
2m 2m
Bài tập tự giải
PhD. D.H.Đẩu 47
Tính trị trung bình của một toán tử
F = < ψ / F̂ / ψ >
*
PhD. D.H.Đẩu 48
Bài tập 9: Tính trị trung bình của một
toán tử
PhD. D.H.Đẩu 49
4. PHƯƠNG TRÌNH SCHRODINGER
PhD. D.H.Đẩu 0 a 54
Phương trình và lời giải
n n 2 2
a a h
h 2 k 2n n 2 π 2 h 2
En = = 2
n = 1,2,3...
2m 2ma
1- Năng lượng bị lượng tử hóa
2- Năng lượng tỉ lệ với bình
phương các số nguyên
3- E1 là mức thấp nhất (Cơ bản)
4- Từ E2 lên trên là mức kích thích
(excited state)
PhD. D.H.Đẩu 56
5- Khỏang cách các mức không đều
Bài tập 10: khoảng năng lượng
π2h 2 π 2 2
h
∆E = E n +1 − E n = 2
[(n + 1) − n ] =
2 2
2
(2n + 1)
2ma 2ma
PhD. D.H.Đẩu 57
Bài tập 11: Chuẩn hóa hàm sóng
PhD. D.H.Đẩu 58
Các kết quả
x a x x
a a
PhD. D.H.Đẩu 59
Bài tập 12: Tính trực giao
a
2
< ϕ / ϕn >= ∫ sin(k m x ) sin( k n x )dx = ?(m ≠ n )
∗
m
a0
PhD. D.H.Đẩu 60
Nghiệm tổng quát
PhD. D.H.Đẩu 62
Bài toán hạt trong hố thế 3 chiều
h2 ∂2 ∂2 ∂2
− ( 2 + 2 + 2 )ϕ x ( x )ϕ y ( y )ϕ z ( z ) =
2m ∂x ∂y ∂z
= Eϕ x ( x ) ϕ y ( y ) ϕ z ( z ) =
( E x + E Y + E z )ϕ x ( x )ϕ y ( y )ϕ z ( z )
Vì toán tử đạo hàm theo phương x chỉ tác dụng lên hàm
(x) cho ra năng lượng theo phương x là Ex
Ta tách làm 3 phương trình theo các biến x,y,z = W
∂ 2ϕw (w ) 2mE w
= − ϕ
PhD. ( w
D.H.Đẩu
w ) = − k w ϕw (w )
2
64
∂w 2
h 2
Hàm sóng của hạt trong hố thế 3 chiều
n x , n y , n z = 1, 2
PhD. D.H.Đẩu 67
Năng lượng là tổng năng lượng theo
ba phương
E = E nx + E ny + E nz =
2
2
nx π h 2 2
ny π h2 2
nz π h
2 2 2
2
+ 2
+ 2
=
2 ma 2 mb 2 mc
2 2 ⎛ 2 2 2 ⎞
π h ⎜ nx n y nz ⎟
+ 2 + 2
2 m ⎜⎝ a 2
b c ⎟⎠
Nếu là hố thế vuông – có các cạnh bằng nhau a=b=c
thì năng lượng tính bằng:
πh
( )
2 2
2 2 2
E= 2
n x + n yPhD.+D.H.Đẩu
nz
2ma 68
Sự suy biến năng lượng
h d2 2
mω 2 2
Ĥ = − 2
+ x
2m dx PhD. D.H.Đẩu
2 72
Giải bài toán Schrodinger
Phương trình Schrodinger một chiều:
h 2 d 2 mω2 2
(− 2
+ x )u n ( x ) = E n u n ( x )
2m dx 2
1 h d 2
{[ ] + (mωx ) 2 }u n ( x ) = E n u n ( x )
2m i dx
2
1 d f d df
= [ −h 2
2
+ hmω[ ( x.f ) − hmωx + (mωx ) f ( x ) =
2
2m dx dx dx
2
1 ⎛h d ⎞ 1
=( )[⎜ ⎟ + (mωx ) PhD.
2
+ hD.H.Đẩu
mω]f ( x ) = (Ĥ + hω)f ( x ) 74
2m ⎝ i dx ⎠ 2
Bài tập 16: chứng minh luận điểm:
Kết luận là : các mức năng lượng trong bài toán dao động
là cách đều nhau PhD. D.H.Đẩu 75
Hướng dẫn
1 1
(a − a + ) = ( Ĥ + hω) Ĥ = (a − a + ) − hω
tương tự : 2 2
1 1
(a + a − ) = (Ĥ − hω) Ĥ = (a + a − ) + hω
2 2
Để đơn giản ta xem như không viết mũ toán tử
1 1
Ĥ (a + U ) = {(a + a − ) + hω}a + U = a + a − a + U + hω(a + U )
2 2
1 1
= a + {(a − a + ) + hω}U = a + {(a − a + ) − hω + hω}U =
2 2
Ĥ (a + U ) = a + {Ĥ + hω}U = ( E + hω)(a + U )
PhD. D.H.Đẩu 76
Kết qủa về mức năng lượng
PhD. D.H.Đẩu 78
Hướng dẫn
PhD. D.H.Đẩu 79
Các Kết Luận quan trọng
PhD. D.H.Đẩu 80
Bài tập 18: Xác định biên độ
hàm sóng cơ bản
∫ u ( x )dx = 1
2
mω 2
u 0 ( x ) = A 0 exp( − x ) 0
2h −∞
Đáp án:
1/ 4 1/ 4
⎛ mω ⎞ ⎛ mω ⎞ mω 2
A0 = ⎜ ⎟ u 0 (x) = ⎜ ⎟ exp( − x )
⎝ hπ ⎠ ⎝ hπ ⎠ 2h
PhD. D.H.Đẩu 81
Bài tập 19 Hàm sóng
mô tả trạng thái kích thích
• Sử dụng toán tử tăng và hàm sóng cơ
bản tính ra các hàm sóng ở trạng thái
kích thích bậc 1, 2, 3
• Viết chương trình cho máy tính tính đến
trạng thái n=100, 1000 ???
PhD. D.H.Đẩu 82
Bài tập 20
Nghiệm đầy đủ và nghiệm tổng quát
iE 1 t
ψ 1 ( x , t ) = C1 u 1 ( x ) exp(− )
h
iE 0 t
ψ= ∑
k = 0 ,1
ψ k ( x , t ) = C 0 u 0 ( x ) exp( −
h
)+
iE 1 t
C 1 u 1 ( x ) exp( − )
h
PhD. D.H.Đẩu 84
Toán tử thế năng của
Dao động tử điều hòa 3D
1 1 1
U( x , y , z ) = U 1 ( x ) + U 2 ( y ) + U 3 ( z ) = m ω x + m ω y + m ω 2 z 2
2 2 2 2
2 2 2
Tương tự bài toán hạt trong hố thế 3D, Về hàm sóng DD tử
ϕ nx ,ny ,nz (x , y , x ) = X nx (x ).Yny ( y ).Z nz (z )
Kết quả: Về năng lượng
3
E N = ( n x + n y + n z + ) hω ( N = n x + n y + n z )
2
where : n x = 0,1,2... n y = 0,1,2... n z = 0,1,2...
Trạng thái 2 0 2 0
Trạng thái 3 0 0 2
Trạng thái 4 1 1 0
Trạng thái 5 0 1 1
Trạng thái 6 1 0 1
PhD. D.H.Đẩu 86
Bài tập
• Viết các hàm sóng tổng quát ứng với cùng một
mức năng lượng
3 7
E N = (2 + )hω = hω
2 2
Cho biết xác suất các trạng thái có cùng
mức năng lượng trên có giá trị như nhau
PhD. D.H.Đẩu 87
Bài toán hiệu ứng đường hầm
Turner effect
d 2 ψ1,3 2 mE
Trong Miền I và III
2
+ k ψ1,3 = 0
2
1 k 12 = 2
dx h
Nghiệm:
ψ1 = A1 exp( ik 1x ) + B1 exp( −ik 1x )
ψ 3 = A 3 exp(ik 1[ x − a ]) + B3 exp( −ik 1[ x − a ])
d2ψ2 2 m( U 0 − E )
Trong Miền II 2
− k2ψ2 = 0 k2 =
2 2
dx h2
ψ 2 = A 2 exp( k 2 x ) + B 2 exp( − k 2 x )
PhD. D.H.Đẩu 89
Ý nghĩa các biên độ
• Sóng ở miền 1
A1 : là biên độ sóng tới
B1 : là biên độ sóng phản xạ tại biên x=0
• Sóng ở miền 2
A2 : là biên độ sóng từ miền 1 truyền qua
B2 : là biên độ sóng phản xạ tại biên x=a
• Sóng ở miền 3
A3 : là biên độ sóng từ miền 2 truyền qua
B3 =0 : Vì không có sóng phản xạ, khi nó đi ra xa
vô cùng sóng rất yếu
PhD. D.H.Đẩu 90
Hệ số phản xạ và hệ số truyền qua
PhD. D.H.Đẩu 92
Bài tập tiên quyết
PhD. D.H.Đẩu 93
Hướng dẫn
• tại x= 0 ψ 1 ( 0) = ψ 2 ( 0) ψ 1′ ( 0) = ψ ′2 ( 0)
• A 1 + B1 = A 2 + B 2 (a)
(b)
ik1 (A1 − B1 ) = k 2 (A 2 − B2 )
• Tại x = a ψ 3 ( a ) = ψ 2 ( a ) ψ ′3 ( a ) = ψ ′2 ( a ) (c)
A 2 exp(k 2 a ) + B2 exp(− k 2 a ) = A 3
PhD. D.H.Đẩu 94
Chứng minh rằng
2 m( U 0 − E)
k 22 =
h2
PhD. D.H.Đẩu 95
Hướng dẫn
1 − i.n k1
B2 = { }A 3 exp(k 2 a ) (n = )
2 k2
• Nhân hai vế (c) với ik2 rồi cộng vế với vế (d)
ta được:
1 + i.n
A 2 = A3 exp( − k 2 a )
2
PhD. D.H.Đẩu 97
Hướng dẫn
A 2 + B2 k2 B2 − A 2 k2
A1 = ( )+i (B 2 − A 2 ) B1 = −( )−i (A 2 + B2 )
2 2k 1 2 2k 1
PhD. D.H.Đẩu 98
Thay vào
i
(1 − in )(1 + )
A1 n exp(k a )
= 2
A3 4
2
⎛ A3 ⎞ 16
D = ⎜⎜ ⎟⎟ = 2
exp(−2k 2 a )
⎝ A1 ⎠ ⎡ i ⎤
⎢⎣(1 − in )(1 + n )⎥⎦
2
16n
= exp(−2k 2 a )
(1 + n )
2 2
PhD. D.H.Đẩu 99
Bài tập vận dụng
Ứng dụng:
1- Giải thích phát xạ lạnh electron trong kim loại:
Bài Tập: Một electron đang chuyển động trong bán
kính nguyên tử 10-10 m. Cho biết năng lượng của
electron là 1,5eV và thế năng liên kết của electron
với hạt nhân là U0=19,5eV (thế năng của hàng rào
thế). Hãy xác định hệ số truyền qua.