Escolar Documentos
Profissional Documentos
Cultura Documentos
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort
BS 7001 Specification for interchangeability and safety of a standardised luminaire BS 7001 Thông số kỹ thuật đối với khả năng hoán đổi và độ an toàn của bộ ghép hỗ
supporting coupler trợ cho đèn.
BS EN 61347-2-13:2006 Lamp controlgear. Particular requirements for d.c. or a.c. supplied electronic BS EN 61347-2-13:2006
controlgear for LED modules Bộ điều khiển đèn. Yêu cầu riêng cho bộ điều khiển điện tử xoay chiều hoặc
một chiều cho đèn LED
BS EN 62384:2006+A1:2009 DC or AC supplied electronic control gear for LED modules. Performance BS EN 62384:2006+A1:2009 Bộ điều khiển điện tử xoay chiều hoặc một chiều cho đèn LED. Yêu cầu hiệu
requirements
suất.
BS EN 62031:2008 LED modules for general lighting. Safety specifications BS EN 62031:2008 Đèn LED cho chiếu sáng thông thường. Qui phạm kỹ thuật về an toàn
BS EN 62717:2011 LED modules for general lighting. Performance requirements BS EN 62717:2011 Đèn LED cho chiếu sáng thông thường. Yêu cầu hiệu suất.
BS EN 62722-2-1 Ed.1 Luminaire performance – Part 2-1: Particular requirements for LED BS EN 62722-2-1 Ed.1 Hiệu suất đèn – Phần 2-1: Yêu cầu riêng cho LED
BS EN 62386-207:2009 Digital addressable lighting interface. Particular requirements for control gear. LED BS EN 62386-207:2009
modules (device type 6). Giao diện đèn kỹ thuật số có địa chỉ. Yêu cầu riêng cho bộ điều khiển. Đèn
LED (thiết bị loại 6)
IEC 598-2-6 Luminaires with built-in transformers for filament lamps IEC 598-2-6 Bộ đèn có bộ biến thế lắp sẵn dành cho các bóng đèn dây tóc.
IEC 60598 Category A: Ventilation IEC 60598 Thông gió
IEC/CISPR 15 Radio interference limits IEC/CISPR 15 Các giới hạn gây nhiễu sóng radio
Quality assurance To BS 5750 and BS EN ISO 9001 Quality assurance Theo tiêu chuẩn BS 5750 và BS EN ISO 9001
ICAO - Annex 14 International aviation standard ICAO - Annex 14 Tiêu chuẩn hàng không quốc tế
20/2009/NĐ-CP Local regulation on aircraft obstruction 20/2009/NĐ-CP Nghị định về đèn báo không
Mark approved samples and prototypes and retain as a standard throughout the project. Đánh dấu các mẫu và nguyên mẫu đã được phê duyệt và giữ lại như một tiêu chuẩn trong suốt dự án.
Standard: To BS 5225 Photometric data for luminaires Tiêu chuẩn: Theo tiêu chuẩn BS 5225 Dữ liệu trắc quang cho bộ đèn.
Full technical details of the fittings, including the control gear, indicating the type and size of materials Toàn bộ thông tin kỹ thuật về phụ tùng, bao gồm thiết bị điều khiển cho biết loại và kích thước vật liệu
used in construction được sử dụng.
Relevant sheets of manufacturer’s catalogues and dimensional drawings of the fittings, clearly showing Các danh sách danh mục liên quan của nhà sản xuất và bản vẽ kích thước của phụ tùng phải thể hiện rõ
the location of the component. ràng vị trí của bộ phận.
Wiring diagram of internal connections indicating colour, size and type of wiring. Sơ đồ đi dây của các đầu nối bên trong cho biết màu sắc, kích cỡ và hình thức đi dây.
Confirmation that control gear is suitable for prolonged and continuous service in the ambient conditions Xác nhận thiết bị điều khiển phù hợp cho các hoạt động liên tục và được kéo dài trong các điều kiện môi
described in Part 1 trường xung quanh như mô tả trong Phần 1.
The power factor under operating conditions and illumination data sheets. Hệ số công suất dưới các điều kiện vận hành và phiếu dữ liệu phát quang.
Type and quality of any plastic materials used in the fittings. Loại và chất lượng của toàn bộ vật liệu nhựa được sử dụng trong các phụ tùng.
At least one piece of each of the lighting fixtures originally specified and quoted shall be submitted and Ít nhất phải nộp hoặc trình bày một thiết bị trong mỗi ôộ chiếu sáng được chỉ định và yết giá tại văn phòng
displayed at the site office công trường.
BS 4533-102.1:1990, EN Luminaires. Particular requirements Specification for fixed general BS 4533 and BS EN: chiếu sáng. Các yêu cầu cụ thể về Thông số kỹ thuật dành cho các bộ đèn
60598-2-1:2015 purpose luminaires. 60598:2015 thông dụng
BS EN 60598-2-2:2015 Luminaires Particular requirements. Recessed luminaires BS EN 60598-2-2:2015 Các yêu cầu cụ thể đối với Bộ đèn. Bộ đèn âm trần
BS EN 60598-1:2015 Luminaires General requirements and tests BS EN 60598-1:2015 Các yêu cầu và thử nghiệm chung đối với Bộ đèn
BS 5266-1:2011 Emergency lighting Code of practice for the emergency escape lighting of BS 5266-1:2011 Bộ luật về Chiếu sáng Khẩn cấp đối cới các đèn chiếu sáng thoát hiểm
premises khẩn cấp của các tòa nhà.
BS 559:2009 Specification for the design and construction of signs for publicity, BS 559:2009 Thông số kỹ thuật để thiết kế và thi công lắp đặt các đèn hiệu tại những
decorative and general purposes công trình cộng đồng, dành cho mục đích trang trí và mục đích chung.
NFPA 101 101 Life Safety Code Bộ luật An toàn Cuộc sống 101 Bộ luật An toàn Cuộc sống 101
CIBSE Guides Lighting in indoor / outdoor environments Các hướng dẫn CIBSE Đèn chiếu sáng trong nhà / ngoài trời
CIBSE Guide TM12 Technical Memoranda for Emergency Lighting Hướng dẫn CIBSE TM12 Bản ghi nhớ kỹ thuật cho Đèn Chiếu sáng Khẩn cấp
BS EN 1838:2013 Practice for Emergency Lighting BS EN 1838:2013 Thực hành Đèn Chiếu sáng Khẩn cấp
BS EN 50081-1:1992 Electromagnetic compatibility. Generic emission standard. Residential, BS EN 50081-1:1992 Tính tương thích điện từ. Tiêu chuẩn phát thải chung. Lĩnh vực chiếu sáng,
commercial and light industry thương mại và dân sinh.
BS EN 50014:1998 Electrical apparatus for potentially explosive atmospheres. General BS EN 50014:1998 Thiết bị điện cho môi trường tiềm ẩn cháy nổ. Các yêu cầu chung
requirements
BS EN 50082-1:1998 Electromagnetic compatibility. Generic immunity standard. Residential, BS EN 50082-1:1998 Tính tương thích điện từ. Tiêu chuẩn miễn nhiễm chung. Lĩnh vực chiếu
commercial and light industry sáng, thương mại và dân sinh.
BS 5266-1:2011 Emergency lighting Code of practice for the emergency escape lighting of BS 5266-1:2011 Bộ luật về Chiếu sáng Khẩn cấp đối cới các đèn chiếu sáng thoát hiểm
premises khẩn cấp của các tòa nhà.
Recessed Âm trần
Low Brightness Reflectors: Multi-cell parabolic to either: Bộ phản xạ độ sáng thấp: Hình parabol đa ngăn cho hoặc:
Anocoil 41 (matt) Anocoil 41 (matt)
Diffusers: K19 prismatic. Ống khuếch tán: Hình lăng trụ K19.
Flanges: Powder coated paint to match ceiling colour Mặt bích: Sơn mạ dạng bột để đồng nhất màu trần.
10.4. ACCESSORIES AND CONTROL EQUIPMENT 10.4. PHỤ KIỆN VÀ THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN
10.4.1. Luminaire Accessories 10.4.1. Phụ kiện cho bộ đèn
Provide luminaire manufacturer’s proprietary accessories (eg lenses, colour filters, drop rings). Bố trí các phụ kiện mua sẵn của nhà sẵn xuất bộ đèn (như ống kính, bộ lọc màu, vòng).
Electronic Fluorescent Lamp Ballast’s Chấn lưu của đèn huỳnh quang điện tử:
Standards: To BS EN: 60929. Tiêu chuẩn: Theo tiêu chuẩn BS EN: 60929
Power factor: > 0.9. Hệ số công suất: > 0.9.
Current total harmonic distortion: < 15%. Biến dạng sóng hài chung của dòng điện: < 15%.
Number of ballasts: A maximum of 2 lamps served by 1 ballast where installed in accordance with Số chấn lưu: 1 chấn lưu cho tối đa 2 đèn, lắp đặt tuân theo khuyến cáo của nhà sản xuất.
manufacturer’s recommendation.
10.4.3. Flourescent Lamp Starter 10.4.3. Tắc te của đèn huỳnh quang
Standard Tiêu chuẩn
To BS EN: 61347 Theo tiêu chuẩn BS EN: 61347
Starter Switches Công tắc tắc te
Provide starter switches which are compatible with the lamp and control gear. Cung cấp công tắc tắc te tương thích với đèn và thiết bị điều khiển.
Regulation Quy định
Output voltage: Not in excess of the nominal rated lamp voltage at a load of 0-100% of nominal transformer Điện áp đầu ra: Không vượt quá điện áp định định danh định mức tại mức tải 0-100% công suất định
Transformers Bộ biến áp
Generally, transformers shall match optimum and maximum current to suit the LED over the whole range of Nhìn chung, các máy biến áp phải phù hợp với cường độ dòng tối ưu và tối đa để thỏa mãn đèn LED trên
input voltages. toàn bộ rải điện áp đầu vào.
Dedicated transformers shall be provided with the following features as a minimum: Các máy biến áp chuyên biệt phải có các đặc tính ít nhất như sau:
Automatic reset in the event of a fault. giá trị cài lại tự động trong trường hợp gặp sự cố.
isolation between the primary and secondary sides mức độ cách ly giữa các bên thứ cấp và sơ cấp
dimming with linear characteristics độ làm mờ có các đặc tính tuyến tính.
operation in ambient temperatures of -20oC to +50oC hoạt động trong rải nhiệt độ môi trường từ -20oC đến +50oC
low power loss tổn thất công suất thấp
integral electronic overload protection circuitry hệ mạch điện tử tích hợp bảo vệ quá tải
integral electronic over temperature protection circuitry hệ mạch điện tử tích hợp bảo vệ quá nhiệt
integral electronic short circuit protection circuitry. hệ mạch điện tử tích hợp bảo vệ ngắn mạch.
Minimum Luminous Efficacy Hiệu suất chiếu sáng tối thiểu
Optical light output ratios related to power: Tỉ lệ cường độ phát quang đầu ra liên quan đến công suất:
White 20 lm/W Trắng 20 lm/W
Warm White 13 lm/W Trắng ấm 13 lm/W
Blue 6 lm/W Xanh da trời 6 lm/W
Red 30 lm/W Đỏ 30 lm/W
Green 20 lm/W Xanh lá cây 20 lm/W
Amber 20 lm/W Hổ phách 20 lm/W
Manufacturer luminous efficacy is stated for a 25oC (77oF) ambient with a current of 20 mA in an Hiệu suất chiếu sáng của nhà sản xuất được quy định đối với nhiệt độ môi trường 25oC (77oF) có dòng 20
environment that does not build up heat around the LED. mA trong môi trường không gia nhiệt xung quanh đèn LED.