Escolar Documentos
Profissional Documentos
Cultura Documentos
3.Tăng thông tin cho danh từ phía sau (vai trò tính từ quan hệ)
Vd:
Boiling water: nước sôi
Running water: nước chảy
avoid: tránh
enjoy: khoái
(not) mind: không ngại
keep: cứ tiếp tục
suggest: đề nghị
postpone: hoãn
put off: hoãn
finish: hoàn thành
give up: từ bỏ
stop: ngừng, từ bỏ
can’t stand: không chịu nổi
***CHÚ Ý:
_“stop” có thể theo sau bằng “to infinitive”, nhưng có ý nghĩa khác.
_Các động từ sau đây có thể theo sau bằng VING hoặc “to infinitive”: start, begin, continue,
intend, like, love, hate.
Mình bổ sung thêm phần những động từ đựoc theo sau bởi Gerund:
acknowledge : công nhận , thừa nhận
admit : thừa nhận
anticipate : đoán trước
appreciate : đề cao , thưởng thức
avoid : tránh
can't help : kô thể kô
celebrate : tổ chức
consider : xem xét
defend : bảo vệ , bênh vực
defer : ngăn cản
delay : hoãn lại
deny : phủ nhận
detest : ghê tởm
discuss : thảo luận
dislike : kô thích
endure : chịu đựng
enjoy : thích
escape : trốn thoát
excuse : tha thứ
feel like : cảm thấy muốn
finish : xong
go : đi
imagine : tưởng tượng
involve : liên quan
keep(=continue) : tiếp tục
loathe : căm ghét , ghê tởm
mean: ý muốn nói
mention: đề cao
mind(= object to ) : cảm fiền
miss : bỏ lỡ
omit : loại bỏ
postpone : hoãn lại
practice : luyện tập
prevent : ngăn cản
prohibit : cấm đoán
quit : bỏ
recall :hồi tưởng
recollect : hồi tưởng
recommend : giới thiệu
regret : hối tiếc
report : báo cáo
resent : căm fẫn
resist : chống lại , kháng cự
resume : giành lại , tiếp tục lại
risk : liều
suggest : đề nghị
tolerate : chịu đựng , khoan hồng
understand : hiểu
Verb with preposition + gerund
adapt to : thích nghi với
adjust to : điều chỉnh cho
agree ( with s.o ) on : đồng ý ( với ai đó)
apologize ( to s.o) for : xin lỗi ( ai)
approve of : tán thành , bằng lòng
argue ( with s.o) about : giận ai về ( cái gì đó )
ask about : hỏi về
believe in : tin tưởng
blame for : đổ lỗi
care about : quan tâm
complain ( to s.o ) about : phàn nàn về
concentrate on : tập trung vào
consist of : bao gồm
decide on : quyết dịnh
depend on : fụ thuộc vào
disapprove of : kô tán thành
discourage ( someone) from : làm ( ai đó) nản lòng
engage in : tham gia
forgive ( someone ) for : tha thứ ( ai đó) về
help ( someone ) with : giúp đỡ (ai)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1 ‘ Remember’
_ ‘ Remember’ + V-ing : nhớ đã làm cái gì rồi
e.g : I remember clocking the door .
_ ‘ Remember’ + to-V : nhớ phải / sẽ làm gì .
e.g : Remember to clock the door carefuully before going home .
2 ‘Stop’
_ ‘Stop’ + V-ing : dừng việc đã đang làm
e.g : I want to stop smoking .
_ ‘Stop’ + to-V : dừng một hành động để làm cái khác .
e.g : I stopped to buy some petrol .
3 ‘go on’
_ ‘go on’ + V-ing : tiếp tục những việc đang / đã đang làm .
e.g : I went on typing .
_ ‘go on’ + to-V : đổi việc này sang việc khác .
e.g: He was sleeping and he woke up when the teacher called him but he went on to talk
to the girl beside him .
4 ‘regret’
_ ‘Regret’ + V-ing : tiếc về việc đã làm
e.g : I regret spending too much money last week .
_ ‘ regret’ + to-V : xin lỗi trước khi thông báo tin xấu .
e.g : I regret to tell you that you can’t meet our requirements .
5. ‘ Try’
_ ‘Try ‘ + V-ing : làm gì để đi đến kết quả . (thử )
_ ‘Try’ + to-V : nổ lực làm điều gì, thường là khó khăn
e.g : The booking office often was crowded but I tired to buy a ticket .
Try outting on this hat to see if it suits you .