Você está na página 1de 4

Số SOP / SOP No.

:
QUY TRÌNH THAO TÁC CHUẨN ADL-SOP-024
STANDARD OPERATION PROCEDURE
Số sửa đổi / Revision No.: 00
Thay thế / Supersedes: NA
Phòng / Dept.
Nghiên cứu phát Trang / Page: 1/4
VỆ SINH PHÒNG THÍ NGHIỆM Ngày có hiệu lực / Effective
triển
Research and LABORATORY CLEANING date:
development Ngày rà soát / Review date:

1. MỤC ĐÍCH/ PURPOSE


Nhằm thiết lập một quy trình duy trì vệ sinh phòng thí nghiệm.
To lay out a procedure for laboratory cleaning.

2. PHẠM VI/ SCOPE


Quy trình này áp dụng cho tất cả hoạt động thí nghiệm thực hiện hàng ngày ở phòng thí nghiệm
ADL phòng RD của HDPHARMA.
This procedure applies to all daily experiment activitié in ADL lab, RD department at
HDPHARMA plant.

3. TRÁCH NHIỆM/ RESPONSIBILITY

Người phụ trách Trách nhiệm


Staff Responsibility
Nhân viên ADL Thực hiện theo quy trình
ADL staff Comply with SOP
Trưởng phòng RD Thực hiện và tuân thủ quy trình
Head of RD department Comply with SOP

4. QUY TRÌNH/ PROCEDURE

4.1 Lưu ý chung / Notes:

4.1.1 Giữ bàn ghế phòng thí nghiệm sạch sẽ gọn gàng để làm việc dễ dàng.
Keep benches and stools organized and clean.

4.1.2 Di chuyển mọi thứ không cần thiết cho thử nghiệm hiện tại.
Remove objects that are unnecessary for the experiment being conducted.

4.1.3 Luôn luôn làm sạch các đổ tràn trên bàn thí nghiệm trước quá trình phân tích.
Always clean spills on lab bench before analysis.
Người soạn thảo Người rà soát Người phê duyệt Người ủy quyền
Prepared by Reviewed by Approved by Authorized by

Lương Tuấn Hưng Nguyễn Thị Trang Mai Thị Thu Diệu Phạm Văn Thoại
Nhân viên ADL Trưởng phòng RD Trưởng phòng QA Giám đốc nhà máy
ADL staff Head of RD dept. Head of QA dept. Director of plant
Ngày / date: / / Ngày / date: / / Ngày / date: / / Ngày / date: / /
Số biểu mẫu / Format No.: QA001/F/001-00
Số SOP / SOP No.:
QUY TRÌNH THAO TÁC CHUẨN ADL-SOP-024
STANDARD OPERATION PROCEDURE
Số sửa đổi / Revision No.: 00
Thay thế / Supersedes: NA
Phòng / Dept.
Nghiên cứu phát Trang / Page: 2/4
VỆ SINH PHÒNG THÍ NGHIỆM Ngày có hiệu lực / Effective
triển
Research and LABORATORY CLEANING date:
development Ngày rà soát / Review date:

4.1.4 Đảm bảo rằng các thuốc thử và thiết bị không sử dụng được đưa trở lại vị trí quy định.
Ensure unused reagent and instruments are put back to where they belong.

4.1.5 Đảm bảo luôn kiểm tra thường xuyên chức năng an toàn của các thiết bị.
Frequently check safety functions of instruments.

4.1.6 Tránh sử dụng quần áo trơn và lỏng lẻo không thuận tiện cho làm việc.
Avoid slippery or loose apparels as they are inconvenient for the job.

4.1.7 Sử dụng trang phục quy định cho phòng thí nghiệm.
Wear lab apparels as per regulations.

4.1.8 Tự bảo vệ mình bằng thiết bị bảo hộ phù hợp trong các trường hợp đổ tràn, hít khí độc
v.v.
Protect oneself with appropriate safety equipment in case of spillage or breathing in
toxic gas, etc.

4.1.9 Không chạm vào các thùng chứa không nhãn, tham khảo người phụ trách.
Do not touch unlabeled containers, consult staff in charge.

4.1.10 Đóng các đồ chứa nhanh nhất có thể sau khi sử dụng.
Close containers as soon as possible after use.

4.1.11 Không di chuyển chai lọ không được đậy kín.


Do not move open containers.

4.1.12 Thay thế các nắp hỏng hoặc hở.


Replace broken or exposed lid/cap.

4.1.13 Không sử dụng dụng cụ thủy tinh vỡ.


Do not use broken glassware.

4.2 Duy trì vệ sinh phòng thí nghiệm / Hygiene maintenance


Vệ sinh phòng thí nghiệm bao gồm vệ sinh sàn nhà, bàn làm việc, mặt ngoài của thiết bị, các
giá kệ, tường, trần nhà và thùng rác.
Hygiene maintenance includes cleaning the floor, working bench, the external of instrument,
shelves, walls, ceiling and trash bin.

4.2.1 Sàn nhà / Floor

Người soạn thảo & Ngày Người phê duyệt & Ngày
Prepared by & Date Approved by & Date
/ / / /
Số biểu mẫu / Format No.: QA001/F/001-00
Số SOP / SOP No.:
QUY TRÌNH THAO TÁC CHUẨN ADL-SOP-024
STANDARD OPERATION PROCEDURE
Số sửa đổi / Revision No.: 00
Thay thế / Supersedes: NA
Phòng / Dept.
Nghiên cứu phát Trang / Page: 3/4
VỆ SINH PHÒNG THÍ NGHIỆM Ngày có hiệu lực / Effective
triển
Research and LABORATORY CLEANING date:
development Ngày rà soát / Review date:

- Tần suất: hàng ngày.


Frequency: daily.

- Quét sàn nhà bằng chổi nhựa hoặc máy hút bụi để loại bỏ bụi. Đổ chúng vào thùng
rác.
Sweep the floor with plastic broom or vacuum cleaner to rid of dust. Dust collected
goes in the trash can.

- Lau sàn nhà bằng nước có chứa chất tẩy rửa trong một cái xô, vắt và lau lại bằng
nước sạch trong một cái xô khác.
Mop the floor with detergent contained in a bucket, squeeze dry the mop and clean
again with fresh water in another bucket.

4.2.2 Mặt ngoài của thiết bị / External of instrument


- Tần suất - hàng tuần.
Frequency: weekly.

- Làm sạch mặt ngoài của thiết bị bằng vải khô.


Clean the outside of instrument with dry cloth.

- Nếu cần thiết, lau bề mặt ngoài của thiết bị bằng khăn sạch được làm ẩm bằng nước
hoặc cồn, chú ý không làm ảnh hưởng đến các kết nối điện.
If necessary, wipe the outer surface with a clean tower dampened with water or
ethanol, be careful not to affect electrical wires.

4.2.3 Các giá kệ / Shelves


- Tần suất - hàng tuần.
Frequency – weekly.

- Làm sạch cửa sổ bằng vải khô.


Clean windows with dry cloth.

- Nếu cần thiết, lau cửa sổ bằng vải ướt


If necessary, wipe windows with wet cloth.

4.2.4 Tường và trần nhà / Walls and ceiling


- Tần suất - hàng tháng hoặc sớm hơn.
Frequency – monthly or earlier.

Người soạn thảo & Ngày Người phê duyệt & Ngày
Prepared by & Date Approved by & Date
/ / / /
Số biểu mẫu / Format No.: QA001/F/001-00
Số SOP / SOP No.:
QUY TRÌNH THAO TÁC CHUẨN ADL-SOP-024
STANDARD OPERATION PROCEDURE
Số sửa đổi / Revision No.: 00
Thay thế / Supersedes: NA
Phòng / Dept.
Nghiên cứu phát Trang / Page: 4/4
VỆ SINH PHÒNG THÍ NGHIỆM Ngày có hiệu lực / Effective
triển
Research and LABORATORY CLEANING date:
development Ngày rà soát / Review date:

- Làm sạch tường & trần bằng cách sử dụng khăn ẩm, sau đó để khô tự nhiên
Clean walls and ceiling with damp towel, then leave to dry naturally.

4.2.5 Thùng rác / Trash bin


- Tần suất 1 - 2 lần một tuần hoặc sớm hơn.
Frequency: once or twice a week or earlier.

- Loại bỏ rác và gửi đi xử lý.


Dispose waste.

5. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT / LIST OF ABBREVIATIONS


Không áp dụng / Not applicable

6. PHÂN PHỐI / DISTRIBUTION

Bản sao số Phân phát cho phòng ban


Copy no. Issued to department
Phòng QA
01
QA department
Phòng RD
02
RD department

7. PHỤ LỤC / ANNEXURE


Không áp dụng / Not applicable

8. LỊCH SỬ SỬA ĐỔI / REVISION HISTORY

Số sửa đổi Ngày có hiệu lực Lý do sửa đổi


Revision no. Effective date Reason for revision

Người soạn thảo & Ngày Người phê duyệt & Ngày
Prepared by & Date Approved by & Date
/ / / /
Số biểu mẫu / Format No.: QA001/F/001-00

Você também pode gostar