Você está na página 1de 3

Specification Chỉ dẫn kỹ thuật

Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort

SECTION 12. EARTHING CHƯƠNG 12. NỐI ĐẤT


12.1. GENERAL 12.1. TỔNG QUAN
12.1.1. Cross references 12.1.1. Tham khảo chéo
General Tổng quan
Comply with the General services requirements section. Tuân thủ phần Yêu cầu dịch vụ chung.

12.1.2. Standards 12.1.2. CÁC TIÊU CHUẨN


General Tổng quan

 BS 7430 Code of Practice for Earthing  BS 7430 Quy chuẩn Thực hành nối đất
 BS 7671 Requirements for Electrical Installations  BS 7671 Các yêu cầu đối với lắp đặt điện
 IEC Earthing arrangement and protective conductors  IEC Bố trí nối đất và dây dẫn bảo vệ.
 EVN Regulation  EVN Quy định ngành điện lực

12.2. QUANLITY 12.2. CHẤT LƯỢNG


12.2.1. Submissions 12.2.1. Đệ trình
Shop drawings Bản vẽ thi công
Submit layout drawings of the earthing system showing the following information: Nộp các bản vẽ mặt bằng của hệ thống nối đất thể hiện các thông tin sau đây:
 Earth Bar Details  Các chi tiết thanh nối đất
 Earth Electrode Details  Các chi tiết điện cực nối đất
 Exact routing of all main earth loops.  Định tuyến chính xác tất cả các vòng tiếp đất chính.
Test results Kết quả thử nghiệm
Earth electrode resistance test results. Các kết quả thử nghiệm điện trở điện cực nối đất

12.3. COMPONENTS 12.3. LINH KIỆN


12.3.1. General 12.3.1. Tổng quan
Every means of earthing and every protective conductor shall be selected and erected to satisfy the Mỗi phương tiện nối đất và mỗi dây dẫn bảo vệ phải được chọn lựa và lắp đặt đáp ứng các yêu cầu của các
requirements of the listed standards. tiêu chuẩn đã nêu.

The cross-sectional area of every protective conductor shall be as per IEE Wiring Regulations and Tiết diện của mỗi dây dẫn bảo vệ phải theo các Quy định đấu dây điện và quy định của cơ quan viễn thông.
telecommunications authority regulation.
Tất cả các bảng chuyển mạch, trung tâm điều khiển động cơ, bảng khởi động động cơ và bảng phân phối cuối
cùng phải có thanh nối đất bằng đồng để kết nối với dây nối đất của thiết bị.
All switchboards, motor control centers, motor starter panels, and final distribution boards shall have a Dây nối đẳng thế chính phải nối với đầu nối đất chính cho các bộ phận dẫn bắt nguồn từ bên ngoài hệ thống
copper earth bar to which shall be connected the earth conductor of the equipment. lắp đặt đó bao gồm: ống nước chính, ống khí chính, các ống thiết bị khác và ống dẫn, ống đứng của hệ thống
điều hòa không khí và các phần kim loại của các kết cấu xây dựng.

Main equipotential bonding conductors shall connect to the main earthing terminal for that installation Tiến hành các kết nối liên kết bổ sung cục bộ với các bộ phận kim loại trong trường hợp những bộ phận này là
extraneous conductive parts including: main water pipes, main gas pipes, other devices pipes and ducting, các bộ phận dẫn bắt nguồn từ bên ngoài và có thể tiếp cận được đồng thời với các bộ phận để hở có tính dẫn
risers of air conditioning systems, and metallic parts of the building structures. điện hoặc các bộ phận bắt nguồn từ bên ngoài khác và khi có kết nối đẳng
thế cục bộ, các bộ phận bằng kim loại cần được liên kết bao gồm các bể, ống bằng kim loại, các công tắc và
điểm nối dây.

Local supplementary bonding connections shall be made to metal parts where those parts are extraneous Cọc tiếp đất cho phòng viễn thông chính phải được bố trí tại hộp đầu vào. Điện trở nối đất cần thiết không
conductive parts and are simultaneously accessible with exposed conductive parts or other extraneous parts được quá 5 ohm.
and where local equipotential bonding is provided Metalwork which may be required to be bonded includes
baths, metal pipes, switches and taps.

An earth rod for main telecommunication room must be provided at the entry box. The required earth Phòng viễn thông chính phải được bố trí một bộ nối đất tốt có điện trở dưới 1 ohm.
resistance should not exceed more than 5 ohms.

The main telecommunication room must be provided with a good earth set with resistance of less than 1 Bất kỳ bộ phận bằng kim loại trong phòng viễn thông phải được nối/tiếp đất phù hợp với các hướng dẫn và các
ohms. tiêu chuẩn an toàn của nhà sản xuất.
Any metal parts in telecommunication room must be earthed / earth bonded in accordance with the

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E12-1 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E12-1
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort
manufacture’s guidelines and safety standards

12.3.2. Earth electrodes 12.3.2. Điện cực nối đất


Earth Electrode will normally comprise of 15 mm diameter steel-cored copper rods driven to a minimum Điện cực nối đất thường bao gồm các thanh bằng đồng lõi thép có đường kính 15mm được đóng xuống độ
depth of 3m. The tap of each Earth Electrode must be housed inside a 300 mm x 300mm x 300mm sâu tối thiểu 3m. Đầu của mỗi điện cực nối đất phải được bao kín bên trong một hộp kiểm tra 300 mm x
inspection pit which is clearly labelled and accessible for routine testing. Alternative types of Earth Electrode 300mm x 300mm được dán nhãn rõ ràng và có thể tiếp cận được để kiểm tra
may be used with prior approval of the Distribution Company (e.g. plate or wire mesh type, or structural định kỳ. Có thể sử dụng các kiểu điện cực nối đất thay thế khi có sự phê chuẩn trước của Công ty Phân phối
steelwork in a building). (ví dụ: kiểu tấm hoặc lưới thép hoặc kết cấu thép trong một tòa nhà).

Earth Electrode can alternatively by the building structural pile.

Where more than one Earth Electrode is required to achieve the required Earth Resistance value these Khi cần sử dụng nhiều hơn một điện cực nối đất để đạt được giá trị điện trở nối đất cần thiết, những điện cực
must be separated at a distance greater than their mutual resistance zone. này phải được đặt cách nhau một khoảng lớn hơn khu vực điện trở tương hỗ.

For long terms performance of Earth Electrode, proprietary chemical or salt materials may be used around Để đạt được hiệu quả lâu dài của điện cực nối đất, có thể sử dụng các hóa chất đặc biệt hoặc chất mặn xung
the Earth Electrode to maintain moisture content but these must be stable and sustain their chemical quanh điện cực nối đất để đảm bảo hàm lượng độ ẩm nhưng những điện cực này phải ổn định và chịu được
properties over time. các đặc tính hóa học theo thời gian.

For supplies of 500 A rating and above, at least two independent Earth Electrode must be provided, Đối với các nguồn điện có định mức 500A trở lên, phải bố trí ít nhất hai điện cực nối đất độc lập bất kể giá trị
regardless of the Resistance Value achieved for each Earth Electrode, and connected to the same Main điện trở đạt được đối với mỗi điện cực nối đất và được nối với cùng đầu nối chính.
Earth Terminal.

Metallic service pipes (such as water, gas, etc.) must not be used as Earth Electrodes. Các ống dịch vụ bằng kim loại (như nước, khí,....) không được sử dụng làm các điện cực nối đất.

12.3.3. Earth bars 12.3.3. Thanh nối đất


Earth bar with enough number of ways and mounted on high impact uPVC channel with disconnecting link Thanh nối đất với đủ số lượng tuyến và được lắp trên ống uPVC có độ bền va đập cao cùng liên kết ngắt kết
shall be provided on the wall of each electrical, plant rooms and connect to the enclosure and ground buses nối phải được bố trí trên tường của từng phòng điện, máy và kết nối với vỏ máy và thanh dẫn tiếp đất của toàn
of all equipment in the room. Unless otherwise specified, 650mm long and 90mm width earth bar shall be bộ thiết bị trong phòng. Nếu không có quy định nào khác, phải bố trí thanh nối đất tối thiểu dài 650mm và rộng
provided, as minimum. 90mm.

Earthing clamp shall be used to connect the earth electrode to the earth bars with PVC earthing cables. Kẹp nối đất phải được sử dụng để kết nối điện cực nối đất với các thanh nối đất có cáp nối đất bằng PVC.

12.3.4. Earth conductors 12.3.4. Dây dẫn nối đất


All earthing conductors shall be copper conductor material only. Material shall be in conformity with the Tất cả các dây nối đất chỉ được làm từ vật liệu dây dẫn bằng đồng. Các vật liệu phải phù hợp với các quy
codes and standards. chuẩn và tiêu chuẩn.

All Earth Conductors must be covered with green/yellow PVC insulation and terminated with purpose made Tất cả các dây nối đất phải được bọc lớp cách điện PVC màu xanh/vàng và được kết thúc bằng các chốt hoặc
lugs or fixings. thiết bị cố định chuyên dụng.

Where associated with Circuits, all Earth Conductors must be labelled at their termination points with Circuit Khi có liên quan tới các mạch, tất cả các dây nối đất phải được đánh dấu tại các điểm đầu kết của chúng bằng
identification numbers. các số nhận dạng mạch.

The connection of Earth Conductors to Earth Electrodes must be made using corrosion resistant clamps. Việc kết nối dây dẫn nối đất với các điện cực nối đất phải được làm bằng cách sử dụng các kẹp chống ăn
mòn.
Where earth conductors are buried below ground they must be mechanically protected. Khi các dây dẫn nối đất được chôn dưới đất, chúng phải được bảo vệ cơ học.

All circuit must have a Circuit Earth Conductor size in accordance with Electricity Wiring Regulation. Circuit Toàn bộ mạch phải có kích thước dây nối đất của mạch phù hợp với quy định đấu dây điện. Nếu có thể, các
Earth Conductors must, where practicable, run alongside the associated phase and neutral conductors. dây nối đất của mạch phải đi dọc pha nối đất và các dây trung hòa.

For metal sheathed or armoured cables, the sheath or armouring may be used as the Earth Conductor Đối với các cáp bọc kim loại hoặc bọc thép, vỏ kim loại hoặc thép có thể sử dụng làm dây nối đất trong trường
where it is rated to the equivalent of the conductor size required in accordance with Electricity Wiring hợp được đánh giá tương đương với kích thước dây dẫn được yêu cầu phù hợp với Quy định đấu dây điện. Vỏ
Regulation. The metal sheath or armouring must be terminated by suitable cable glands with appropriate bọc bằng kim loại hoặc thép phải được kết thúc bằng các ốc xiết cáp
connection to an Earth Conductor. However, where such cables are installed underground a separate Earth được kết nối phù hợp với dây nối đất. Tuy nhiên, khi các cáp được lắp bên dưới một dây nối đất riêng biệt,
Conductor must be laid alongside the power cables. chúng phải được đi dọc các cáp điện.

12.3.5. Joints 12.3.5. Khớp nối

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E12-2 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E12-2
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort
General Tổng quan
All crossing of conductors in the main earth grid should be joined. Compression type joints may be used for Tất cả điểm cắt của các dây dẫn trong lưới nối đất phải được nối lại. Có thể sử dụng các mối nối kiểu
stranded conductors & when compressed firmly onto its associated conductor the joint should conform to BS nén cho các dây dẫn bện & khi được nén chặt lên dây dẫn liên quan, mối nối phải phù hợp với BS 3288-1.
3288-1. Không cần phải khoan sợi dây dẫn cho một bu-lông có đường kính lớn hơn một phần ba chiều rộng của sợi dây
No conductor strip should be drilled for a bolt having a diameter greater than one third of the width of the dẫn. Nếu vượt quá đường kính này, khi đó phải nối một mặt phẳng với sợi dây.
strip. If this diameter would be exceeded then a flat should be jointed to the strip.

The following methods have been found to be satisfactory: Các phương pháp sau đây đã được xác định là đáp ứng yêu cầu:
 Brazing using zinc free brazing material with a melting point of at least 600 degree C.;  Hàn cứng bằng cách sử dụng vật liệu hàn cứng không kẽm với điểm nóng chảy tối thiểu 600 độ C;
 Bolting;  Bắt bu-lông;
 Rivetting & sweating ;  Tán đinh & hàn;
 Thermic welding;  Hàn nhiệt;
 Cold pressure welding.  Hàn áp suất nguội.

12.3.6. Ground Enhancement Material 12.3.6. Vật liệu cải thiện điện trở đất
Maintenance Free (no salt recharging required).
Miễn bảo trì (không yêu cầu nạp lại muối)
Non-polluting to soil and water table. Không làm ô nhiễm đất và nước ngầm

Function: Independent of continuous water presence. Chức năng: Không phụ thuộc vào sự hiện diện nước liên tục
Điện trở suất: <20 ohm-cm
Resistivity: <20 ohm-cm

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E12-3 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E12-3

Você também pode gostar