Você está na página 1de 47

Đổng Thừa Từ Hoàng Dương Phụng Chu Tuấn Dương Bưu Hàn Toại

Hội Nghĩa Trạng

Cát Bình

Vương Tử Phục

Chủng Tập

Ngô Thạc

Ngô Tử Lan

Mã Đằng
Tào Hồng Tào Nhân
Lưu Bị

Tào Ngang

Tào Phi

Tào Chân Tào Duệ


Tào Chương

Tào Sảng Tào Phương Tào Thực

Tào Mao Tào Tuấn

Tào Hoán

Hoàng
Quyền Văn Khâm Đoàn Úy Hoa Hâm
Vương Hoàng
Quyền Văn Khâm Đoàn Úy Hoa Hâm
Nguyên Cơ

Chân Cơ Mạnh Đạt Văn Sính Ngủ Tập Dương Tu

Trương Liêu Vương Trung Từ Hoảng


Trương Tú

Chung Hội Lưu Hoa Trần Lâm

Trương Hợp Nhạc Tiến Hác Chiêu

Khương Duy Trương Cáp Vương Song


Hán Linh Đế

Hán Hiến Đế

Hàn Toại Mã Đằng Lưu Chương

Mã Siêu Mã Đại

Bàng Đức

Tào Tung
Hoa Đà

Tào Nhân Tào Tháo

Tào Ngang Quách Gia Từ Thứ

Tào Phi Giả Hủ Trình Dục

Tào Chương Tuân Du Mãn Sủng

Tào Thực Tuân Úc Tư Mã Ý

Tào Tuấn
Tư Mã Chiêu Tư Mã Sư
Mã Lương Pháp Chính

Tư Mã Viêm Lý Khôi Từ Thứ

Trương Lỗ Bàng Thống

Hoa Hâm Bàng Đức Đặng Ngải Hứa Chử Gia Cát Chiêm Gia Cát Lượng
Hoa Hâm Bàng Đức Đặng Ngải Hứa Chử Gia Cát Chiêm Gia Cát Lượng
Dương Ngang

Dương Tu Công Tôn Khang Vu Cấm


Diêm Phố

Từ Hoảng Lạc Tiễn Điển Vi

Trần Lâm Lý Điển Hạ Hầu Phách

Hác Chiêu Trần Quần Hạ Hầu Uyên

Vương Song Văn Ương Hạ Hầu Đôn

Gia Cát Đản

Tôn Tuấn

Đổng
Trác
Lý Nho

Ngưu Phụ Lý Thôi

Lữ Bố Quách Dĩ

Trần Cung Trương Tế

Phàn Trù
Cao Thuận

Hoa Hùng
Hầu Thành

Trương Liêu Từ Vinh


Tạng Bá Hồ Chẩn
Lưu Do Nghiêm Bạch Hổ

Phàn Năng

Trương Anh

Lưu Bị Lưu Tịch Cung Đô

Pháp Chính Quan Vũ

Từ Thứ Trương Phi Lưu Thiện

Bàng Thống
Triệu Vân

Gia Cát Lượng


Triệu Vân

Gia Cát Lượng


Hoàng Trung

Mã Siêu

Mã Đại Mạnh Đạt Phó Sĩ Nhân My Phương Liêu Hóa

Y Tịch Lưu Phong Phí Y Tần Mật Tưởng Uyển

Mạnh Hoạch Lý Nghiêm Tôn Can Mã Lương Vương Bình

Nghiêm Triệu Quảng Mã Tắc


Nhan Quan Bình

Trương Bao Đặng Chi Quan Tác

Gia Cát Đản Đằng Dận Quách Hoài

Tôn Tuấn Tông Dự Tuân Di

Lý Thôi

Quách Dĩ

Trương Tế

Phàn Trù

Hoa Hùng

Từ Vinh
Hồ Chẩn
Liêu Hóa Chu Thương Trương Đạt

Tưởng Uyển Quan Hưng Phạm Cương

Vương Bình Triệu Thống


Hán Thiếu
Ngụy Diên Đế
Quan Bình

Quan Tác Khương Duy Hà Tiến

Vương Doãn Viên Thiệu Viên Thuật Tôn Kiên

Phạm Tiến

Điêu Thuyền Kỉ Linh

Viên Đàm Bàng Kỷ Văn Sú


Tôn Sách
Tuân Thâm Nhan Lương
Viên Thượng

Lưu Biểu
Chu Du
Viên Hy
Bộ Chất
Lưu Kỳ
Sái Mạo Trương
Hoành
Lưu Tông Hoàng Tổ
Lỗ Túc
Lãnh Bao
Gia Cát Cẩn
Lý Khôi

Nghiêm
Nhan
Nghiêm
Nhan

Phan
Chu Nhiên Chương

Trương Đễ Trình Phổ

Đổng Tập Hoàng Cái

Lý Dị Trương Chiêu

Lăng Thao Lăng Thống


Tôn Kiên Hàn Phức Khổng Do Công Tôn Toản Lưu Đại

Triệu Vân

Điền Khải

Tôn Thượng
Tôn Quyền Hương

Đại Kiều
Chu Du
Tiểu Kiều
Bộ Chất
Thái Diễm
Trương
Hoành

Lỗ Túc

Gia Cát Cẩn


Phan Tô Phi Lục Tốn
Chương Tưởng Khâm

Trình Phổ Hàn Đương Cam Ninh Lục Kháng

Hoàng Cái Chu Thái Thái Sử Từ

ương Chiêu Lã Mông Chu Dị

ăng Thống Từ Thịnh Lã Phạm


Vương
Lưu Đại Trương Mạo Trương Siêu Kiều Mạo
Khuông
Kiều Mạo Viên Di Bão Tín Đào Khiêm Khổng Dung

Trương Khải

Xa Trụ
Trương
Khổng Dung Dương
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
1. ^ Vương Tử Kim và Lê Đông Phương (2007), Kể chuyện Tần Hán, Nhà xuất bản Đà Nẵng, trang 353
[ẩn]
x
t
s
Nhân vật thời Hán mạt và Tam Quốc

Nhà Đông Hán Linh Đế • Thiếu Đế • Hiến Đế


cai trị
Tào Ngụy Vũ Đế • Văn Đế • Minh Đế • Linh Công • Hương Công • Nguyên Đế

Thục Hán Tiên Chủ (Chiêu Liệt Đế) • Hậu Chủ (Hoài Đế)

Đông Ngô Vũ Liệt Đế • Hoàn Vương • Đại Đế • Phế Đế • Cảnh Đế • Mạt Đế

Tây Tấn Tuyên Vương • Cảnh Vương • Văn Vương • Vũ Đế

Khác Đổng Trác • Công Tôn Toản • Lưu Biểu • Lưu Tông • Lưu Yên • Lưu Chương • Lã Bố • Mã Đằng • Viên Thiệ

Hậu phi Đông Hán Đổng thái hậu • Hà thái hậu • Đổng quý nhân • Phục hoàng hậu • Tào hoàng hậu
phu nhân
Tào Ngụy Đinh phu nhân • Biện phu nhân • Chân hoàng hậu • Quách hoàng hậu • Mao hoàng hậu • Quách hoàng h

Thục Hán Cam phu nhân • My phu nhân • Tôn phu nhân • Ngô hoàng hậu • Trương hoàng hậu • Trương hoàng hậu

Đông Ngô Ngô phu nhân • Đại Kiều • Bộ phu nhân • Vương phu nhân • Vương phu nhân • Phan hoàng hậu • Toàn h

Khác Bàng Nga • Thái Diễm • Hoàng Nguyệt Anh • Tiểu Kiều • Tân Hiến Anh • Vương Dị • Nguyễn phu nhân • T

Quan lại Tào Ngụy Bàng Dục • Bào Huân • Bỉnh Nguyên • Bùi Tiềm • Cao Đường Long • Cao Nhu • Chung Do • Dương Phụ •

Thục Hán Bàng Thống • Bành Dạng • Dương Hồng • Dương Hí • Dương Nghi • Đỗ Quỳnh • Đỗ Vi • Đổng Doãn • Đổ

Đông Ngô Bộ Chất • Bộc Dương Hưng • Cam Thuật • Cố Đàm • Cố Thiệu • Cố Ung • Chu Trị • Chung Ly Mục • Đằng

Tây Tấn Bùi Tú • Giả Sung • Hà Phàn • Hà Tăng • Ngụy Thư • Phùng Dư • Trương Hoa • Tuân Úc • Tư Mã Du • Tư

Khác Lư Thực • Lưu Ngu • Trương Nhượng • Triệu Trung • Tào Tung • Hàn Phức • Trần Cung • Thư Thụ • Điền

Tướng Tào Ngụy Bàng Đức • Cao Lãm • Châu Thái • Chu Linh • Chung Hội • Diêm Hành • Diêm Ôn • Doãn Lễ • Đặng Ngải
lĩnh
Thục Hán Bàng Hi • Cao Tường • Diêm Vũ • Đặng Chi • Gia Cát Chiêm • Gia Cát Thượng • Hạ Hầu Bá • Hoàng Trung

Đông Ngô Bộ Xiển • Chu Cứ • Chu Du • Chu Dị • Chu Hoàn • Chu Nhiên • Chu Phường • Chu Thái • Chu Xử • Cam N

Tây Tấn Chu Tuấn • Dương Hỗ • Đỗ Dự • Đường Bân • Gia Cát Tự • Hồ Uyên • Khiên Hoằng • Mã Long • Thạch Ba
Khác Trương Bảo • Trương Lương • Trương Yên • Mã Nguyên Nghĩa • Hoàng Phủ Tung • Chu Tuấn • Hà Tiến •

Khác Bàng Đức Công • Chu Kiến Bình • Chu Quần • Chu Tuyên • Đỗ Quỳ • Đổng Phụng • Điêu Thuyền • Hoa Đà • Hoàng P

-
ng • Lã Bố • Mã Đằng • Viên Thiệu • Viên Thuật • Trương Giác • Trương Lỗ • Công Tôn Độ • Công Tôn Khang • Công Tôn Cung •Công Tôn Uy

Mao hoàng hậu • Quách hoàng hậu • Chân hoàng hậu • Trương hoàng hậu • Vương hoàng hậu • Biện hoàng hậu • Biện hoàng hậu

g hoàng hậu • Trương hoàng hậu

nhân • Phan hoàng hậu • Toàn hoàng hậu • Hà hoàng hậu • Trương phu nhân

Vương Dị • Nguyễn phu nhân • Trương Xuân Hoa • Hạ Hầu Huy • Dương Huy Du • Vương Nguyên Cơ

Nhu • Chung Do • Dương Phụ • Dương Tu • Đặng Dương • Đinh Mật • Đinh Nghi • Đỗ Kỳ • Đỗ Tập • Đổng Chiêu • Giả Hủ • Hạ Hầu Huyề

Quỳnh • Đỗ Vi • Đổng Doãn • Đổng Hòa • Đổng Quyết • Gia Cát Lượng • Giản Ung • Hà Chi • Hoàng Hạo • Hứa Tĩnh • Hướng Lãng •Khước

Chu Trị • Chung Ly Mục • Đằng Dận • Đinh Cố • Gia Cát Cẩn • Gia Cát Khác • Hạ Thiệu • Hoa Hạch • Hoàn Di • Hồ Tống • Khám Trạch •Lạc

Hoa • Tuân Úc • Tư Mã Du • Tư Mã Vọng • Vệ Quán • Văn Lập • Vương Nhung • Vương Thẩm • Vương Tường

c • Trần Cung • Thư Thụ • Điền Phong • Thẩm Phối • Phùng Kỷ • Quách Đồ • Tân Bình • Điền Trù • Đào Khiêm • Thẩm Phối •Trương Dươn

Diêm Ôn • Doãn Lễ • Đặng Ngải • Đặng Trung • Điền Dự • Điền Tục • Điển Vi • Giả Quỳ • Gia Cát Đản • Hạ Hầu Đôn • Hạ Hầu Mậu •Hạ H

ượng • Hạ Hầu Bá • Hoàng Trung • Hoàng Quyền • Hoắc Dặc • Hoắc Tuấn • Hồ Tế • Hướng Sủng • Khương Duy • La Hiến • Lã Khải •Liêu Hó

ng • Chu Thái • Chu Xử • Cam Ninh • Đào Hoàng • Đinh Phụng • Đổng Tập • Đường Tư • Gia Cát Tịnh • Hạ Tề • Hàn Đương • Hoàng Cái •L

iên Hoằng • Mã Long • Thạch Bao • Trần Khiên • Tôn Tú • Tư Mã Lượng • Tư Mã Tuấn • Vương Hồn • Vương Tuấn
hủ Tung • Chu Tuấn • Hà Tiến • Đinh Nguyên • Hoa Hùng • Bào Tín • Kỷ Linh • Khúc Nghĩa • Văn Xú • Nhan Lương • Lý Thôi • Quách Dĩ •Tr

Điêu Thuyền • Hoa Đà • Hoàng Phủ Mật • Hoàng Thừa Ngạn • Mã Hưu • Mã Thiết • Lã Hưng • Lưu Huy • Mã Quân • Nễ Hành • Quản Lộ •
g • Công Tôn Cung •Công Tôn Uyên • Hàn Toại • Lưu Do • Viên Đàm • Viên Hi • Viên Thượng

ng hậu • Biện hoàng hậu

g Chiêu • Giả Hủ • Hạ Hầu Huyền •Hà Yến • Hàn Kỵ • Hoa Hâm • Hòa Hiệp • Hoàn Giai • Hoàn Phạm • Hồ Chất • Hứa Doãn • Hứa Du • Kh

Hứa Tĩnh • Hướng Lãng •Khước Chính • Lã Nghệ • Lai Mẫn • Lại Cung • Liêu Lập • Lưu Ba • Lưu Diễm • Lưu Mẫn • Lý Mật • Lý Nghiêm • L

Di • Hồ Tống • Khám Trạch •Lạc Thống • Lỗ Túc • Lục Mạo • Lục Tích • Mạnh Nhân • My Phương • Nghiêm Tuấn • Ngô Xán • Ngô Phạm •

iêm • Thẩm Phối •Trương Dương • Dương Bưu • Mã Nhật Đê • Vương Doãn • Sĩ Tôn Thụy • Khổng Dung • Tang Hồng • Lý Nho • Trương M

ạ Hầu Đôn • Hạ Hầu Mậu •Hạ Hầu Thượng • Hạ Hầu Uyên • Hạ Hầu Uy • Hác Chiêu • Hàn Hạo • Hầu Thành • Hồ Liệt • Hồ Phấn • Hồ Tuân

Duy • La Hiến • Lã Khải •Liêu Hóa • Liễu Ẩn • Lôi Đồng • Lưu Phong • Lý Khôi • Mã Đại • Mã Siêu • Mã Tốc • Mã Trung • Mạnh Đạt • Mạn

Tề • Hàn Đương • Hoàng Cái •Lã Cứ • Lã Đại • Lã Mông • Lã Phạm • Lăng Tháo • Lăng Thống • Lục Cảnh • Lục Dận • Lục Kháng • Lục Tốn
n Lương • Lý Thôi • Quách Dĩ •Trương Tế • Phàn Trù • Đoàn Ổi • Từ Vinh • Hồ Chẩn • Trương Tú • Trương Nhiệm • Biện Chương • Thuần V

Mã Quân • Nễ Hành • Quản Lộ •Tả Từ • Tào Bất Hưng • Tào Thực • Tào Xung • Thành Tế • Tuân Xán • Tống Trọng Tử • Tôn Thiệu • Triệu Ng
Chất • Hứa Doãn • Hứa Du • Khoái Việt • Lệnh Hồ Ngu • Lư Dục • Lưu Diệp • Lưu Đào • Lưu Nghị • Lưu Phóng • Lưu Phức • Lưu Tĩnh •Lư

ưu Mẫn • Lý Mật • Lý Nghiêm • Lý Phong • Lý Phúc • Mã Lương • Mạnh Quang • My Chúc • Phàn Kiến • Pháp Chính • Phí Thi •Phí Y • Tần

m Tuấn • Ngô Xán • Ngô Phạm • Ngu Phiên • Ngu Dĩ • Phan Tuấn • Phạm Chẩn • Sĩ Nhiếp • Thị Nghi • Tiết Oánh • Tiết Tống •Toàn Thượng

• Tang Hồng • Lý Nho • Trương Mạo • Trương Siêu • Quản Ninh • Thái Ung • Gia Cát Huyền • Lưu Kỳ • Khoái Lương •Hàn Huyền • Trương

nh • Hồ Liệt • Hồ Phấn • Hồ Tuân • Hứa Chử • Khiên Chiêu • Lã Kiền • Lý Điển • Lý Phong • Lý Thông • Ngưu Kim • Ngụy Tục •Nhạc Tiến • Q

c • Mã Trung • Mạnh Đạt • Mạnh Hoạch • Nghiêm Nhan • Ngô Ban • Ngô Lan • Ngô Ý • Ngụy Diên • Phí Quan • Phó Dung •Phó Thiêm • P

• Lục Dận • Lục Kháng • Lục Tốn • Lưu Đôn • Lưu Tán • Lý Úc • Mã Trung • Phan Chương • Phạm Cương • Sĩ Nhân • Thái Sử Từ •Thi Tích •
Nhiệm • Biện Chương • Thuần Vu Quỳnh • Viên Hi • Cao Cán • Cao Thuận • Thành Liêm • Tào Tính • Hác Manh • Trương Tú • Liễu Nghị •T

g Trọng Tử • Tôn Thiệu • Triệu Nguyệt • Trương Bào • Trương Trọng Cảnh • Tư Mã Huy • Vương Bật
hóng • Lưu Phức • Lưu Tĩnh •Lương Tập • Lý Phong • Lý Thắng • Mã Tuân • Mãn Sủng • Mạnh Kiến • Mao Giới • Ngô Chất • Ôn Khôi • Qu

háp Chính • Phí Thi •Phí Y • Tần Mật • Thọ Lương • Tiều Chu • Tôn Càn • Tông Dự • Trần Chấn • Trần Chi • Trần Thọ • Trình Kỳ • Trương Du

Oánh • Tiết Tống •Toàn Thượng • Tôn Dực • Tôn Đăng • Tôn Lâm • Tôn Khuông • Tôn Thiệu • Tôn Tuấn • Trình Bỉnh • Trương Chiêu • Trươ

ái Lương •Hàn Huyền • Trương Tùng

u Kim • Ngụy Tục •Nhạc Tiến • Quách Hoài • Sư Toản • Tang Bá • Tào Chân • Tào Chương • Tào Hồng • Tào Hưu • Tào Nhân • Tào Sảng • T

uan • Phó Dung •Phó Thiêm • Phùng Tập • Quan Bình • Quan Hưng • Quan Vũ • Sa Ma Kha • Trần Đáo • Trần Thức • Triệu Lũy • Triệu Vân

Sĩ Nhân • Thái Sử Từ •Thi Tích • Tiên Vu Đan • Toàn Tông • Tổ Mậu • Tôn Ân • Tôn Bí • Tôn Du • Tôn Giai • Tôn Hà • Tôn Hiệu • Tôn Hoàn •
Manh • Trương Tú • Liễu Nghị •Trách Dung • Hầu Tuyển • Trình Ngân • Trương Hoành • Thành Nghi • Lý Kham • Mã Ngoạn • Dương Thu •
Giới • Ngô Chất • Ôn Khôi • Quách Gia • Quốc Uyên • Tào Hùng • Tào Hi • Tào Vũ • Tảo Chi • Tân Tì • Thạch Thao • Thôi Diễm •Thôi Lâm

Trần Thọ • Trình Kỳ • Trương Duệ • Từ Thứ • Tưởng Uyển • Y Tịch • Vương Liên

Trình Bỉnh • Trương Chiêu • Trương Đễ • Trương Hoành • Trương Nghiễm • Trương Hưu • Trương Ôn • Trương Thừa •Vạn Úc • Vi Chiêu •

o Hưu • Tào Nhân • Tào Sảng • Tào Thuần • Tần Lãng • Tất Quỹ • Thành Công Anh • Tôn Lễ • Tôn Quan • Tống Hiến •Trần Thái • Trương Cá

Trần Thức • Triệu Lũy • Triệu Vân • Trương Dực • Trương Ngực • Trương Phi • Vương Bình

Tôn Hà • Tôn Hiệu • Tôn Hoàn • Tôn Hoán • Tôn Lự • Tôn Phụ • Tôn Thiều • Tôn Tĩnh • Tống Khiêm • Trần Biểu • Trần Vũ •Triệu Đạt • Trình
ham • Mã Ngoạn • Dương Thu • Lương Hưng • Tô Phi • Lý Mông • Vương Phương • Đổng Thừa • Dương Phụng • Hàn Tiêm • Hoàng Tổ
ch Thao • Thôi Diễm •Thôi Lâm • Thương Từ • Tô Tắc • Trần Đăng • Trần Kiều • Trần Lâm • Trần Quần • Trình Dục • Trịnh Hồn • Trịnh Xung

ương Thừa •Vạn Úc • Vi Chiêu • Vương Phiền

ống Hiến •Trần Thái • Trương Cáp • Trương Liêu • Từ Hoảng • Văn Khâm • Văn Sính • Văn Ương • Vô Khâu Kiệm • Vu Cấm • Vương Kinh •

Biểu • Trần Vũ •Triệu Đạt • Trình Phổ • Trương Bố • Trương Đạt • Từ Thịnh • Tưởng Khâm
hụng • Hàn Tiêm • Hoàng Tổ
nh Dục • Trịnh Hồn • Trịnh Xung • Trương Ký • Tuân Du • Tuân Nghĩ • Tuân Úc • Tư Mã Lãng • Tư Mã Phu • Tư Mã Sư •Tư Mã Ý • Từ Mạc •

Kiệm • Vu Cấm • Vương Kinh • Vương Song


• Tư Mã Sư •Tư Mã Ý • Từ Mạc • Từ Tuyên • Tưởng Ban • Tưởng Tế • Vệ Ký • Vệ Trăn • Vi Khang • Vương Lãng • Vương Lăng • Vương Quán
ãng • Vương Lăng • Vương Quán • Vương Xán

Você também pode gostar