Você está na página 1de 4

I.

DANH ĐỘNG TỪ:


VING là một loại danh động từ được tạo ra từ động từ. Nó được sử dụng như một danh từ
nghĩa là có thể làm: chủ ngữ, tân ngữ hay từ có tác dụng làm tăng thông tin cho danh từ khác
(tính từ quan hệ).

1.Ving làm chủ ngữVd:


Dancing bored him: Khiêu vũ làm anh ta chán ngấy.
Reading French is easier than speaking it: Đọc tiếng Pháp dễ hơn nói tiếng Pháp.

2.Ving làm tân ngữ


Vd:
I like dancing, I don’t like swimming.
Tôi thích khiêu vũ, tôi không thích bơi lội.

***CHÚ Ý MỘT SỐ CÁCH DÙNG:


_Dạng VING sau giới từ.
Vd:
He is good at diving: Anh ấy giỏi bơi lặn.
She is font of climbing: Cô ấy thích leo núi.

_Dạng VING sau động từ MIND


Vd:
Would you mind waiting a money?: Anh đợi một chút nhé?
I don’t mind walking: Tôi không ngại đi bộ.

_Dạng VING dùng trong lời cấm ngắn hạn.


Vd:
No smoking
No fishing

_Cấu trúc GO+VING


Vd:
Go dancing
Go camping

_Chủ ngữ giả “it” thay VING


Vd:
It was a waste of time reading that book: Đọc cuốn sách đó thật phí thời gian.

3.Tăng thông tin cho danh từ phía sau (vai trò tính từ quan hệ)
Vd:
Boiling water: nước sôi
Running water: nước chảy

Phần này M viết lại những gì đã được học


II.VERB+GERUND: một số động từ thường theo sau bằng GERUND.

avoid: tránh
enjoy: khoái
(not) mind: không ngại
keep: cứ tiếp tục
suggest: đề nghị
postpone: hoãn
put off: hoãn
finish: hoàn thành
give up: từ bỏ
stop: ngừng, từ bỏ
can’t stand: không chịu nổi

***CHÚ Ý:
_“stop” có thể theo sau bằng “to infinitive”, nhưng có ý nghĩa khác.
_Các động từ sau đây có thể theo sau bằng VING hoặc “to infinitive”: start, begin, continue,
intend, like, love, hate.

III.CONMON PREPOSITION+GERUND: một số cách nói+GERUND

be/get used to: quen với


be accustomed to: quen với
be capable of: có khả năng
be tired of: mệt, chán
be bored with: chán
be red up with: chán
be interested in: thích thú, quan tâm
be excited about: phấn khích về
be responsible for: chịu trách nhiệm về
to look forward to: trông chờ
to insist on: cứ khăng khăng
to succeed: thành công về

Vd: You must get used to working on the computer.


----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Mình bổ sung thêm phần những động từ đựoc theo sau bởi Gerund:
acknowledge : công nhận , thừa nhận
admit : thừa nhận
anticipate : đoán trước
appreciate : đề cao , thưởng thức
avoid : tránh
can't help : kô thể kô
celebrate : tổ chức
consider : xem xét
defend : bảo vệ , bênh vực
defer : ngăn cản
delay : hoãn lại
deny : phủ nhận
detest : ghê tởm
discuss : thảo luận
dislike : kô thích
endure : chịu đựng
enjoy : thích
escape : trốn thoát
excuse : tha thứ
feel like : cảm thấy muốn
finish : xong
go : đi
imagine : tưởng tượng
involve : liên quan
keep(=continue) : tiếp tục
loathe : căm ghét , ghê tởm
mean: ý muốn nói
mention: đề cao
mind(= object to ) : cảm fiền
miss : bỏ lỡ
omit : loại bỏ
postpone : hoãn lại
practice : luyện tập
prevent : ngăn cản
prohibit : cấm đoán
quit : bỏ
recall :hồi tưởng
recollect : hồi tưởng
recommend : giới thiệu
regret : hối tiếc
report : báo cáo
resent : căm fẫn
resist : chống lại , kháng cự
resume : giành lại , tiếp tục lại
risk : liều
suggest : đề nghị
tolerate : chịu đựng , khoan hồng
understand : hiểu
Verb with preposition + gerund
adapt to : thích nghi với
adjust to : điều chỉnh cho
agree ( with s.o ) on : đồng ý ( với ai đó)
apologize ( to s.o) for : xin lỗi ( ai)
approve of : tán thành , bằng lòng
argue ( with s.o) about : giận ai về ( cái gì đó )
ask about : hỏi về
believe in : tin tưởng
blame for : đổ lỗi
care about : quan tâm
complain ( to s.o ) about : phàn nàn về
concentrate on : tập trung vào
consist of : bao gồm
decide on : quyết dịnh
depend on : fụ thuộc vào
disapprove of : kô tán thành
discourage ( someone) from : làm ( ai đó) nản lòng
engage in : tham gia
forgive ( someone ) for : tha thứ ( ai đó) về
help ( someone ) with : giúp đỡ (ai)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1 ‘ Remember’
_ ‘ Remember’ + V-ing : nhớ đã làm cái gì rồi
e.g : I remember clocking the door .
_ ‘ Remember’ + to-V : nhớ phải / sẽ làm gì .
e.g : Remember to clock the door carefuully before going home .
2 ‘Stop’
_ ‘Stop’ + V-ing : dừng việc đã đang làm
e.g : I want to stop smoking .
_ ‘Stop’ + to-V : dừng một hành động để làm cái khác .
e.g : I stopped to buy some petrol .
3 ‘go on’
_ ‘go on’ + V-ing : tiếp tục những việc đang / đã đang làm .
e.g : I went on typing .
_ ‘go on’ + to-V : đổi việc này sang việc khác .
e.g: He was sleeping and he woke up when the teacher called him but he went on to talk
to the girl beside him .
4 ‘regret’
_ ‘Regret’ + V-ing : tiếc về việc đã làm
e.g : I regret spending too much money last week .
_ ‘ regret’ + to-V : xin lỗi trước khi thông báo tin xấu .
e.g : I regret to tell you that you can’t meet our requirements .
5. ‘ Try’
_ ‘Try ‘ + V-ing : làm gì để đi đến kết quả . (thử )
_ ‘Try’ + to-V : nổ lực làm điều gì, thường là khó khăn
e.g : The booking office often was crowded but I tired to buy a ticket .
Try outting on this hat to see if it suits you .

Você também pode gostar