Escolar Documentos
Profissional Documentos
Cultura Documentos
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort
IEC 60051 Direct acting indicating electrical measuring instrument and their accessories IEC 60051 Dụng cụ đo điện chỉ báo tác động trực tiếp và các phụ kiện của chúng
IEC 60076 Power transformers IEC 60076 Máy biến áp công suất
IEC 60146 Semiconductor converters IEC 60146 Các bộ biến đổi bán dẫn
IEC 60269 Low voltage fuses IEC 60269 Cầu chì hạ thế
IEC 60478 Stabilized power supplies, DC output IEC 60478 Nguồn điện ổn định, đầu ra DC
IEC 60529 Degrees of protection provided by enclosures IEC 60529 Các cấp bảo vệ của vỏ bọc
IEC 60623 Secondary cells and batteries containing alkaline or other non-acid electrolytes – IEC 60623 Các pin và ắc quy thứ cấp có chứa kiềm hoặc các chất điện phân phi axit - pin đơn sạc
Vented nickel-cadmium prismatic rechargeable single cells lại hình lăng trụ bằng niken-cađimi thông gió
IEC 61000 Electromagnetic compatibility (EMC) IEC 61000 Tương thích điện từ (EMC)
IEC 60896 Stationary Lead Acid Batteries – Vented Types IEC 60896
Pin axit chì thứ cấp - loại thông gió
IEC 62040 Uninterruptible power systems (UPS) IEC 62040 Các bộ lưu điện (UPS)
BS EN 60947 Low voltage switchgear and control gear BS EN 60947 Bộ chuyển mạch và thiết bị điều khiển hạ thế
BS EN 50272 Safety requirements for Secondary Batteries & Battery Installations BS EN 50272 Các yêu cầu an toàn cho các hệ thống pin & ắc quy thứ cấp
ISO 3746 Acoustics – Determination of sound power levels of noise sources using sound ISO 3746 Âm học - Xác định các mức công suất âm thanh của các nguồn tiếng ồn bằng cách sử
pressure dụng áp suất âm thanh
Type Common rectifier for inverter and battery Kiểu Bộ chỉnh lưu chung cho bộ đảo và ắc quy
Operation Double Conversion with standby bypass Vận hành Chuyển đổi kép bằng nhánh dự phòng
System TT, UPS connected at separated earth and neutral point Trở kháng hệ thống Được kết nối TT, UPS tại điểm nối đất và trung hòa riêng biệt
impedance and và cấu hình hệ thống
system
configuration
Input Voltage: 50Hz 400V 3 phase (nominal) -20%, +10% Điện áp đầu vào: 50Hz 400V 3 pha (danh định) -20%, +10%
Input Voltage THDV < 5% and TVD < THVD + (1.05 x THVD) for on site location. Méo hài điện áp đầu THDV < 5% và TVD < THVD + (1,05 x THVD) đối với một vị trí.
Distortion: vào:
Output Voltage: 50Hz 400V 3 phase Điện áp đầu ra: 50Hz 400V 3 pha
Performance VFI-SS-211 (to AS62040.3) Hiệu suất VFI-SS-211 (theo AS62040.3)
Load Power 0.8 lagging to 0.9 leading Hệ số công suất tải 0,8 trễ đến 0,9 sớm
Factor
Load current 3:1 Hệ số đỉnh dòng tải: 3:1
crest factor:
Output frequency: 50 Hz (nominal) ± 1% Tần số đầu ra: 50 Hz (danh định) ± 1%
Voltage output 0 to full load ± 0.5% (Regulation) Balanced to 50% unbalanced load ± 1% Ổn định đầu ra điện 0 đến đầy tải ± 0,5% (Điều chỉnh)
stability: áp: Cân bằng tới 50% tải không cân bằng ± 1%
Transient 50% Full load step ±8% Điện áp chuyển tiếp: 50% Bước đầy tải ±8%
Voltage:
Phase Balanced load (all values) 120±1% Độ lệch pha: Tải cân bằng (tất cả các giá trị) 120 ±1% 50% mất cân bằng 120°C±3°C
Displacement: 50% unbalanced 120oC±3oC
Panel Protection IP42 Bảo vệ bảng IP42
Protection Bảo vệ
Discrimination: Provide circuit breakers, both input and output, within the UPS, which fully discriminate with Phân biết: Bố trí các bộ ngắt mạch cả đầu vào và đầu ra trong UPS mà phân biệt rõ với các bộ ngắt mạch luồng
upstream and downstream circuit breakers (ie cascade type protection schemes not acceptable unless trên và luồng dưới (chẳng hạn: các sơ đồ bảo vệ kiểu tầng không được chấp nhận nếu không có quy định cụ thể)
specifically noted), when on bypass and on inverter. khi ở trên mạch nhánh và trên bộ đảo.
Components: Provide component protection to minimise damage and downtime in the event of component Các linh kiện: Bố trí bảo vệ thành phần để giảm thiểu hư hại và thời gian chết máy trong trường hợp có sự cố
failure. Include the following as appropriate: thành phần. Bao gồm các hạng mục thích hợp như sau:
Fuses. Các cầu chì.
Circuit breakers. Bộ ngắt mạch.
Overloads. Quá tải.
Thermal sensors. Bộ cảm biến nhiệt.
Output: Provide protection against output overload and short circuit. Ensure that output short circuits will not Đầu ra: Bố trí bảo vệ chống quá tải đầu ra và đoản mạch. Đảm bảo rằng các đoản mạch đầu ra sẽ không làm hư
damage the UPS. hại UPS.
Safety interlocks: Provide interlocks to prevent accidental damage to the UPS during maintenance or normal Khóa liên động an toàn: Bố trí các khóa liên động để ngăn ngừa hư hại ngẫu nhiên với UPS trong vận hành bảo
operation, including any such interlocks necessary for equipment external to the UPS cubicle. trì hoặc thông thường bao gồm bất kỳ khóa liên động cần thiết cho thiết bị bên ngoài tới tủ UPS.
Efficiency Hiệu suất
The efficiency of a UPS module is defined as the ratio of output kW to input kW under the following Hiệu suất của một mô đun UPS được xác định là tỷ số đầu ra kW so với đầu vào kW trong các điều kiện sau
conditions. đây.
The module is operating at the nominally rated load and power factor. Mô đun đang vận hành ở tải định mức danh định và hệ số công suất.
The battery is fully charged and floating on the system. Ắc quy được sạc đầy và lơ lửng trên hệ thống.
The input voltage is within the specification. Điện áp đầu vào nằm trong thông số kỹ thuật.
The load power factor is between unity and 0.8 lagging.
Efficiency: ≥93% at full load, ≥85% for loads under 50%. Hệ số công suất tải nằm trong độ trễ từ 1 và 0,8.
Hiệu suất: ≥93% ở đầy tải, ≥85% đối với các tải dưới 50%.
16.4.3. Local Status Monitoring 16.4.3. Theo dõi trạng thái cục bộ
General: Provide indicator lights or a display. Tổng quan: Bố trí các đèn chỉ báo hoặc một màn hình.
Function: To clearly show the status of local manual controls and protection equipment, including the Chức năng: Để hiển thị rõ trạng thái của các điều khiển thủ công cục bộ và thiết bị bảo vệ, bao gồm các hạng mục
following: sau:
Incoming mains, on/off/trip. Nguồn điện vào, bật/tắt/ngắt.
Battery supply, on/off/trip. Nguồn điện ắc quy, bật/tắt/ngắt.
Over temperature shut down, activated. Tắt do quá nhiệt, kích hoạt.
System automatic bypass, activated. Rẽ nhánh tự động hệ thống, kích hoạt.