Você está na página 1de 5

Specification Chỉ dẫn kỹ thuật

Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort

SECTION 10. LUMINAIRES CHƯƠNG 10. BỘ ĐÈN


10.1. GENERAL 10.1. TỔNG QUAN
10.1.1. Genaral 10.1.1. Tổng quan
Comply with the General services requirements section. Tuân thủ theo phần Các Yêu cầu Dịch vụ Chung.

10.1.2. Standards 10.1.2. Các tiêu chuẩn

 BS 4533 and BS EN: Luminaires  BS 4533 and BS EN: 60598 Bộ đèn


60598:2015 60598:2015
 BS 5225 Photometric data for luminaries  BS 5225 Dữ liệu trắc quang cho bộ đèn
 BS 60400 Lamp holders for tubular fluorescent lamps and starter holders  BS 60400 Giá đỡ đèn cho các đèn ống huỳnh quanh và giá đỡ của tắc te.
 BS EN 60081 Tubular fluorescent lamps for general lighting service  BS EN 60081 Các đèn ống huỳnh quang cho hoạt động chiếu sáng chung
 BS EN 60947-1 General rules for low voltage switch gear and control gear  BS EN 60947-1 Quy định chung cho thiết bị chuyển mạch điện áp thấp và thiết bị điều khiển
 BS 6972 Specification for general requirements for luminaire supporting couplers for  BS 6972
domestic, light industrial and commercial use Thông số kỹ thuật cho các yêu cầu chung cho các bộ ghép hỗ trợ bộ đèn
dành cho mục đích thương mại và công nghiệp chiếu sáng nội địa.

 BS 7001 Specification for interchangeability and safety of a standardised luminaire  BS 7001 Thông số kỹ thuật đối với khả năng hoán đổi và độ an toàn của bộ ghép hỗ
supporting coupler trợ cho đèn.
 BS EN 61347-2-13:2006 Lamp controlgear. Particular requirements for d.c. or a.c. supplied electronic  BS EN 61347-2-13:2006
controlgear for LED modules Bộ điều khiển đèn. Yêu cầu riêng cho bộ điều khiển điện tử xoay chiều hoặc
một chiều cho đèn LED
 BS EN 62384:2006+A1:2009 DC or AC supplied electronic control gear for LED modules. Performance  BS EN 62384:2006+A1:2009 Bộ điều khiển điện tử xoay chiều hoặc một chiều cho đèn LED. Yêu cầu hiệu
requirements
suất.
 BS EN 62031:2008 LED modules for general lighting. Safety specifications  BS EN 62031:2008 Đèn LED cho chiếu sáng thông thường. Qui phạm kỹ thuật về an toàn
 BS EN 62717:2011 LED modules for general lighting. Performance requirements  BS EN 62717:2011 Đèn LED cho chiếu sáng thông thường. Yêu cầu hiệu suất.
 BS EN 62722-2-1 Ed.1 Luminaire performance – Part 2-1: Particular requirements for LED  BS EN 62722-2-1 Ed.1 Hiệu suất đèn – Phần 2-1: Yêu cầu riêng cho LED
 BS EN 62386-207:2009 Digital addressable lighting interface. Particular requirements for control gear. LED  BS EN 62386-207:2009
modules (device type 6). Giao diện đèn kỹ thuật số có địa chỉ. Yêu cầu riêng cho bộ điều khiển. Đèn
LED (thiết bị loại 6)
 IEC 598-2-6 Luminaires with built-in transformers for filament lamps  IEC 598-2-6 Bộ đèn có bộ biến thế lắp sẵn dành cho các bóng đèn dây tóc.
 IEC 60598 Category A: Ventilation  IEC 60598 Thông gió

 IEC/CISPR 15 Radio interference limits  IEC/CISPR 15 Các giới hạn gây nhiễu sóng radio
 Quality assurance To BS 5750 and BS EN ISO 9001  Quality assurance Theo tiêu chuẩn BS 5750 và BS EN ISO 9001
 ICAO - Annex 14 International aviation standard  ICAO - Annex 14 Tiêu chuẩn hàng không quốc tế
 20/2009/NĐ-CP Local regulation on aircraft obstruction  20/2009/NĐ-CP Nghị định về đèn báo không

10.2. QUANLITY 10.2. CHẤT LƯỢNG


10.2.1. Samples 10.2.1. Mẫu
Proprietary Luminaires Bộ đèn mua sẵn
Submit samples of each type of luminaire and obtain acceptance prior to ordering from manufacturer. Trình các mẫu của mỗi loại bộ đèn và nhận được sự chấp thuận trước khi đặt hàng từ nhà sản xuất.

Alternative Luminaires Bộ đèn thay thế


Details to be provided at time of tender with associated cost premium / saving from those specified. Thông tin chi tiết được cung cấp tại thời điểm đấu thầu với phí bảo hiểm chi phí liên quan / tiết kiệm từ các chi
phí cụ thể.

10.2.2. Inspection 10.2.2. Kiểm tra


Notice Thông báo
Give notice so that inspection of sample luminaires may be made as the first batch of each type. Gửi thông báo sao cho có thể tiến hành kiểm tra các bộ đèn mẫu như đợt đầu của mỗi loại.

Mark approved samples and prototypes and retain as a standard throughout the project. Đánh dấu các mẫu và nguyên mẫu đã được phê duyệt và giữ lại như một tiêu chuẩn trong suốt dự án.

10.2.3. Submissions 10.2.3. Đệ trình


 Submit photometric data for each type of luminaire when requested.  Trình dữ liệu trắc quang đối với mỗi loại bộ đèn khi được yêu cầu.

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E10-1 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E10-1
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort

 Standard: To BS 5225 Photometric data for luminaires  Tiêu chuẩn: Theo tiêu chuẩn BS 5225 Dữ liệu trắc quang cho bộ đèn.
 Full technical details of the fittings, including the control gear, indicating the type and size of materials  Toàn bộ thông tin kỹ thuật về phụ tùng, bao gồm thiết bị điều khiển cho biết loại và kích thước vật liệu
used in construction được sử dụng.
 Relevant sheets of manufacturer’s catalogues and dimensional drawings of the fittings, clearly showing  Các danh sách danh mục liên quan của nhà sản xuất và bản vẽ kích thước của phụ tùng phải thể hiện rõ
the location of the component. ràng vị trí của bộ phận.
 Wiring diagram of internal connections indicating colour, size and type of wiring.  Sơ đồ đi dây của các đầu nối bên trong cho biết màu sắc, kích cỡ và hình thức đi dây.
 Confirmation that control gear is suitable for prolonged and continuous service in the ambient conditions  Xác nhận thiết bị điều khiển phù hợp cho các hoạt động liên tục và được kéo dài trong các điều kiện môi
described in Part 1 trường xung quanh như mô tả trong Phần 1.
 The power factor under operating conditions and illumination data sheets.  Hệ số công suất dưới các điều kiện vận hành và phiếu dữ liệu phát quang.
 Type and quality of any plastic materials used in the fittings.  Loại và chất lượng của toàn bộ vật liệu nhựa được sử dụng trong các phụ tùng.
 At least one piece of each of the lighting fixtures originally specified and quoted shall be submitted and  Ít nhất phải nộp hoặc trình bày một thiết bị trong mỗi ôộ chiếu sáng được chỉ định và yết giá tại văn phòng
displayed at the site office công trường.

10.3. LUMINAIRES 10.3. BỘ ĐÈN


10.3.1. Standards 10.3.1. Tiêu chuẩn

 BS 4533-102.1:1990, EN Luminaires. Particular requirements Specification for fixed general  BS 4533 and BS EN: chiếu sáng. Các yêu cầu cụ thể về Thông số kỹ thuật dành cho các bộ đèn
60598-2-1:2015 purpose luminaires. 60598:2015 thông dụng
 BS EN 60598-2-2:2015 Luminaires Particular requirements. Recessed luminaires  BS EN 60598-2-2:2015 Các yêu cầu cụ thể đối với Bộ đèn. Bộ đèn âm trần
 BS EN 60598-1:2015 Luminaires General requirements and tests  BS EN 60598-1:2015 Các yêu cầu và thử nghiệm chung đối với Bộ đèn
 BS 5266-1:2011 Emergency lighting Code of practice for the emergency escape lighting of  BS 5266-1:2011 Bộ luật về Chiếu sáng Khẩn cấp đối cới các đèn chiếu sáng thoát hiểm
premises khẩn cấp của các tòa nhà.
 BS 559:2009 Specification for the design and construction of signs for publicity,  BS 559:2009 Thông số kỹ thuật để thiết kế và thi công lắp đặt các đèn hiệu tại những
decorative and general purposes công trình cộng đồng, dành cho mục đích trang trí và mục đích chung.
 NFPA 101 101 Life Safety Code  Bộ luật An toàn Cuộc sống 101 Bộ luật An toàn Cuộc sống 101
 CIBSE Guides Lighting in indoor / outdoor environments  Các hướng dẫn CIBSE Đèn chiếu sáng trong nhà / ngoài trời
 CIBSE Guide TM12 Technical Memoranda for Emergency Lighting  Hướng dẫn CIBSE TM12 Bản ghi nhớ kỹ thuật cho Đèn Chiếu sáng Khẩn cấp
 BS EN 1838:2013 Practice for Emergency Lighting  BS EN 1838:2013 Thực hành Đèn Chiếu sáng Khẩn cấp
 BS EN 50081-1:1992 Electromagnetic compatibility. Generic emission standard. Residential,  BS EN 50081-1:1992 Tính tương thích điện từ. Tiêu chuẩn phát thải chung. Lĩnh vực chiếu sáng,
commercial and light industry thương mại và dân sinh.
 BS EN 50014:1998 Electrical apparatus for potentially explosive atmospheres. General  BS EN 50014:1998 Thiết bị điện cho môi trường tiềm ẩn cháy nổ. Các yêu cầu chung
requirements
 BS EN 50082-1:1998 Electromagnetic compatibility. Generic immunity standard. Residential,  BS EN 50082-1:1998 Tính tương thích điện từ. Tiêu chuẩn miễn nhiễm chung. Lĩnh vực chiếu
commercial and light industry sáng, thương mại và dân sinh.
 BS 5266-1:2011 Emergency lighting Code of practice for the emergency escape lighting of  BS 5266-1:2011 Bộ luật về Chiếu sáng Khẩn cấp đối cới các đèn chiếu sáng thoát hiểm
premises khẩn cấp của các tòa nhà.

10.3.2. Complete 10.3.2. Hoàn tất


Lamps Đèn
Provide luminaires complete with lamps and control/fixing accessories. Lumen output of the lamp shall Bố trí các bộ đèn cùng với đèn và các phụ từng điều khiển/cố định Mức độ phát quang của đèn phải tuân
be in accordance with BS EN 5225. Ensure all lamps are operational at time of practical completion and at theo tiêu chuẩn BS EN 5225. Đảm bảo rằng tất cả các đèn hoạt động tại thời điểm hoàn thành thực tế và
the ends of defects period. cuối thời điểm phát hiện.

Body Thân đèn:


Cable entry: Bush to protect cables. Use junction boxes to provide firm fixing to the surface for surface Đường cáp vào: Đặt ống lót để bảo vệ dây cáp. Sử dụng các hộp nối cáp để cung cấp phụ tùng cố định cho
mounted luminaires where no proper conduit entry is provided. bề mặt đối với các bộ đèn lắp trên bề mặt tại những nơi không có đầu dẫn cáp vào phù hợp.
Knockouts: Seal with removable plugs where not used. Kết cấu đẩy: Bít kín các giắc cắm có thể tháo rời không sử dụng.
Reflectors, auxiliary channels or gear trays: Provide removable chains or nylon cord for lowering of the Bộ phản xạ, bệ máng trượt phụ trợ hay khay thiết bị điều khiển: Cung cấp các dây xích có thể tháo rời hoặc
reflector where auxiliaries are mounted behind. dây nilon để hạ bộ phản xạ tại những nơi gắn các thiết bị phụ trợ phía sau.

Light Leakage Dò rỉ ánh sáng


Generally not permitted. Thường không cho phép.

10.3.3. Proprietary Luminaires 10.3.3. Bộ đèn mua sẵn


Modifications Chỉnh sửa
Carry out to the original manufacturer's standards, and modify to suit the project specification. Thực hiện thao các tiêu chuẩn của nhà sản xuất ban đầu và chỉnh sửa để phù hợp với thông số kỹ thuật
của dự án.

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E10-2 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E10-2
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort

10.3.4. Flourescent 10.3.4. Đèn huỳnh quang


The following apply unless noted otherwise. Sử dụng trừ khi được chú thích khác.

Recessed Âm trần
 Low Brightness Reflectors: Multi-cell parabolic to either:  Bộ phản xạ độ sáng thấp: Hình parabol đa ngăn cho hoặc:
 Anocoil 41 (matt)  Anocoil 41 (matt)
 Diffusers: K19 prismatic.  Ống khuếch tán: Hình lăng trụ K19.
 Flanges: Powder coated paint to match ceiling colour  Mặt bích: Sơn mạ dạng bột để đồng nhất màu trần.

Surface Mounted Gắn bề mặt


 Diffusers: K12 prismatic wrap-around.  Ống khuếch tán: Quấn xung quanh hình lăng trụ K12.

10.4. ACCESSORIES AND CONTROL EQUIPMENT 10.4. PHỤ KIỆN VÀ THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN
10.4.1. Luminaire Accessories 10.4.1. Phụ kiện cho bộ đèn
Provide luminaire manufacturer’s proprietary accessories (eg lenses, colour filters, drop rings). Bố trí các phụ kiện mua sẵn của nhà sẵn xuất bộ đèn (như ống kính, bộ lọc màu, vòng).

10.4.2. Ballast 10.4.2. Chấn lưu


General Tổng quan
Operation: Silent, low loss, matched to lamps and starters. Vận hành: Êm, tổn thất thấp, phù hợp với đèn và tắc te.
Fluorescent: high frequency / output electronic unless noted otherwise. Đèn huỳnh quang: Tần suất cao / điện tử đầu ra trừ khi được lưu ý khác.
HID: Reactor / igniter unless noted otherwise. HID: Cuộn cảm / điện cực đánh lửa trừ khi được ghi chú khác.
Spacing: Minimum 75mm apart. Khoảng cách: Cách tối thiểu 75mm.
Performance measurement and labelling: To BS EN: 60929. Đo hiệu suất và dán nhãn: Theo tiêu chuẩn BS EN: 60929
The end life protection to be minimum 3 years Tuổi thọ tối thiểu là 3 năm.

Electronic Fluorescent Lamp Ballast’s Chấn lưu của đèn huỳnh quang điện tử:
Standards: To BS EN: 60929. Tiêu chuẩn: Theo tiêu chuẩn BS EN: 60929
Power factor: > 0.9. Hệ số công suất: > 0.9.
Current total harmonic distortion: < 15%. Biến dạng sóng hài chung của dòng điện: < 15%.
Number of ballasts: A maximum of 2 lamps served by 1 ballast where installed in accordance with Số chấn lưu: 1 chấn lưu cho tối đa 2 đèn, lắp đặt tuân theo khuyến cáo của nhà sản xuất.
manufacturer’s recommendation.

Discharge Lamp Ballast’s Chấn lưu của Đèn phóng điện


High pressure mercury vapour, low pressure sodium vapour, high pressure sodium vapour and metal halide Loại đèn bay hơi thủy ngân áp suất cao, đèn bay hơi natri áp suất thấp, đèn bay hơi natri áp suất cao và
types: To BS EN 60923. đèn halogen kim loại: Theo tiêu chuẩn BS EN 60923.
Igniters: Provide igniters which cut out when lamp ignites. Tắc te: Bố trí tắc te ngắt mạch khi đèn bắt lửa.

Dimming Lamp Ballast’s Chấn lưu của Đèn bóng mờ


High frequency type compatible with dimming control gear and lamp. Loại đèn tần số cao, tích hợp với bộ điều khiển làm mờ và đèn.

Remote Ballast’s Chấn lưu điều khiển từ xa


Where ballasts are not contained within the luminaire, install ballasts in purpose built ballast enclosures, with Trường hợp bộ đèn không có các chấn lưu, lắp đặt các chấn lưu bên trong phần vỏ chỉ định, có định mức
same IP rating, remote from the luminaire. Ventilate and provide labels, hinged doors, plugs and sockets for bảo vệ IP tương tự, cách xa bộ đèn. Thông gió và cung cấp các nhãn dán, cửa có bản lề, phích cắm và ổ
enclosures. Comply with manufacturer’s recommendations for maximum cable length between gear and cắm cho các vỏ chấn lưu. Tuân theo những khuyến cáo của nhà sản xuất đối với chiều dài dây cáp tối đa
lamp. giữa phụ tùng và đèn.
Location: Hidden from normal view and accessible. Vị trí: Dấu khuất khỏi tầm nhìn và sự tiếp cận thông thường.

10.4.3. Flourescent Lamp Starter 10.4.3. Tắc te của đèn huỳnh quang
Standard Tiêu chuẩn
To BS EN: 61347 Theo tiêu chuẩn BS EN: 61347
Starter Switches Công tắc tắc te
Provide starter switches which are compatible with the lamp and control gear. Cung cấp công tắc tắc te tương thích với đèn và thiết bị điều khiển.
Regulation Quy định
Output voltage: Not in excess of the nominal rated lamp voltage at a load of 0-100% of nominal transformer Điện áp đầu ra: Không vượt quá điện áp định định danh định mức tại mức tải 0-100% công suất định

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E10-3 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E10-3
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort
rating. mức của biến áp.

10.5. LAMPS 10.5. ĐÈN CHIẾU SÁNG


10.5.1. General 10.5.1. Tổng quan
Ensure that lamps of each type are from the same manufacturer. Đảm bảo tất cả đèn cùng một loại đều do một nhà sản xuất chế tạo.

Standards Các tiêu chuẩn


Fluorescent: To BS EN 60081. Đèn huỳnh quang: Theo tiêu chuẩn BS EN 60081
Metal halide vapour: To BS EN 61167. Đèn hơi Halogen kim loại: Theo tiêu chuẩn BS EN 61167
LED: To BS EN 62722-2-1

10.5.2. Flourescent 10.5.2. Đèn huỳnh quang


General Tổng quan
Cathodes: Low resistance. Cực âm: Trở kháng thấp.
Bi-pin caps: Standard. Cáp Bi-pin: Tiêu chuẩn.
Lamps: T5, unless otherwise specified. Đèn chiếu sáng: T5, trừ khi được quy định khác.
Correlated colour temperature: 4000ºk unless otherwise specified. Nhiệt độ màu tương quan: 4000ºk trừ khi được quy định khác.
Colour rendering index (Ra): 85+ unless otherwise specified. Chỉ số Hoàn màu (Ra): 4085+ trừ khi được quy định khác.

10.5.3. Metal Halide 10.5.3. Đèn halogen kim loại


Type: Kiểu:
< 150w – ceramic discharge type unless otherwise specified. < 150w – loại phóng điện, làm bằng gốm sứ trừ khi được quy định khác.
> 150w – edison screw oliptical type unless otherwise specified. < 150w – loại hình elip bắt vít, làm bằng sắt-niken trừ khi được quy định khác.
Colour Shift: < 150w – less than +/- 2000K over life. Độ dịch màu: < 150w – thấp hơn +/- 2000K trên tuổi thọ.

10.5.4. Light Emitting Diodes 10.5.4. Diot phát quang


Manufacture Sản xuất
Discrete light emitting diodes (LEDs) shall be manufactured by a reputable manufacturer with proven Diot phát quang rời rạc (LEDs) được sản xuất bởi một nhà sản xuất uy tín như Osram, Lumileds
experience in LED production. The luminaire manufacturer shall meet any certification available by the LED (Luxeon) và Nichea có kinh nghiệm đã được chứng minh trong lĩnh vực sản xuất LED. Nhà sản xuất đèn
manufacturer. Failure to comply with manufacturer recommendations shall impact upon LED lifetime and phải đáp ứng được tất cả các chứng nhận hiện tại đối với một nhà sản xuất đèn LED. Không tuân thủ các
reliability. khuyến cáo của nhà sản xuất có thể tác động đến tuổi thọ và độ tin cậy của đèn LED.

Thermal Parameters Các thông số nhiệt


LED module mounting shall be designed to ensure the junction temperature of any LED does not exceed Thiết bị gắn mô đun đèn LED phải được thiết kế đảm bảo nhiệt độ chuyển tiếp của tất cả các đèn LED
the manufacturer's recommended maximum operating temperature. Thermal dissipating of the module shall không vượt quá nhiệt độ vận hành tối đã được nhà sản xuất khuyến cáo. Thiết bị tản nhiệt của mô đun
be designed for the operating temperature and wattage of the unit. phải được thiết kế dành cho mức nhiệt độ vận hành và điện năng của thiết bị.
LED luminaries shall be thermally tested to ensure maximum junction temperature is not exceeded whilst Bộ đèn LED phải được thử nghiệm nhiệt độ để đảm bảo không vượt quá nhiệt độ chuyển tiếp tối đa trong
operating in any environment between -10°C to +38°C. khi vận hành trong bất kỳ môi trường nào, luôn nằm trong khoảng -10°C đến +38°C.

Optical Parameters Thông số tùy chọn


LED batches shall be from the same colour bin, no greater than 5 mm wide. Các lô đèn LED phải từ cùng một thùng màu tương tự, không rộng hơn 5mm rộng.
LED supplier shall provide LED batch bin number, recording luminous flux, wavelength/colour and forward Nhà cung cấp đèn phải cung cấp số thùng màu của lô đèn, ghi rõ thông lượng ánh sáng, chiều dài bước
voltage of LED. Batch information to be included as part of the operation and maintenance manual or as sóng/màu sắc và điện áp thuận của đèn. Thông tin lô sản phẩm là một phần trong sổ tay vận hành và bảo
part of the fixture's order/serial number. dưỡng hoặc là một phần của số seri/số đơn hàng của thiết bị.

Colour Rendering Index Chỉ số Hoàn màu:


White LEDs shall have a CRI >80. Đèn LED trắng có CRI >80.

LED Lamp Life Tuổi thọ của đèn LED


LED minimum lamp life shall be: Tuổi thọ tối thiểu của đèn LED là:
Forward Current Lamp Life To 50% Lumen Output of Original Output Tuổi thọ của đèn có dòng điện thuận đến 50% điện áp lumen đầu ra của điện áp nguồn,
350 mA 50,000 hours 350 mA 50,000 tiếng
700 mA 50,000 hours 700 mA 50,000 tiếng
1005 mA 20,000 hours 1005 mA 20,000 tiếng
1400 mA 20,000 hours 1400 mA 20,000 tiếng

IP Rating Cấp bảo vệ


Wall and inground LED luminaries shall be in IP68 enclosures with IP68 cable glands. Các bộ đèn LED treo tường và âm tường phải được bọc trong vỏ IP68 có các lớp đệm cáp IP68.

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E10-4 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E10-4
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort

Transformers Bộ biến áp
Generally, transformers shall match optimum and maximum current to suit the LED over the whole range of Nhìn chung, các máy biến áp phải phù hợp với cường độ dòng tối ưu và tối đa để thỏa mãn đèn LED trên
input voltages. toàn bộ rải điện áp đầu vào.
Dedicated transformers shall be provided with the following features as a minimum: Các máy biến áp chuyên biệt phải có các đặc tính ít nhất như sau:
 Automatic reset in the event of a fault.  giá trị cài lại tự động trong trường hợp gặp sự cố.
 isolation between the primary and secondary sides  mức độ cách ly giữa các bên thứ cấp và sơ cấp
 dimming with linear characteristics  độ làm mờ có các đặc tính tuyến tính.
 operation in ambient temperatures of -20oC to +50oC  hoạt động trong rải nhiệt độ môi trường từ -20oC đến +50oC
 low power loss  tổn thất công suất thấp
 integral electronic overload protection circuitry  hệ mạch điện tử tích hợp bảo vệ quá tải
 integral electronic over temperature protection circuitry  hệ mạch điện tử tích hợp bảo vệ quá nhiệt
 integral electronic short circuit protection circuitry.  hệ mạch điện tử tích hợp bảo vệ ngắn mạch.
Minimum Luminous Efficacy Hiệu suất chiếu sáng tối thiểu
Optical light output ratios related to power: Tỉ lệ cường độ phát quang đầu ra liên quan đến công suất:
 White 20 lm/W  Trắng 20 lm/W
 Warm White 13 lm/W  Trắng ấm 13 lm/W
 Blue 6 lm/W  Xanh da trời 6 lm/W
 Red 30 lm/W  Đỏ 30 lm/W
 Green 20 lm/W  Xanh lá cây 20 lm/W
 Amber 20 lm/W  Hổ phách 20 lm/W
Manufacturer luminous efficacy is stated for a 25oC (77oF) ambient with a current of 20 mA in an Hiệu suất chiếu sáng của nhà sản xuất được quy định đối với nhiệt độ môi trường 25oC (77oF) có dòng 20
environment that does not build up heat around the LED. mA trong môi trường không gia nhiệt xung quanh đèn LED.

10.6. INSTALLATION 10.6. LẮP ĐẶT


General Tổng quan
Install luminaries to manufacture’s recommendations. Lắp đặt đèn theo như khuyến cáo của nhà sản xuất.
Mount luminaires on proprietary supports using battens, trims, noggings, roses and packing material, as Gắn đèn trên các giá đỡ dựng sẵn sử dụng nẹp, thanh giằng, rose và vật liệu đóng gói nếu cần.
necessary.
Do not mount luminaries on readily flammable surfaces. Không gắn các bộ đèn trên các bề mặt bắt lửa.

Leveling Làm bằng


Adjust the length of suspension rods or chains so that the lighting system is level and even. Điều chỉnh chiều dài của các thanh treo hoặc xích sao cho hệ thống chiếu sáng đều bằng và đều nhau.
Tolerance: ± 3mm. Dung sai: ± 3mm.

Suspension Thiết bị treo


Load carrying capacity shall be at least twice weight of complete luminaire. Rods: Steel pipe suspension Công suất chịu tải phải đạt ít nhất gấp hai lần trọng lượng của toàn bộ bộ đèn. Thanh treo: Các thanh treo
rods fitted with gimbal joints. ống bằng thép được lắp vừa với các giá treo vạn năng. Xích: Xích chốt được hàn và mạ điện.
Chains: Electroplated welded link chain. Xà gồ: Thiết bị dành cho xà gồ theo các yêu cầu của nhà sản xuất. Bộ đèn hỗ trợ chung từ mạng không có
Purlins: Fixings to purlins to purlin manufacturer’s requirements. Generally support luminaires from web not mặt bích của xà gồ.
flange of purlins.

Surface Mounted Luminaires Bộ đèn bắt nổi


General: Fit packing pieces to level luminaires and prevent distortion of luminaire bodies. Provide packing Tổng quan: Khớp các đệm chi tiết trung gian để làm cho ngang bằng bộ đèn, ngăn sự cong vênh của thân
strips to align end to end luminaires. đèn. Dùng dải chèn để căn chỉnh các đầu của đèn.
Fixing: Use 2 fixings at each end of fluorescent luminaires. A single fixing at each end in conjunction with 1.6 Cố định: Dùng hai thiết bị liên kết cho mỗi đầu của các bộ đèn huỳnh quang. Mỗi thiết bị liên kết tại
mm backing plates may be used for narrow luminaires.
mỗi đầu liên quan đến các tấm khớp nối 1,6 mm có thể dử dụng cho các bộ đèn hẹp.
Recessed Luminaires Đèn âm trần
Connect recessed troffer fluorescent luminaires to a plug socket outlet. Nối các bộ đèn huỳnh quang âm trần với ổ cắm điện

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E10-5 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E10-5

Você também pode gostar