Escolar Documentos
Profissional Documentos
Cultura Documentos
Cát Bình
Vương Tử Phục
Chủng Tập
Ngô Thạc
Ngô Tử Lan
Mã Đằng
Tào Hồng Tào Nhân
Lưu Bị
Tào Ngang
Tào Phi
Tào Hoán
Hoàng
Quyền Văn Khâm Đoàn Úy Hoa Hâm
Vương Hoàng
Quyền Văn Khâm Đoàn Úy Hoa Hâm
Nguyên Cơ
Hán Hiến Đế
Mã Siêu Mã Đại
Bàng Đức
Tào Tung
Hoa Đà
Tào Tuấn
Tư Mã Chiêu Tư Mã Sư
Mã Lương Pháp Chính
Hoa Hâm Bàng Đức Đặng Ngải Hứa Chử Gia Cát Chiêm Gia Cát Lượng
Hoa Hâm Bàng Đức Đặng Ngải Hứa Chử Gia Cát Chiêm Gia Cát Lượng
Dương Ngang
Tôn Tuấn
Đổng
Trác
Lý Nho
Lữ Bố Quách Dĩ
Phàn Trù
Cao Thuận
Hoa Hùng
Hầu Thành
Phàn Năng
Trương Anh
Bàng Thống
Triệu Vân
Mã Siêu
Lý Thôi
Quách Dĩ
Trương Tế
Phàn Trù
Hoa Hùng
Từ Vinh
Hồ Chẩn
Liêu Hóa Chu Thương Trương Đạt
Phạm Tiến
Lưu Biểu
Chu Du
Viên Hy
Bộ Chất
Lưu Kỳ
Sái Mạo Trương
Hoành
Lưu Tông Hoàng Tổ
Lỗ Túc
Lãnh Bao
Gia Cát Cẩn
Lý Khôi
Nghiêm
Nhan
Nghiêm
Nhan
Phan
Chu Nhiên Chương
Lý Dị Trương Chiêu
Triệu Vân
Điền Khải
Tôn Thượng
Tôn Quyền Hương
Đại Kiều
Chu Du
Tiểu Kiều
Bộ Chất
Thái Diễm
Trương
Hoành
Lỗ Túc
Trương Khải
Xa Trụ
Trương
Khổng Dung Dương
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
1. ^ Vương Tử Kim và Lê Đông Phương (2007), Kể chuyện Tần Hán, Nhà xuất bản Đà Nẵng, trang 353
[ẩn]
x
t
s
Nhân vật thời Hán mạt và Tam Quốc
Thục Hán Tiên Chủ (Chiêu Liệt Đế) • Hậu Chủ (Hoài Đế)
Khác Đổng Trác • Công Tôn Toản • Lưu Biểu • Lưu Tông • Lưu Yên • Lưu Chương • Lã Bố • Mã Đằng • Viên Thiệ
Hậu phi Đông Hán Đổng thái hậu • Hà thái hậu • Đổng quý nhân • Phục hoàng hậu • Tào hoàng hậu
phu nhân
Tào Ngụy Đinh phu nhân • Biện phu nhân • Chân hoàng hậu • Quách hoàng hậu • Mao hoàng hậu • Quách hoàng h
Thục Hán Cam phu nhân • My phu nhân • Tôn phu nhân • Ngô hoàng hậu • Trương hoàng hậu • Trương hoàng hậu
Đông Ngô Ngô phu nhân • Đại Kiều • Bộ phu nhân • Vương phu nhân • Vương phu nhân • Phan hoàng hậu • Toàn h
Khác Bàng Nga • Thái Diễm • Hoàng Nguyệt Anh • Tiểu Kiều • Tân Hiến Anh • Vương Dị • Nguyễn phu nhân • T
Quan lại Tào Ngụy Bàng Dục • Bào Huân • Bỉnh Nguyên • Bùi Tiềm • Cao Đường Long • Cao Nhu • Chung Do • Dương Phụ •
Thục Hán Bàng Thống • Bành Dạng • Dương Hồng • Dương Hí • Dương Nghi • Đỗ Quỳnh • Đỗ Vi • Đổng Doãn • Đổ
Đông Ngô Bộ Chất • Bộc Dương Hưng • Cam Thuật • Cố Đàm • Cố Thiệu • Cố Ung • Chu Trị • Chung Ly Mục • Đằng
Tây Tấn Bùi Tú • Giả Sung • Hà Phàn • Hà Tăng • Ngụy Thư • Phùng Dư • Trương Hoa • Tuân Úc • Tư Mã Du • Tư
Khác Lư Thực • Lưu Ngu • Trương Nhượng • Triệu Trung • Tào Tung • Hàn Phức • Trần Cung • Thư Thụ • Điền
Tướng Tào Ngụy Bàng Đức • Cao Lãm • Châu Thái • Chu Linh • Chung Hội • Diêm Hành • Diêm Ôn • Doãn Lễ • Đặng Ngải
lĩnh
Thục Hán Bàng Hi • Cao Tường • Diêm Vũ • Đặng Chi • Gia Cát Chiêm • Gia Cát Thượng • Hạ Hầu Bá • Hoàng Trung
Đông Ngô Bộ Xiển • Chu Cứ • Chu Du • Chu Dị • Chu Hoàn • Chu Nhiên • Chu Phường • Chu Thái • Chu Xử • Cam N
Tây Tấn Chu Tuấn • Dương Hỗ • Đỗ Dự • Đường Bân • Gia Cát Tự • Hồ Uyên • Khiên Hoằng • Mã Long • Thạch Ba
Khác Trương Bảo • Trương Lương • Trương Yên • Mã Nguyên Nghĩa • Hoàng Phủ Tung • Chu Tuấn • Hà Tiến •
Khác Bàng Đức Công • Chu Kiến Bình • Chu Quần • Chu Tuyên • Đỗ Quỳ • Đổng Phụng • Điêu Thuyền • Hoa Đà • Hoàng P
-
ng • Lã Bố • Mã Đằng • Viên Thiệu • Viên Thuật • Trương Giác • Trương Lỗ • Công Tôn Độ • Công Tôn Khang • Công Tôn Cung •Công Tôn Uy
Mao hoàng hậu • Quách hoàng hậu • Chân hoàng hậu • Trương hoàng hậu • Vương hoàng hậu • Biện hoàng hậu • Biện hoàng hậu
nhân • Phan hoàng hậu • Toàn hoàng hậu • Hà hoàng hậu • Trương phu nhân
Vương Dị • Nguyễn phu nhân • Trương Xuân Hoa • Hạ Hầu Huy • Dương Huy Du • Vương Nguyên Cơ
Nhu • Chung Do • Dương Phụ • Dương Tu • Đặng Dương • Đinh Mật • Đinh Nghi • Đỗ Kỳ • Đỗ Tập • Đổng Chiêu • Giả Hủ • Hạ Hầu Huyề
Quỳnh • Đỗ Vi • Đổng Doãn • Đổng Hòa • Đổng Quyết • Gia Cát Lượng • Giản Ung • Hà Chi • Hoàng Hạo • Hứa Tĩnh • Hướng Lãng •Khước
Chu Trị • Chung Ly Mục • Đằng Dận • Đinh Cố • Gia Cát Cẩn • Gia Cát Khác • Hạ Thiệu • Hoa Hạch • Hoàn Di • Hồ Tống • Khám Trạch •Lạc
Hoa • Tuân Úc • Tư Mã Du • Tư Mã Vọng • Vệ Quán • Văn Lập • Vương Nhung • Vương Thẩm • Vương Tường
c • Trần Cung • Thư Thụ • Điền Phong • Thẩm Phối • Phùng Kỷ • Quách Đồ • Tân Bình • Điền Trù • Đào Khiêm • Thẩm Phối •Trương Dươn
Diêm Ôn • Doãn Lễ • Đặng Ngải • Đặng Trung • Điền Dự • Điền Tục • Điển Vi • Giả Quỳ • Gia Cát Đản • Hạ Hầu Đôn • Hạ Hầu Mậu •Hạ H
ượng • Hạ Hầu Bá • Hoàng Trung • Hoàng Quyền • Hoắc Dặc • Hoắc Tuấn • Hồ Tế • Hướng Sủng • Khương Duy • La Hiến • Lã Khải •Liêu Hó
ng • Chu Thái • Chu Xử • Cam Ninh • Đào Hoàng • Đinh Phụng • Đổng Tập • Đường Tư • Gia Cát Tịnh • Hạ Tề • Hàn Đương • Hoàng Cái •L
iên Hoằng • Mã Long • Thạch Bao • Trần Khiên • Tôn Tú • Tư Mã Lượng • Tư Mã Tuấn • Vương Hồn • Vương Tuấn
hủ Tung • Chu Tuấn • Hà Tiến • Đinh Nguyên • Hoa Hùng • Bào Tín • Kỷ Linh • Khúc Nghĩa • Văn Xú • Nhan Lương • Lý Thôi • Quách Dĩ •Tr
Điêu Thuyền • Hoa Đà • Hoàng Phủ Mật • Hoàng Thừa Ngạn • Mã Hưu • Mã Thiết • Lã Hưng • Lưu Huy • Mã Quân • Nễ Hành • Quản Lộ •
g • Công Tôn Cung •Công Tôn Uyên • Hàn Toại • Lưu Do • Viên Đàm • Viên Hi • Viên Thượng
g Chiêu • Giả Hủ • Hạ Hầu Huyền •Hà Yến • Hàn Kỵ • Hoa Hâm • Hòa Hiệp • Hoàn Giai • Hoàn Phạm • Hồ Chất • Hứa Doãn • Hứa Du • Kh
Hứa Tĩnh • Hướng Lãng •Khước Chính • Lã Nghệ • Lai Mẫn • Lại Cung • Liêu Lập • Lưu Ba • Lưu Diễm • Lưu Mẫn • Lý Mật • Lý Nghiêm • L
Di • Hồ Tống • Khám Trạch •Lạc Thống • Lỗ Túc • Lục Mạo • Lục Tích • Mạnh Nhân • My Phương • Nghiêm Tuấn • Ngô Xán • Ngô Phạm •
iêm • Thẩm Phối •Trương Dương • Dương Bưu • Mã Nhật Đê • Vương Doãn • Sĩ Tôn Thụy • Khổng Dung • Tang Hồng • Lý Nho • Trương M
ạ Hầu Đôn • Hạ Hầu Mậu •Hạ Hầu Thượng • Hạ Hầu Uyên • Hạ Hầu Uy • Hác Chiêu • Hàn Hạo • Hầu Thành • Hồ Liệt • Hồ Phấn • Hồ Tuân
Duy • La Hiến • Lã Khải •Liêu Hóa • Liễu Ẩn • Lôi Đồng • Lưu Phong • Lý Khôi • Mã Đại • Mã Siêu • Mã Tốc • Mã Trung • Mạnh Đạt • Mạn
Tề • Hàn Đương • Hoàng Cái •Lã Cứ • Lã Đại • Lã Mông • Lã Phạm • Lăng Tháo • Lăng Thống • Lục Cảnh • Lục Dận • Lục Kháng • Lục Tốn
n Lương • Lý Thôi • Quách Dĩ •Trương Tế • Phàn Trù • Đoàn Ổi • Từ Vinh • Hồ Chẩn • Trương Tú • Trương Nhiệm • Biện Chương • Thuần V
Mã Quân • Nễ Hành • Quản Lộ •Tả Từ • Tào Bất Hưng • Tào Thực • Tào Xung • Thành Tế • Tuân Xán • Tống Trọng Tử • Tôn Thiệu • Triệu Ng
Chất • Hứa Doãn • Hứa Du • Khoái Việt • Lệnh Hồ Ngu • Lư Dục • Lưu Diệp • Lưu Đào • Lưu Nghị • Lưu Phóng • Lưu Phức • Lưu Tĩnh •Lư
ưu Mẫn • Lý Mật • Lý Nghiêm • Lý Phong • Lý Phúc • Mã Lương • Mạnh Quang • My Chúc • Phàn Kiến • Pháp Chính • Phí Thi •Phí Y • Tần
m Tuấn • Ngô Xán • Ngô Phạm • Ngu Phiên • Ngu Dĩ • Phan Tuấn • Phạm Chẩn • Sĩ Nhiếp • Thị Nghi • Tiết Oánh • Tiết Tống •Toàn Thượng
• Tang Hồng • Lý Nho • Trương Mạo • Trương Siêu • Quản Ninh • Thái Ung • Gia Cát Huyền • Lưu Kỳ • Khoái Lương •Hàn Huyền • Trương
nh • Hồ Liệt • Hồ Phấn • Hồ Tuân • Hứa Chử • Khiên Chiêu • Lã Kiền • Lý Điển • Lý Phong • Lý Thông • Ngưu Kim • Ngụy Tục •Nhạc Tiến • Q
c • Mã Trung • Mạnh Đạt • Mạnh Hoạch • Nghiêm Nhan • Ngô Ban • Ngô Lan • Ngô Ý • Ngụy Diên • Phí Quan • Phó Dung •Phó Thiêm • P
• Lục Dận • Lục Kháng • Lục Tốn • Lưu Đôn • Lưu Tán • Lý Úc • Mã Trung • Phan Chương • Phạm Cương • Sĩ Nhân • Thái Sử Từ •Thi Tích •
Nhiệm • Biện Chương • Thuần Vu Quỳnh • Viên Hi • Cao Cán • Cao Thuận • Thành Liêm • Tào Tính • Hác Manh • Trương Tú • Liễu Nghị •T
g Trọng Tử • Tôn Thiệu • Triệu Nguyệt • Trương Bào • Trương Trọng Cảnh • Tư Mã Huy • Vương Bật
hóng • Lưu Phức • Lưu Tĩnh •Lương Tập • Lý Phong • Lý Thắng • Mã Tuân • Mãn Sủng • Mạnh Kiến • Mao Giới • Ngô Chất • Ôn Khôi • Qu
háp Chính • Phí Thi •Phí Y • Tần Mật • Thọ Lương • Tiều Chu • Tôn Càn • Tông Dự • Trần Chấn • Trần Chi • Trần Thọ • Trình Kỳ • Trương Du
Oánh • Tiết Tống •Toàn Thượng • Tôn Dực • Tôn Đăng • Tôn Lâm • Tôn Khuông • Tôn Thiệu • Tôn Tuấn • Trình Bỉnh • Trương Chiêu • Trươ
u Kim • Ngụy Tục •Nhạc Tiến • Quách Hoài • Sư Toản • Tang Bá • Tào Chân • Tào Chương • Tào Hồng • Tào Hưu • Tào Nhân • Tào Sảng • T
uan • Phó Dung •Phó Thiêm • Phùng Tập • Quan Bình • Quan Hưng • Quan Vũ • Sa Ma Kha • Trần Đáo • Trần Thức • Triệu Lũy • Triệu Vân
Sĩ Nhân • Thái Sử Từ •Thi Tích • Tiên Vu Đan • Toàn Tông • Tổ Mậu • Tôn Ân • Tôn Bí • Tôn Du • Tôn Giai • Tôn Hà • Tôn Hiệu • Tôn Hoàn •
Manh • Trương Tú • Liễu Nghị •Trách Dung • Hầu Tuyển • Trình Ngân • Trương Hoành • Thành Nghi • Lý Kham • Mã Ngoạn • Dương Thu •
Giới • Ngô Chất • Ôn Khôi • Quách Gia • Quốc Uyên • Tào Hùng • Tào Hi • Tào Vũ • Tảo Chi • Tân Tì • Thạch Thao • Thôi Diễm •Thôi Lâm
Trần Thọ • Trình Kỳ • Trương Duệ • Từ Thứ • Tưởng Uyển • Y Tịch • Vương Liên
Trình Bỉnh • Trương Chiêu • Trương Đễ • Trương Hoành • Trương Nghiễm • Trương Hưu • Trương Ôn • Trương Thừa •Vạn Úc • Vi Chiêu •
o Hưu • Tào Nhân • Tào Sảng • Tào Thuần • Tần Lãng • Tất Quỹ • Thành Công Anh • Tôn Lễ • Tôn Quan • Tống Hiến •Trần Thái • Trương Cá
Trần Thức • Triệu Lũy • Triệu Vân • Trương Dực • Trương Ngực • Trương Phi • Vương Bình
Tôn Hà • Tôn Hiệu • Tôn Hoàn • Tôn Hoán • Tôn Lự • Tôn Phụ • Tôn Thiều • Tôn Tĩnh • Tống Khiêm • Trần Biểu • Trần Vũ •Triệu Đạt • Trình
ham • Mã Ngoạn • Dương Thu • Lương Hưng • Tô Phi • Lý Mông • Vương Phương • Đổng Thừa • Dương Phụng • Hàn Tiêm • Hoàng Tổ
ch Thao • Thôi Diễm •Thôi Lâm • Thương Từ • Tô Tắc • Trần Đăng • Trần Kiều • Trần Lâm • Trần Quần • Trình Dục • Trịnh Hồn • Trịnh Xung
ống Hiến •Trần Thái • Trương Cáp • Trương Liêu • Từ Hoảng • Văn Khâm • Văn Sính • Văn Ương • Vô Khâu Kiệm • Vu Cấm • Vương Kinh •
Biểu • Trần Vũ •Triệu Đạt • Trình Phổ • Trương Bố • Trương Đạt • Từ Thịnh • Tưởng Khâm
hụng • Hàn Tiêm • Hoàng Tổ
nh Dục • Trịnh Hồn • Trịnh Xung • Trương Ký • Tuân Du • Tuân Nghĩ • Tuân Úc • Tư Mã Lãng • Tư Mã Phu • Tư Mã Sư •Tư Mã Ý • Từ Mạc •